4 Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 9 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Việt Yên - Mã đề 901 (Có đáp án)

Câu 23. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. 
1) Tính độ dài đoạn thẳng BH và Sin HAC

2) Kẻ AD là tia phân giác của BAC

̂ . Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của D trên cạnh AB và AC. 
Lấy điểm I thuộc đoạn thẳng DF. Tia AI cắt đường thẳng ED tại M. Chứng minh rằng 1

luôn không đổi khi điểm I di chuyển trên đoạn thẳng DF.  

pdf 2 trang Phương Ngọc 08/02/2023 7780
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 9 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Việt Yên - Mã đề 901 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf4_de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_i_mon_toan_9_nam_hoc_20.pdf
  • pdfHướng dẫn chấm đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 9 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Việ.pdf

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 9 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Việt Yên - Mã đề 901 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I VIỆT YÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 08/11/2022 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 901 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1. Căn bậc hai của 16 là A. 4 và −4. B. −4. C. 4. D. 256. Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây đúng? A B H C A. AH = BH. CH B. AB. AC = AH. BC C. AC = CH. BC D. AB = BH. BC Câu 3. Cho đường thẳng ( 1): = 3 − 2. Đường thẳng song song với đường thẳng ( 1) là A. = 5 − 2. B. = −2 + 3. C. = 3 + 1. D. = + 1. Câu 4. Cho tam giác MNP vuông tại M, biết ̂ = 600. Công thức tính độ dài đoạn thẳng MN là A. MN = NP. cot 600 B. MN = NP. tan 600 C. MN = NP. sin 600 D. MN = NP. cos 600 Câu 5. Giá trị của √52 + 1 là A. 26. B. −4. C. −24. D. 6. Câu 6. Tất cả các giá trị của để hàm số = (2 − 1) + 1 đồng biến trên R là 1 1 1 1 A. = . B. ≠ . C. > . D. 0 ta được kết quả bằng A. 2√3. B. √3. C. − √3. D. 4√3. Câu 8. Căn bậc hai số học của 9 là A. 3 và −3. B. −3. C. 81. D. 3. Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 2 A. = 1 + . B. = 2 + 1. C. = 2 + 1. D. = √ − 2. Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết = 4 và = 9 . Độ dài đoạn thẳng AH là A. 36 . B. 6 . C. 13 . D. 5 . Câu 11. Cho 훼 = 600. Giá trị của cos α là 1 √3 1 A. . B. √3. C. . D. . 2 2 √3 Câu 12. Giá trị biểu thức √2. √8 là A. 2. B. 4. C. 8. D. 16. Câu 13. Căn bậc ba của −8 là A. −2. B. −4. C. 2. D. −512. Câu 14. Tất cả các giá trị của để biểu thức √ + 1 có nghĩa là A. ≥ −1. B. ≥ 1. C. < −1. D. < 1. Mã đề 901 Trang 1/2
  2. Câu 15. Với 0, ≠ 1, ≠ 9) −9 +3√ √ −1 1) Rút gọn biểu thức P 2) Tính giá trị của biểu thức P biết = 4 + 2√3 Câu 23. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. 1) Tính độ dài đoạn thẳng BH và Sin HAĈ 2) Kẻ AD là tia phân giác của BAĈ . Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của D trên cạnh AB và AC. 1 1 Lấy điểm I thuộc đoạn thẳng DF. Tia AI cắt đường thẳng ED tại M. Chứng minh rằng + AI2 AM2 luôn không đổi khi điểm I di chuyển trên đoạn thẳng DF. Câu 24. (0,5 điểm) Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn + + − 3 = 2√ − 2 + 2√ − 2 + 2√ − 2. Tính giá trị của biểu thức 푄 = √( − + 1)2018 + √( − 3)2020 + √( − 4)2022. Hết Giám thị coi không giải thích gì thêm. Mã đề 901 Trang 2/2