Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 18 (Có đáp án)
a) Chứng minh 4 điểm C, E, O, H cùng thuộc một đường tròn.
Vì Hlà trung điểm của dây cung ABcủa O nên OH vuông góc với AB, suy ra tam giác COHnội tiếp đường tròn đường
kính CO (1)
Vì CElà tiếp tuyến của O nênCE vuông góc vớiOE, suy ra tam giác COEnội tiếp đường tròn đường kính CO (2)
Từ (1) và (2) suy ra C, E, O, H cùng thuộc đường tròn đường kính CO.
b) Gọi CO cắt EF tại K. Chứng minh OK.OC R2
Vì C là giao điểm của 2 tiếp tuyến CE và CF của O
CE CF (tính chất) mà OE OF R (gt)
COlà đường trung trực của EF
CO EF
Xét tam giác vuông CEO đường cao EK ta có:
OK.OC OE2 R2 (đpcm)
c) Đoạn thẳng CO cắt O tạiI. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác CEF
Vì Hlà trung điểm của dây cung ABcủa O nên OH vuông góc với AB, suy ra tam giác COHnội tiếp đường tròn đường
kính CO (1)
Vì CElà tiếp tuyến của O nênCE vuông góc vớiOE, suy ra tam giác COEnội tiếp đường tròn đường kính CO (2)
Từ (1) và (2) suy ra C, E, O, H cùng thuộc đường tròn đường kính CO.
b) Gọi CO cắt EF tại K. Chứng minh OK.OC R2
Vì C là giao điểm của 2 tiếp tuyến CE và CF của O
CE CF (tính chất) mà OE OF R (gt)
COlà đường trung trực của EF
CO EF
Xét tam giác vuông CEO đường cao EK ta có:
OK.OC OE2 R2 (đpcm)
c) Đoạn thẳng CO cắt O tạiI. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác CEF
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 18 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_de_so_18_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 18 (Có đáp án)
- c ĐỀ THI HỌC KÌ I: ĐỀ SỐ 18 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Đề bài Câu 1 (2 điểm): xx 1011 Cho A : và Bx 1 (với xx 0 ; 9 ) x 9 3 xx 3 a) Tính giá trị của biểu thức B khi x 16 b) Rút gọn A c) Tìm giá trị của x để AB Câu 2 (2 điểm): Cho đường thẳng d có phương trình ykxk 212 (với k là tham số) a) Tìm giá trị của k biết đường thẳng d song song với đường thẳng d có phương trình yx 35 b) Với giá trị của k tìm được ở câu a, vẽ đường thẳng d trên mặt phẳng tọa độ và tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d Câu 3 (2điểm):Giải phương trình a) xxx 316486927 b) 41xx 1 Câu 4 (3,5 điểm):Cho đường tròn OR, . Đường thẳng dkhông qua O cắt O tại hai điểm A và B. Điểm C thuộc tia đối của tia AB. Vẽ CE và CF là các tiếp tuyến của O (E, F là hai tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của AB. a) Chứng minh 4 điểm C, E, O, H cùng thuộc một đường tròn. b) Gọi CO cắt EF tại K. Chứng minh OK. OCR 2 c) Đoạn thẳng CO cắt O tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác CEF d) Tìm vị trí điểm C trên tia đối của tia AB để tam giác CEF đều. Câu 5 (0,5 điểm):
- Cho 01 x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 4 M 1 xx LG bài 1 Giải chi tiết: a) Tính giá trị của biểu thức B khi x 16 Với x 16 (tm) ta có B 16 1 4 1 5. Vậy với x 16 thì B 5 b) Rút gọn A xx 1011 A : x 9 33 xx xx 101 .3 x xx 33x 3 xxx 103 .3 x xx 33 x 7 .3 x xx 33 x 7 x 3 c) Tìm giá trị của x để A > B x 7 ABx 1 x 3 xxx713 xxx743 441xx Kết hợp điều kiện ta được 01 x thì AB . LG bài 2 Giải chi tiết:
- a) Tìm giá trị của k biết đường thẳng d song song với đường thẳng d có phương trình yx 35 213k dd // k 25 k 1 k 1 k 7 Vậy với k 1 thỏa mãn yêu cầu đề bài. b) Với giá trị của k tìm được ở câu a, vẽ đường thẳng d trên mặt phẳng tọa độ và tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d Khi k 1 thì d y x: 3 3 Ta có bảng giá trị: x 0 -1 y = - 3x - 3 -3 0 Vậy đồ thị hàm số yx 33 là đường thẳng đi qua hai điểm 0;3,1;0. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của của d với Ox, Oy Cho x 0 ta được y 3 B 0;3 OB 3 Cho y 0 ta được x 1 A 1;0 OA 1 Gọi H là hình chiếu của O trên d , ta có: 1 1 1 1 1 10 OH2 OA 2 OB 21 3 2 9 310 OH (dvđd) 10 310 Vậy khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d là OH (dvđd) 10
- LG bài 3 Giải chi tiết: a) xxx 316486927 . Điều kiện xác định: x 3 . xxx3163693 xxx343633 236x x 33 xxtm396 () Vậy phương trình có nghiệm là x 6. 1 b) 41xx 1. Điều kiện xác định: x 4 x 10 2 4121xxx x 1 2 xx 60 x 1 x 0 x 6. x 6
- Vậy phương trình có nghiệm x 6. LG bài 4 Giải chi tiết: Cho đường tròn OR, . Đường thẳng d không qua O cắt O tại hai điểm A và B. Điểm C thuộc tia đối của tia AB. Vẽ CE và CF là các tiếp tuyến của O (E, F là hai tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của AB. a) Chứng minh 4 điểm C, E, O, H cùng thuộc một đường tròn. Vì Hlà trung điểm của dây cung ABcủa O nên OH vuông góc với AB, suy ra tam giác COHnội tiếp đường tròn đường kính CO (1) Vì CElà tiếp tuyến của O nênCE vuông góc vớiOE, suy ra tam giác COEnội tiếp đường tròn đường kính CO (2) Từ (1) và (2) suy ra C, E, O, H cùng thuộc đường tròn đường kính CO. b) Gọi CO cắt EF tại K. Chứng minh OK. OC R2 Vì C là giao điểm của 2 tiếp tuyến CE và CF của O CECF (tính chất) mà OE OF R (gt) COlà đường trung trực của EF COEF Xét tam giác vuông CEO đường cao EK ta có: OK. OC OE22 R (đpcm) c) Đoạn thẳng CO cắt O tạiI. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác CEF
- Vì OI OF R nên tam giác OIE cân tại O OIF OFI mà CFIOFIIFKOIF 90;90oo C F I I F K (tính chất bắc cầu) FI là phân giác của C F E (3) VìC là giao điểm của 2 tiếp tuyến CE và CF của O CI là phân giác của E C F (tính chất) (4) Từ (3) và (4) Ilà tâm đường tròn nội tiếp tam giác CEF (đpcm) d) Tìm vị trí điểm C trên tia đối của tia AB để tam giác CEF đều Tam giác CEF đều ECF 60o Mà CI là phân giác của ECF (cmt) FCO 30o Có tam giác FCO vuông tại F có F C O 30o OCOFR22 Vậy điểm C trên tia đối của tia AB sao cho OCR 2 thì tam giác CEF đều. Câu 5: x 4 Cho 01 x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M 1 xx xxxx 4444 x 41 x Ta có: M 4 11 xxxx 1 xx x 41 x Vì 0 xx 1 1 0 0 và 0 1 x x x 41 x Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm và ta có: 1 x x xx4 1 xx 4 1 2 . 4 11 x x x x x 41 x 48 M 8 1 xx x 41 x Dấu “=” xảy ra 1 xx 2 xx2 41
- xx 2 2 xx 22 xktm 2 2 2 x xtm 3 3 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 8 đạt được khi x . 3