Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 2 (Có đáp án)
LG bài 4
Giải chi tiết:
Năm nay số dân ở một thành phố A có 2 000 000 người. Hỏi 2 năm sau số dân của thành phố A là bao
nhiêu người? Biết rằng bình quân mỗi năm số dân của thành phố A này tăng 0,5%.
Cách 1: Áp dụng công thức trên ta có só dân của thành phố sau 2 năm là:
P2 2000000.10,5%2 2020050 người
Vậy sau 2 năm dân số của thành phố là 2020050 người.
Cách 2:
Dân số của thành phố A sau 1 năm là: 20000002000000.0,5% 2010000 người.
Dân số của thành phố A sau 2 năm là: 20100002010000.0,5% 2020050 người.
Vậy sau 2 năm dân số của thành phố là 2020050 người.
Giải chi tiết:
Năm nay số dân ở một thành phố A có 2 000 000 người. Hỏi 2 năm sau số dân của thành phố A là bao
nhiêu người? Biết rằng bình quân mỗi năm số dân của thành phố A này tăng 0,5%.
Cách 1: Áp dụng công thức trên ta có só dân của thành phố sau 2 năm là:
P2 2000000.10,5%2 2020050 người
Vậy sau 2 năm dân số của thành phố là 2020050 người.
Cách 2:
Dân số của thành phố A sau 1 năm là: 20000002000000.0,5% 2010000 người.
Dân số của thành phố A sau 2 năm là: 20100002010000.0,5% 2020050 người.
Vậy sau 2 năm dân số của thành phố là 2020050 người.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_de_so_2_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 2 (Có đáp án)
- c ĐỀ THI HỌC KÌ I: ĐỀ SỐ 2 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Đề bài Bài 1: (3 điểm) . Thực hiện các phép tính 1 a) 2753279 1 2 . 4 2 b) 42332 . 15121 c) . 522 3 xx 224 d) .0;4 xxx . xxx 2 2 1 Bài 2: (2 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất yx có đồ thị là d và yx 25 có đồ thị là d 2 1 2 a) Vẽ dd12 , trên cùng hệ trục tọa độ. b) Cho đường thẳng dyaxb3 :. Tìm $a,b$ để dd31// và cắt d2 tại một điểm có tung độ bằng 3. x 5 Bài 3: (1 điểm).Tìm x biết 42072x . 9 Bài 4: (0,5 điểm) Năm nay số dân ở một thành phố A có 2 000 000 người. Hỏi 2 năm sau số dân của thành phố A là bao nhiêu người? Biết rằng bình quân mỗi năm số dân của thành phố A này tăng 0,5%. Bài 5: (0,5 điểm) Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ . Tại thời điểm đó, bóng của một cái cây trên mặt đất dài 20 m. Hỏi cái cây đó cao bao nhiêu mét? Bài 6: (3 điểm) Từ điểm M nằm ở ngoài đường tròn OR, với OM 2 R, vẽ hai tiếp tuyến MA,(, MB A B là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AB,OM. a) Nếu cho OM R 5 . Tính độ dài đoạn MA theo R và số đo AOM (làm tròn tới độ). b)Chứng minh bốn điểm M,A,O,B.
- c) Gọi AC là đường kính của đường tròn O , tia CH cắt đường tròn O tại N . Chứng minh 4.O H O M A C 2 . d) Chứng minh rằng đường thẳng AN đi qua trung điểm của MH. . HẾT HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT LG bài 1 Giải chi tiết: 11 a) 2 75 3 27 192 2 52 .3 3 3 2 .3 8 2 .3 44. 1 2.5 3 3.3 3 .83 3 . 4 1 Vậy 2753271923 . 4 2 b) 4 2 3 3 2 2 3 2 3 1 3 2 . 2 3 1 3 2 3 1 2 3 3. do 2 3 2 Vậy 42332 3 . 15 12 1 c) 5 2 2 3 3 5 4 23 52 2 3 2 3 . 3 5 2 23 2 52 232 3 2 3 2.
