Tuyển tập 22 đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 9 - Đề 14 (Có đáp án)

 

I/ Trắc nghiệm: (3,0đ)

Câu 1: (2,0 đ)   Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau:

1.1 (0,5đ) Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào dưới đây của chu kỳ tế bào.

           A. Kỳ đầu                                                           B. Kỳ giữa

           C. Kỳ sau                                                           D. Kỳ trung gian

1.2 (0,5đ) Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra:

           A. 1 tinh trùng                                                 B. 2 tinh trùng

           C. 4 tinh trùng                                                 D. 8 tinh trùng

1.3 (0,5đ) Ở lúa bộ NST 2n=24 NST. Số lượng NST trong thể một  nhiễm là:

          A. 23                       B. 22                             C. 25                D.26

1.4(0,5đ) Loại ARN nào sau đây có chức năng trực tiếp truyền đạt thông tin di truyền?

         A. t ARN                  B. rARN                        C. m ARN           D. Cả A và B

Câu 2 (1,0đ) Chọn các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3… để hoàn thiện các câu sau: ( Cụm từ: Bền vững, quy định, Một NST,Tính trạng tốt).

 

Di truyền liên kết đảm bảo sự di truyền……….1………của từng nhóm tính trạng được……….2……… bởi các gen trên……….3……… nhờ đó, trong chọn giống người ta có thể chọn được những nhóm……….4……… luôn đi kèm với nhau.

 

1……………………………….        2…………………………………..

3……………………………….        4…………………………………..

docx 3 trang Phương Ngọc 07/03/2023 2560
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập 22 đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 9 - Đề 14 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtuyen_tap_22_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_9_de_14_c.docx

Nội dung text: Tuyển tập 22 đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 9 - Đề 14 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 14 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn SINH HỌC LỚP 9 Thời gian: 45 phút I/ Trắc nghiệm: (3,0đ) Câu 1: (2,0 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau: 1.1 (0,5đ) Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào dưới đây của chu kỳ tế bào. A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa C. Kỳ sau D. Kỳ trung gian 1.2 (0,5đ) Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra: A. 1 tinh trùng B. 2 tinh trùng C. 4 tinh trùng D. 8 tinh trùng 1.3 (0,5đ) Ở lúa bộ NST 2n=24 NST. Số lượng NST trong thể một nhiễm là: A. 23 B. 22 C. 25 D.26 1.4(0,5đ) Loại ARN nào sau đây có chức năng trực tiếp truyền đạt thông tin di truyền? A. t ARN B. rARN C. m ARN D. Cả A và B Câu 2 (1,0đ) Chọn các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3 để hoàn thiện các câu sau: ( Cụm từ: Bền vững, quy định, Một NST,Tính trạng tốt). Di truyền liên kết đảm bảo sự di truyền .1 của từng nhóm tính trạng được .2 bởi các gen trên .3 nhờ đó, trong chọn giống người ta có thể chọn được những nhóm .4 luôn đi kèm với nhau. 1 . 2 3 . 4 II. PHẦN TỰ LUẬN (7, Đ) Câu 1.(1,5 đ): Phân biệt bộ NST lưỡng bội với bộ NST đơn bội? Câu 2(1,5 đ).Đột biến gen là gì?có những dạng nào vì sao ĐB Gen thường có hại cho bản thân sinh vật? Câu 3.(2 đ).Phân biệt thường biến với đột biến? Câu 4: (2,0đ) Một đoạn phân tử ADN = 1600 Nuclêotit, có X = 2A a. Tìm số lượng Nucleotit của loại T và G
  2. b. Tính chiều dài của đoạn phân tử đó? ĐÁP ÁN PHẦN TRÁC NGHIỆM( 3,0 Đ) Câu 1 (2,0điểm ) mỗi ý đúng được (0,5 đ) Câu 1 2 3 4 Đáp án D C A C Câu 2 (1,0điểm) mỗi ý đúng được (0,25 đ) 1. Bền vững 2. quy định 3. Một NST 4.Tính trạng tốt. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 Đ) Câu 1(1,5 đ): Phân biệt bộ NST lưỡng bội và bộ NST đơn bội: Bộ NST lưỡng bội Bộ NST đơn bội - NST tồn tại thành cặp, mỗi cặp NST gồm - NST tồn tại thành nhiều chiếc riêng rẽ, mỗi 1 chiếc có nguồn gốc từ bố và 1 chiếc có chiếc hoặc có nguồn gốc từ bố hoặc có nguồn nguồn gốc tườ mẹ gốc từ mẹ - Gen trên cặp NST tồn tại thành cặp alen - Gen tồn tại thành alen có nguồn gốc của bố - Tồn tại trong tế bào sinh dưỡng và tế bào hoặc mẹ sinh dục sơ khai - Tồn tại trong tế bào giao tử đực hay giao tử cái Câu2(1,5 đ) :a/Đột biến gen là những thay đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp Nu * Có các dạng: thêm,mất,thây thế cặp ĐB Gen thường có hại cho bản thân sinh vật vì nó phá vỡ sự hài hòa thống nhất trong kiểu gen của SV đã qua chọ lọc lâu đời dấn đến thây đổi các TT của cơ thể SV có a/h sấu Câu 3(2đ): Phân biệt TB với ĐB TB ĐB - BĐ kiểu hình k liên quan đến KG - BĐ kiểu hình liên quan đến KG - A/h trực tiếp của ngoại cảnh - K chịu a/h trực tiếp từ ngoại cảnh - Biểu hiện đồng loạt.X Đ được. - Biểu hiện đơn lẻ,k x đ - Giúp SV thích nghi đ/k sống. - Thường có hại cho SV
  3. Câu 4 (2.0đ) a. Dựa vào nguyên tắc bổ sung ta có: A = T = 1600 N 0,5 đ G = X = 3200 N 0,5 đ b. Chiều dài của gen là: l = N X 3.4 = 8160 A0 (1,0đ)