Đề thi học kì 1 môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 -Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)

I. Trắc Nghiệm 
Câu 1. Design -> Background để 
A. Tạo kiểu bố trí trang chiếu B. Tạo hiệu ứng từng trang chiếu 
C. Tạo hiệu ứng từng đối tượng D. Tạo màu nền trang chiếu 
Câu 2. Lệnh Animations để 
A. Tạo kiểu bố trí trang chiếu B. Tạo hiệu ứng từng trang chiếu 
C. Tạo hiệu ứng từng đối tượng D. Tạo màu nền trang chiếu 
Câu 3. Lệnh Transitions để 
A. Tạo kiểu bố trí trang chiếu B. Tạo hiệu ứng từng trang chiếu C. Tạo 
hiệu ứng từng đối tượng D. Tạo màu nền trang chiếu 
Câu 4. Lệnh From beginning để 
A. Tạo hiệu ứng từ trang đầu tiên B. Tạo hiệu ứng từng trang chiếu C. Tạo 
hiệu ứng từng đối tượng D. Tạo màu nền trang chiếu 
Câu 5. Lệnh Hide slide để 
A. Ẩn trang chiếu B. Trình chiếu từ trang đầu tiên 
C. Trình chiếu trang hiện tại C. Kết thúc trình chiếu 
Câu 6. Lệnh Insert-> Table dùng để 
A. Chèn khung gõ văn bản B. Chèn bảng vào trang chiếu 
C. Tạo mẫu bài trình chiếu D. Tạo kiểu nền 
Câu 7. Lệnh Insert-> Text box dùng để A. Chèn bảng vào trang chiếu B. Chèn 
khung gõ văn bản 
C. Tạo mẫu bài trình chiếu D. Tạo kiểu nền
pdf 9 trang Phương Ngọc 14/03/2023 1480
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 -Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_mon_tin_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_2022_truong_t.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 -Trường THCS Nguyễn Du (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HK1 TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021-2022 NGUYỄN DU MÔN TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1. I. Trắc Nghiệm Câu 1. Design -> Background để A. Tạo kiểu bố trí trang chiếu B. Tạo hiệu ứng từng trang chiếu C. Tạo hiệu ứng từng đối tượng D. Tạo màu nền trang chiếu Câu 2. Lệnh Animations để A. Tạo kiểu bố trí trang chiếu B. Tạo hiệu ứng từng trang chiếu C. Tạo hiệu ứng từng đối tượng D. Tạo màu nền trang chiếu Câu 3. Lệnh Transitions để A. Tạo kiểu bố trí trang chiếu B. Tạo hiệu ứng từng trang chiếu C. Tạo hiệu ứng từng đối tượng D. Tạo màu nền trang chiếu Câu 4. Lệnh From beginning để A. Tạo hiệu ứng từ trang đầu tiên B. Tạo hiệu ứng từng trang chiếu C. Tạo hiệu ứng từng đối tượng D. Tạo màu nền trang chiếu Câu 5. Lệnh Hide slide để A. Ẩn trang chiếu B. Trình chiếu từ trang đầu tiên C. Trình chiếu trang hiện tại C. Kết thúc trình chiếu Câu 6. Lệnh Insert-> Table dùng để A. Chèn khung gõ văn bản B. Chèn bảng vào trang chiếu C. Tạo mẫu bài trình chiếu D. Tạo kiểu nền Câu 7. Lệnh Insert-> Text box dùng để A. Chèn bảng vào trang chiếu B. Chèn khung gõ văn bản C. Tạo mẫu bài trình chiếu D. Tạo kiểu nền Câu 8. Tạo mẫu bài trình chiếu ta chọn lệnh Trang | 1
  2. A. Design B. Slide show C. Layout D. From Beginning Câu 9. Lệnh thêm âm thanh vào hiệu ứng khi chuyển trang chiếu A. After B. Apply to all C. Sound D. On Mouse click Câu 10. Áp dụng mẫu cho mọi trang chiếu A. After B. Apply to all C. Sound D. On Mouse click II. Tự Luận Câu 1: Mạng máy tính là gì? Hãy nêu lợi ích của mạng máy tính.? Câu 2: Hãy cho biết sự giống nhau và khác nhau giữa mạng LAN và mạng WAN? Câu 3: Nêu các thành phần của mạng máy tính. Mô hình phổ biến của mạng máy tính là mô hình nào? ĐÁP ÁN I. Trắc Nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C B A A B B C A B II. Tự Luận Câu 1: Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép dùng chia sẽ tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, mày in, máy fax, Lợi ích của mạng máy tính: - Dùng chung dữ liệu - Dùng chung các thiết bị phần cứng - Dùng chung dữ liệu - Trao đổi thông tin Câu 2: Giống nhau: phân loại mạng dựa trên phạm vi địa lí của mạng máy tính. Trang | 2
