Đề thi giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS & THPT Quốc tế Thăng Long

  1. (2,5 điểm):

Cho biểu thức với

a) Tính giá trị của biểu thức với .

b) Rút gọn biểu thức .

c) Tìm để .

  1. (3, 5 điểm): Cho tam giác vuông tại , đường cao , biết

a) Tính độ dài đoạn , độ lớn góc .

b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của trên . Tính độ dài EF.

c) Chứng minh .

docx 2 trang Phương Ngọc 11/02/2023 6080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS & THPT Quốc tế Thăng Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021_2022_truong.docx

Nội dung text: Đề thi giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS & THPT Quốc tế Thăng Long

  1. SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS – THPT QUỐC TẾ NĂM HỌC 2021 – 2022 THĂNG LONG MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 120 phút A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) (Chọn câu trả lời đúng). Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: A. 3 . B. 3. C. 3 . D. 81. Câu 2: Điều kiện xác định của 3 2x là: 3 3 3 3 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 2 2 Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại H , đường cao AH . Công thức đúng là: A. AH 2 HB  HC . B. AB2 AH  BC . 1 1 C. AB  HB AC  HC . D. . AH 2 AB  AC Câu 4: Biểu thức 64x6 y4 z2 bằng A. 8x3 y2 | z | . B. 8 x3 y2 | z |. C. 8x3 y2 z . D. 8x3 y2 z . Câu 5: Trong các số 12;3 2;2 3; 10;2 4 , số lón nhất là: A. 2 3 . B. 3 2 . C. 2 4 . D. 10 . Câu 6: Cho tam giác MNP vuông tại M , đường cao MH . Biết NH 5cm, HP 9cm . Độ dài MN bằng: A. 70 . B. 7. C. 3 5 . D. 14. Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB 3cm, AC 4cm . Khi đó sin B bằng: 3 5 4 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 5 5 x Câu 8: Giá trị của x để 4x 3 2 0 là: 9 A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4. B. TỰ LUẬN (8 điểm). Câu 9: (1,5 điểm): 1. Thực hiện phép tính a) 81 250  0,4
  2. 1 b) (2 7)2  63 3 2. Giải phương trình: 4x 8 3 x 2 15 . Câu 10: (2,5 điểm): x 3 x 1 5 x 2 Cho biểu thức A và B với x 0; x 4 x 2 x 2 x 4 a) Tính giá trị của biểu thức A với x 25 . b) Rút gọn biểu thức B . c) Tìm x để P A B 2. Câu 11: (3, 5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , biết AB 3cm, BC 6cm a) Tính độ dài đoạn AC , độ lớn góc Cµ . b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC . Tính độ dài EF. c) Chứng minh BE  BA CF.CA 2HB  HC BC 2 . Câu 12: (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M 5x 6 5x 9 5x 6 5x 9