Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 9 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 2. xác đinh khi: A.    B. C.    D.

Câu 3.  Hàm số nào là hàm số bậc nhất 

A. y = 2x2 + 1            B. y = 3(x – 1)              C . y = – 2             D. y =

Câu 4. Đồ thị hàm số y = 3x – 4 cắt trục tung tại điểm có tọa độ 

A. (- 6 , 0)                     B. (0, - 4)                   C. (4, 0)                     D. (-2, 4) 

Câu 5. Đồ thị hàm số y = ax + 2 đi qua điểm A(1, -1) thì hệ số góc của đường thẳng đó là 

A. 1                                B. – 1                            C. – 2                         D. -3 

Câu 6. Cho vuông tại A, hệ thức nào sai :

A. sin B = cos C                                            B. sin2 B + cos2 B = 1

C. cos B = sin (90o – B)                               D. sin C = cos (90o – B)

Câu 7.  Cho biết Sin= 0,1745 vậy số đo của góc làm tròn tới phút là:

A. 9015’                B. 12022’                     C. 1003’                     D. 1204’

Câu 8. Đường thẳng và đường tròn giao nhau thì số giao điểm là:

  1. 2                                  B. 1                             C. 0                             D. Vô số.
docx 4 trang Phương Ngọc 22/02/2023 5560
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 9 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtuyen_tap_10_de_thi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_9_de_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 9 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 2 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút I. Phần trắc nghiệm. ( Chọn câu trả lời đúng nhất) Câu 1. Căn bậc hai số học của 49 là: A. 7 B. – 7 C. 7 D. 49 Câu 2. 2x 8 xác đinh khi: A. x 4 B. x 4 C. x 4 D. x 4 Câu 3. Hàm số nào là hàm số bậc nhất 3 3 A. y = 2x2 + 1 B. y = 3(x – 1) C . y = – 2 D. y = x x 5 Câu 4. Đồ thị hàm số y = 3x – 4 cắt trục tung tại điểm có tọa độ A. (- 6 , 0) B. (0, - 4) C. (4, 0) D. (-2, 4) Câu 5. Đồ thị hàm số y = ax + 2 đi qua điểm A(1, -1) thì hệ số góc của đường thẳng đó là A. 1 B. – 1 C. – 2 D. -3 Câu 6. Cho ABC vuông tại A, hệ thức nào sai : A. sin B = cos CB. sin 2 B + cos2 B = 1 C. cos B = sin (90o – B)D. sin C = cos (90 o – B) Câu 7. Cho biết Sin  = 0,1745 vậy số đo của góc  làm tròn tới phút là: A. 9015’ B. 12022’ C. 1003’ D. 1204’ Câu 8. Đường thẳng và đường tròn giao nhau thì số giao điểm là: A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số. II. Phần tự luận. Bài 1. ( 1.0 điểm)Thực hiện phép tính 3 3 8 1 3 a) 27 48 108 12 c) 343 125 2 3 27 27 3 Bài 2: ( 2.0 đ) Cho hàm số bậc nhất y (m 5)x 2 (d) a) Tìm giá trị của m để hàm số đồng biến. b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 4 c) Tìm điểm có định mà họ đường thẳng (d) luôn đi qua. Bài 3. ( 2,5 điểm) a) Tìm x, biết: 4x2 4x 1 3 0 x x x x 1 x 1 b) Rút gọn biểu thức. : A = 1 với x > 0, x 1 x 1 x x 2y 4 c) Giải hệ phương trình. x 2y 2 Bài 4: ( 1.0 đ) Cho tam giác ABC vuông tại , đường cao AH. Biết AB = 4cm, AC = 4 2 cm Tính độ dài các đoạn thẳng AH, BC . Bài 5 (1.0 điểm)
  2. Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ đường tròn tâm O có đường kính BC, nó cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự ở D, E. Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng AK vuông góc với BC. Bài 6. ( 0.5 điểm) Tính giá trị biểu thức. 8 3 10 2 18 6 4 2 3 Hết ĐÁP ÁN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B B C D C II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài Câu Nội dung Điểm 27 48 108 12 = 3 3 4 3 6 3 2 3 0,25 0,25 = 3 a 0,25x2 3 3 8 1 3 4 1 b 343 125 2 3 27 = -7 + 5 - +1 = - 1 27 3 3 3 a y (m 5)x 2 2 m 5 0 m 5 0,25x2 b Lập đúng bảng giá trị 0.5 Vẽ đúng đồ thị hàm số 0.5 c Gọi M( xo; yo ) là điểm cố định mà họ đường thẳng (d) luôn đi qua. yo (m 5)xo 2 mxo 5xo 2 yo xo 0 5xo 2 yo 0 0.5 xo 0 yo 2 3 a (2x 1)2 3 2x 1 3 0.5 2x 1 3 x 1 2x 1 3 x 2 0.5 b x x x x 1 A = 1 x 1 x 1 x
  3. x( x 1) x(1 x) x +1 x 1 x 1 x 0.25 x( x 1) x( x 1) x +1 x 1 x 1 x 0.25 x 1 x x = 2 ( x 1) 0.5 x Vậy biểu thức A = 2( x 1) c x 3 2x 6 1 0.25x2 x 2y 4 y 2 4 AH A sin C AH AC.sin 400 7,1cm AC 0,5 AH AH sin B AB 14,2cm AB sin 300 C B H AH AH 7,1 tan C HC 8,5cm HC tan C tan 400 AH AH 7,1 0,25 tan B HB 12,3cm HB tan B tan 300 BC BH HC 20,8cm 0,25 Chứng minh rằng AK vuông góc với BC. 1.0 DBC, A 0.25 1 OD BC 0B OC 2 D (có đường trung tuyến DO K E ứng với cạnh BC bằng nửa 5 cạnh BC nên là tam giác vuông) B O C CD  AB tại D EBC, 0.25 1 OE BC 0B OC (có đường trung tuyến EO ứng 2 với cạnh BC bằng nửa cạnh BC nên là tam giác vuông) BE  AC tại E
  4. Nên K là trực tâm của ABC 0.25 Vậy: AK  BC 0.25 6 0.5 8 3 10 2 18 6 4 2 3 =3