  3. Khác nhau: Mạng LAN kết nối trong phạm vi hẹp, Mạng WAN kết nối trong phạm vi rộng. Câu 3: Các thành phần của mạng máy tính: - Các thiết bị đầu cuối ( MT, máy in ) - Môi trường truyền dẫn (dây dẫn, sóng điện tử, hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh ) - Các thiết bị kế nối mạng ( hub, switch, router, ) - Giao thức truyền thông Mô hình phổ biến của mạng máy tính là mô hình khách - chủ. ĐỀ SỐ 2. I. Trắc Nghiệm Câu 1. Có mấy bước tạo bài trình chiếu A. Bốn B. Năm C. Sáu D. Bảy Câu 2. Tạo các hiệu ứng động là bước A. Bốn B. Năm C. Sáu D. Bảy Câu 3. Thêm hình ảnh minh họa là bước A. Bốn B. Năm C. Sáu D. Bảy Câu 4. Nhập và định dạng nội dung văn bản là bước A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn Câu 5. Chuẩn bị nội dung là bước A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn Câu 6. Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu là bước A. Bốn B. Năm C. Sáu D. Ba Câu 7. Trình chiếu, kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu là bước A. Cuối cùng B. Bốn C. Năm C. Sáu Câu 8. Nút lệnh xóa trang chiếu A. Insert B. Delete C. Ctrl D. Alt Trang | 3
  4. Câu 9. Lệnh tạo màu đơn sắc A. Solid fill B. Gradient fill C. Picture or Texture fill D. Hide background graphics Câu 10. Lệnh cho hiệu ứng chuyển màu A. Solid fill B. Gradient fill C. Picture or Texture fill D. Hide background graphics II. Tự Luận Câu 1: Interner là gì? Làm thế nào để máy tính của em có thể kết nối được với mạng Internet? Câu 2: Liệt kê một số dịch vụ trên Internet. Dịch vụ nào của Internet được sử dụng nhiều nhất? Câu 3: Siêu văn bản là gì? Thế nào là trang web? ĐÁP ÁN I. Trắc Nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B A B A D A B A B II. Tự Luận Câu 1: Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới, cung cấp cho mọi người khả năng khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau như : E-mail, chat, forum, Để máy tính của em có thể kết nối được với mạng Internet ta phải cần đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. Câu 2: Một số dịch vụ trên Internet : - Tổ chức và khai thác thông tin trên web - Tìm kiếm thông tin trên Internet - Thư điện tử - Hội thảo trực tuyến Trang | 4
  5. - Đào tạo qua mạng - Thương mại điện tử. Dịch vụ tổ chức và khai thác thông tin trên web của Internet được sử dụng nhiều nhất Câu 3: Siêu văn bản là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản , hình ảnh , âm thanh , video, và các siêu liên kết tới các siêu văn bản khác. Trang web là 1 siêu văn bản đuợc gán địa chỉ truy cập trên internet. ĐỀ SỐ 3. I. Trắc Nghiệm Câu 1. Các thành phần của Đa phương tiện A. Văn bản, âm thanh, phim B. Văn bản, Hình ảnh, phim C. Hình ảnh, âm thanh, phim D. Văn bản, âm thanh, ảnh tĩnh, ảnh động, phim Câu 2. Đa phương tiện được hiểu thông tin một cách đầy đủ và nhanh hơn đồng thời A. Quan sát B. Thu hút sự chú ý hơn C. Thích thú hơn D. Thu hút nghe hơn Câu 3. Có mấy loại hình ảnh A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Ảnh động là ghép nối các ảnh tĩnh và thể hiện nhanh theo thứ tự thời gian màn hình để tạo cảm giác A. Đứng yên B. Quay đều C. Chuyển động D. Quay nghiêng Câu 5. Ảnh động là sự thể hiện liên tiếp nhiều ảnh tĩnh, mỗi ảnh xuất hiện trong một khoảng thời gian A. Dài B. Ngắn C. Rất dài D. Rất ngắn Câu 6. Benten Movie Gif là phần mềm A. Vẽ hình B. chụp ảnh C. Quay phim D. Tạo ảnh động Câu 7. Powerpoint là phần mềm Trang | 5
