Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 4 (Có đáp án)

I. Trắc nghiệm:( 3,0 điểm).

 Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1. Môi trường nào sau đây có từ trường ?

      A. Xung quanh vật nhiễm điện                 B. Xung quanh viên pin

      C. Xung quanh thanh nam châm               D. Xung quanh một dây đồng.

Câu 2. Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1, R2 mắc nối tiếp  có điện trở tương đương là

       A . R1- R2                            B.                       C.   R1+R2                  D.          

Câu 3. Chiều của đường sức từ của ống dây dẫn có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào yếu tố nào ?

A.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn 

B.Chiều của lực từ 

C.Chiều chuyển động của dây dẫn 

D.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn và chiều của đường sức từ.

Câu 4:  Nam châm vĩnh cửu có: 

A. Một cực B. Hai cực C. Ba cực D. Bốn cực

Câu 5: Để kiểm tra xem một dây dẫn chạy qua nhà có dòng điện hay không mà không dùng dụng cụ đo điện, ta có thể dùng dụng cụ nào dưới đây? 

       A. Một cục nam châm vĩnh cửu.                    B. Điện tích thử.

       C. Kim nam châm.                                         D. Điện tích đứng yên.

Câu 6. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau?   

       A. Khi hai cực Bắc để gần nhau.             B. Khi để hai cực khác tên gần nhau.

       C. Khi hai cực Nam để gần nhau.            D. Khi để hai cực cùng tên gần nhau.

Câu 7. Quy tắc nào sau đây xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua?   

       A. Quy tắc bàn tay phải.                         B. Quy tắc bàn tay trái.

       C. Quy tắc nắm tay phải.                         D. Quy tắc nắm tay trái.

Câu 8. Từ phổ là hình ảnh cụ thể về: 