- 15121 Vậy 2 . 52 23 xx 224 dxxx).0;4 xxx 22 22 xx 22 4 . x xxxx 2.222 x xxxxx 44444 . x 4 x 8 x 8. x xx 224 Vậy .8 x xxx 2 2 LG bài 2 Giải chi tiết: Bài 2: (2 điểm) 1 Cho hai hàm số bậc nhất yx có đồ thị là d và yx 25 có đồ thị là d 2 1 2 a) Vẽ dd12 , trên cùng hệ trục tọa độ. Ta thấy : 1 +) AB 0;0,2;1 thuộc đồ thị hàm số yx . 2 +) BC 2; 1 , 3;1 thuộc đồ thị hàm số yx 25. Từ đó ta có đồ thị của hai hàm số:
- b) Cho đường thẳng d y3 a:. x b Tìm a,b để dd31// và cắt d2 tại một điểm có tung độ bằng 3. 11 Vì dd// nên ta có: abdyxb ,0:. 31 223 Theo đề bài d3 cắt d2 tại một điểm có tung độ bằng 33254 xx. 1 Suy ra d đi qua điểm M 4;3 4.35. bbtm 3 2 1 Vậy phương trình đường thẳng d là: yx 5. 3 2 LG bài 3 Giải chi tiết: Bài 3: x 5 Tìm x biết 4x 20 7 2 . 9 ĐKXĐ: x 5
- x 5 Ptx 42072 9 1 4.57 52xx 9 7 xx5252 3 x 56 xdo53660 xtm41. Vậy x 41 là nghiệm của phương trình. LG bài 4 Giải chi tiết: Năm nay số dân ở một thành phố A có 2 000 000 người. Hỏi 2 năm sau số dân của thành phố A là bao nhiêu người? Biết rằng bình quân mỗi năm số dân của thành phố A này tăng 0,5%. Cách 1: Áp dụng công thức trên ta có só dân của thành phố sau 2 năm là: 2 P2 2000000. 10,5%2020050 người Vậy sau 2 năm dân số của thành phố là 2020050 người. Cách 2: Dân số của thành phố A sau 1 năm là: 2000000 2000000.0,5% 2010000 người. Dân số của thành phố A sau 2 năm là: 20100002010000.0,5%2020050 người. Vậy sau 2 năm dân số của thành phố là 2020050 người. LG bài 5 Giải chi tiết: Bài 5:Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 30o . Tại thời điểm đó, bóng của một cái cây trên mặt đất dài 20m. Hỏi cái cây đó cao bao nhiêu mét ? (làm tròn tới phần thập phân thứ nhất) Ta có hình vẽ minh họa:
- Trong đó đoạn thẳng AB là độ dài của bóng cây, đoạn BC là chiều cao của cây BC h Xét tam giác ABC vuông tại B có: tan tan 30oo hm 20.tan 30 11,5 AB 20 Vậy chiều cao của cây là: hm 1 1,5 LG bài 6 Giải chi tiết: Bài 6:Từ điểm M nằm ở ngoài đường tròn OR, với OMR 2 , vẽ hai tiếp tuyến MAMBAB,(, là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AB,OM. a) Nếu cho OM = R\sqrt 5 $. Tính độ dài đoạn MA theo R và số đo AOM (làm tròn tới độ) Xét tam giác OAM vuông tại A có: +) AMOAOM222 2 AMOMOARRR222 52 (định lí Py-ta-go) OA R 1 +) cos AOM OM R 55 1 o AOM arccos 63 5 b) Chứng minh bốn điểm M,A,O,B thuộc một đường tròn. Xét đường tròn OR, có: MA,MB là hai tiếp tuyến với A,B là tiếp điểm OA AM OAM 90o o OB BM OBM 90
- Xét tứ giác MAOB có: OAMOBM 9090180ooo , suy ra tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn, suy ra bốn điểm M,O,A,B cùng thuộc một đường tròn (đpcm). c)Gọi AC là đường kính của đường tròn O , tia CH cắt đường tròn O tại N . Chứng minh: 4.OH OM AC2 . Có O A O B (cùng là bán kính), suy ra O thuộc trung trực của AB. Xét đường tròn OR, có: MA,MB là hai tiếp tuyến với A,B là tiếp điểm, suy ra M A M B , suy ra M thuộc trung trực của AB. Từ hai điều trên ta được OM là trung trực của AB, suy ra OM vuông góc với AB tại H. +) Xét tam giác vuông OAM vuông tại A có AH là đường cao OAOHOM2 . (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 1 +) Mà có: O A A C (do OA là bán kính, AC là đường kính) 2 2 1 2 ACOH OMACOH.4 OM (đpcm). 2 d) Chứng minh rằng đường thẳng $AN$ đi qua trung điểm của $MH Gọi D là giao điểm của AN và OM. ACNMAD (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung AN) AMDCAH (do cùng phụ với H A M ) ADM~ CHA g g DMADHA DMAD . (1) HAHCHC Có AB vuông góc với OM (cmt) AHD 90o Có ANC là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ANC 90o Xét hai tam giác vuông HDN và ADH có chung NDH HDNADH~ gg HD HN HN HD AD. . (2) AD AH AH Xét tam giác AHC và tam giác NHB có: +) AHC NHB (hai góc đối đỉnh)
- +) C A H H N B (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC ) HNHB AHCNHBgg~ HAHC H N H A Mà có: H A H B (do OM là trung trực của AB) (3) H A H C Từ (1) , (2) , (3) suy ra H D D M , suy ra D là trung điểm của HM, suy ra AN đi qua trung điểm của HM(đpcm).