  6. A. Vẽ hình B. chụp ảnh C. Trình chiếu D. Tạo ảnh động Câu 8. Chọn tên Mail đúng A. B. www.vnepress.net C. D. NgaBT@.com Câu 9. Đâu là trang Web tìm kiếm thông tin A. B. C. D. Câu 10. Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào? A. Mạng có dây B. Mạng WAN C. Mạng LAN D. Mạng không dây II. Tự Luận Câu 1: Siêu văn bản là gì? Thế nào là trang web? Câu 2: Khái niệm về địa chỉ trang web, website, địa chỉ website và trang chủ ? Câu 3: Để truy cập các trang web em cần sử dụng phần mềm gì? Làm thế nào để truy cập một trang web cụ thể? ĐÁP ÁN I. Trắc Nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B B C B D C A B C II. Tự Luận Câu 1: Siêu văn bản là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản , hình ảnh , âm thanh , video, và các siêu liên kết tới các siêu văn bản khác. Trang web là 1 siêu văn bản đuợc gán địa chỉ truy cập trên internet. Câu 2: Trang | 6
  7. - Website là nhiều trang web liên quan đuợc tổ chức dưới 1 địa chỉ. - Trang web là một siêu văn bản đuợc gán địa chỉ truy cập trên internet. - Địa chỉ truy cập được gọi là địa chỉ trang web. - Trang chủ : Mỗi khi truy cập vào 1 website, bao giờ cũng có 1 trang web được mở ra đầu tiên, được gọi là trang chủ. Câu 3: Để truy cập các trang web em cần sử dụng phần mềm trình duyệt web. Để truy cập một trang web cụ thể ta cần biết địa chỉ của trang web đó để nhập vào ô địa chỉ trên cửa sổ trình duyệt rồi nhấn Enter. ĐỀ SỐ 4. I. Trắc Nghiệm Câu 1. Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. Pascal B. Thnl C. Html D. Thml Câu 2. Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị kết nối mạng D. Giao thức truyền thông Câu 3. Tiêu chí nào để phân biệt mạng LAN và mạng WAN? A. Các loại dây dẫn hoặc các loại sóng B. Phạm vi địa lí C. Các thiết bị kết nối mạng D. Tất cả các ý kiến trên Câu 4. Khi lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em làm như thế nào? A. Nháy chuột vào hình ảnh / Chọn Save Picture As / Chọn thư mục cần lưu / Save B. Nháy chuột phải vào hình ảnh / Chọn Save Image As / Chọn thư mục cần lưu / Save C. File / Save Page As / Chọn thư mục cần lưu / Save D. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save Câu 5. Mạng LAN được viết tắc của các từ nào? A. Locel Area Network B. Local Are Networ Trang | 7
  8. C. Local Are Network D. Local Area Network Câu 6. Kể tên một số trình duyệt web? A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Cốc Cốc, B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word, Excel, C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google, Câu 7. Di chuyển trang chiếu, ta chọn trang chiếu và nháy nút: A. Cut-> Paste B. Copy-> Paste C. Delete D. Exit Câu 8. Nêu các kiểu mạng? A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng B. Mạng LAN, WAN, kiểu đường thẳng và kiểu vòng C. Mạng kiểu đường thẳng D. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vòng Câu 9. Chọn đồng thời nhiều trang chiếu ta nhấn giữ nút lệnh A. Alt B. Ctrl C. Delete D. Enter Câu 10. Tùy chọn None trong Transitions là A. Không hiệu ứng B. Có hiệu ứng C. Chèn âm thanh D. Chèn hình ảnh II. Tự Luận Câu 1: Để truy cập các trang web em cần sử dụng phần mềm gì? Làm thế nào để truy cập một trang web cụ thể? Câu 2: Thư điện tử là gì? Câu 3: Dịch vụ thư điện tử cung cấp những chức năng chính nào? ĐÁP ÁN I. Trắc Nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C B B D A A A B A Trang | 8
  9. II. Tự Luận Câu 1: Để truy cập các trang web em cần sử dụng phần mềm trình duyệt web. Để truy cập một trang web cụ thể ta cần biết địa chỉ của trang web đó để nhập vào ô địa chỉ trên cửa sổ trình duyệt rồi nhấn Enter. Câu 2: Thư điện tử là một ứng dụng của Internet cho phép gửi và nhận thư trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử. Câu 3: - Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu trong hộp thư. - Mở và đọc nội dung của một thư cụ thể. - Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người. - Trả lời thư. - Chuyển tiếp thư cho một người khác. HẾT . Trang | 9