       A. các đường sức điện.                           B. các đường sức từ.

       C. cường độ điện trường.                        D. cảm ứng từ.

doc 5 trang Phương Ngọc 07/03/2023 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_li_lop_9_nam_hoc_2022_2023_de_4.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 4 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC:2022-2023 Môn: Vật lí 9 (Thời gian 45 phút) TT Phần/ Nội dung kiểm tra Số lượng câu hỏi cho từng mức độ Tổng số Chương/ nhận thức câu Chủ đề/ Nhận Thông VDT VDC Bài biết hiểu TN TL TN T T T T TL TN T L N L N L 1 Chủ đề 1: Nhận biết được công thức C2 C9. Điên từ tính điện trở tương đương 10. -Phát biểu,viết hệ thức 13 11. đinh luật ôm. 12 Nhận biết được đoạn mạch mắc nối tiếp, song song. - Nhận biết được công suất tiêu thụ của đèn - Tính được điện trở của dụng cụ điện 15 - Tính được điện năng 14 tiêu thụ, tiền điện 2 Chủ đề 2 : Nhận biết được Môi C1, Điện từ học trường nào có từ trường, 3,4 số cực của nam châm vĩnh ,5, cửu, từ phổ 6, Xác định được chiều của đường sức từ, sự tồn tại 7,8 của từ trường -xác định chiều của đường 16 sức từ trong lòng ống dây Tổng số câu 8 4 0,5 12 3 Tổng số điểm 2,0 2,0 1.0 2, 2, 1,0 3,0 7, 0 0 0 Tỉ lệ % 40 30 20 10 II. Đề kiểm tra 1
  2. PHÒNG GD – ĐT ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022-2023 Môn : Vật lý 9 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) I. Trắc nghiệm:( 3,0 điểm). * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Môi trường nào sau đây có từ trường ? A. Xung quanh vật nhiễm điện B. Xung quanh viên pin C. Xung quanh thanh nam châm D. Xung quanh một dây đồng. Câu 2. Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1, R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là R1 R2 R1.R2 A . R1- R2 B. C. R1+R2 D. 2 R1 R2 Câu 3. Chiều của đường sức từ của ống dây dẫn có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào yếu tố nào ? A.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn B.Chiều của lực từ C.Chiều chuyển động của dây dẫn D.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn và chiều của đường sức từ. Câu 4: Nam châm vĩnh cửu có: A. Một cực B. Hai cực C. Ba cực D. Bốn cực Câu 5: Để kiểm tra xem một dây dẫn chạy qua nhà có dòng điện hay không mà không dùng dụng cụ đo điện, ta có thể dùng dụng cụ nào dưới đây? A. Một cục nam châm vĩnh cửu. B. Điện tích thử. C. Kim nam châm. D. Điện tích đứng yên. Câu 6. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi để hai cực khác tên gần nhau. C. Khi hai cực Nam để gần nhau. D. Khi để hai cực cùng tên gần nhau. Câu 7. Quy tắc nào sau đây xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua? A. Quy tắc bàn tay phải. B. Quy tắc bàn tay trái. C. Quy tắc nắm tay phải. D. Quy tắc nắm tay trái. Câu 8. Từ phổ là hình ảnh cụ thể về: A. các đường sức điện. B. các đường sức từ. C. cường độ điện trường. D. cảm ứng từ. Câu 9. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R 1 = 3Ω và R2 = 5Ω mắc nối tiếp nhau là: A. 8Ω B. 4Ω C. 9Ω D. 2Ω Câu 10: Đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp là đoạn mạch không có đặc điểm nào dưới đây? A. Đoạn mạch có những điểm nối chung của nhiều điện trở. 2
  3. B. Đoạn mạch có những điểm nối chung chỉ của hai điện trở. C. Dòng điện chạy qua các điện trở của đoạn mạch có cùng cường độ. D. Đoạn mạch có những điện trở mắc liên tiếp với nhau và không có mạch rẽ. Câu 11. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn: A. tăng gấp 3 lần. C. giảm đi 3 lần. B. tăng gấp 9 lần. D. không thay đổi. Câu 12. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn A. càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ B. càng nhỏ thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn II. Tự luận: ( 7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm): Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun-Lenxo ? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức ? Câu 14. (2,0 điểm): Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 100W. Khi chúng hoạt động bình thường. a) Tính điện trở của bóng đèn? b)Tính điện năng tiêu thụ và tiền điện phải trả khi sử dụng dụng cụ trên trong 20 giờ, biết giá 1kWh là 1500 đồng. Câu 15. (1,5 điểm).Tính diện trở của sợi dây dẫn bằng nikêin dài 8m có tiết diện 1mm2 . Biết điện trở suất của nikêin là 0,40.10-6 m . Câu 16(1,5 điểm): Đường sức từ có chiều đi vào và đi ra từ cực nào của thanh nam châm? Hãy dùng mũi tên đánh dấu chiều các đường sức từ của thanh nam vào hình vẽ bên. 3
  4. PHÒNG GD – ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Vật lí . Lớp 9 I.Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C A B C B C B A A B A II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 13 -Định luật Jun-Lenxo: Nhiệt lượng tỏa ra trên một đoạn dây (2,0điểm) dẫn tỉ lệ điện trở của dây dẫn, với bình phương cường độ dòng 1,0 điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn. -Biểu thức: Q= I2Rt 0,5 -Trong đó: I là cường độ dòng điện(A); R là điện trở của dây 0,5 dẫn, đo bằng ôm (Ω); t là thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn, đo bằng giây(s) Câu 14 - Ghi tóm tắt: 0,25 (2,0điểm) - tóm tắt: Uđm =220V ;Pđm =100W U= 220V, t=20h ; T1 =1500 đồng. Tính a) R=? b) A =?; T= ? đồng, a) Khi đèn hoạt động bình thường thì U = Uđm =220V 0,25 => P = Pđm =100W U 2 U 2 0,25 P = => R R P 2202 0,25 => Rđèn = 484 (Ω ) 100 b) Tính điện năng tiêu thụ: A = P . t = 0,1 .20 = 2(kW.h) 0,5 => Số tiền điện phải trả là : T = 1500 . 2 = 3000 (đồng) 0,5 Câu 15 Tóm tắt: (1,5điểm) S 1mm2 10 6 m2 ; 0,40.10 6 .m ; l = 8 m 0,25 R = ? GIẢI : Điện trở của sợi dây nikêin đó là: l 8 1,0 R 0,40.10 6. 3,2() S 10 6 Đáp số R 3,2() Câu 16 dùng mũi tên đánh dấu chiều các đường sức từ của thanh nam 0,75 (1,5điểm) 4
  5. Bên ngoài thanh nam châm, các đường sức từ có chiều đi ra từ 0,75 cực bắc, đi vào cực nam. 5