Đề kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 9 - Đề 12 (Có hướng dẫn chấm)

Câu 5: Công suất điện của một đoạn mạch bất kì cho biết

A. năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.           

B. mức độ mạnh, yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.

C. điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.                     

D. các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch.

Câu 6: Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình thường ta phải chọn hai bóng đèn

 A. có cùng hiệu điện thế định mức.               

 B. có cùng công suất định mức.               

 C. có cùng cường độ dòng điện định mức.     

 D. có cùng điện trở.

Câu 8: Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng:

          A. hút nhau.                                                               C. không hút nhau cũng không đẩy nhau.

          B. đẩy nhau.                                                               D. lúc hút, lúc đẩy nhau.

docx 4 trang Quốc Hùng 15/08/2023 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 9 - Đề 12 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_vat_li_lop_9_de_12_co_huong_dan_cham.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Vật lí Lớp 9 - Đề 12 (Có hướng dẫn chấm)

  1. ĐỀ 12 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Vật Lý 9 Thời gian: 45 phút Nhận biết CĐ1 Câu 1: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là U U I A. U = I2.R B. R C. I D. U I R R Câu 2: Công thức tính điện trở của một dây dẫn là S l l S A. R ρ. B. R S. C. R ρ. D. R l ρ S ρ.l Câu 3. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ không dùng để ký hiệu biến trở là: A. B. C. D. Câu 4: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng? A. Jun (J) B. Niu tơn (N) C. Kilôoát giờ (kW.h) D. Số đếm của công tơ điện. Thông hiểu CĐ 1: Câu 5: Công suất điện của một đoạn mạch bất kì cho biết A. năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. B. mức độ mạnh, yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. C. điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian. D. các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch. Câu 6: Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình thường ta phải chọn hai bóng đèn A. có cùng hiệu điện thế định mức. B. có cùng công suất định mức. C. có cùng cường độ dòng điện định mức. D. có cùng điện trở.
  2. Vận dụng CĐ1: Câu 7: Một bóng đèn có ghi 220V- 75W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 1 giờ là: A. 75kJ. B. 150kJ. C. 240kJ. D. 270kJ. Nhận biết CĐ 2: Câu 8: Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng: A. hút nhau. C. không hút nhau cũng không đẩy nhau. B. đẩy nhau. D. lúc hút, lúc đẩy nhau. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung của quy tắc nắm tay phải? A. Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ bên ngoài ống dây. B. Nắm bàn tay phải, khi đó bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều đường sức từ bên trong lòng ống dây. C. Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện qua ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây. D. Nắm bàn tay phải, khi đó ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây. Thông hiểu CĐ 2: Câu 10: Hiện tượng cảm ứng điện từ không xuất hiện trong ống dây dẫn kín khi A. ống dây và thanh nam châm cùng chuyển động về một phía. B. ống dây và thanh nam châm chuyển động về hai phía ngược chiều nhau. C. thanh nam châm chuyển động lại gần hoặc ra xa ống dây. D. ống dây chuyển động lại gần hoặc ra xa thanh nam châm. Câu 11: Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng gì? A. Làm cho nam châm được chắc chắn. B. Làm tăng từ trường của ống dây. C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn. D. Không có tác dụng gì. Vận dụng thấp CĐ 2: Câu 12: Cho hình vẽ. Hãy chỉ ra hình vẽ nào không đúng? S N S S F I F I + F I F I M N N N ụ S c T i ê u -H ả t h ả n g k i ả n t h ả c t r o n g c h ư ơ n g đ i ả n h ả c , đ i ả n t ả h ả c -H ả c s i n h c ó k ĩ n ă n g v ả n d ả n g q u y t ả c n ả m t a y p h ả i , b à n t a y t r á i đ ả x á c đ ả n h c h i ả u d ò n g đ i ả n k h i b i ả t c h i ả u đ ư ả n g s ả c t ả v à x á c đ ả n h c h i ả u l ả c đ i ả n t ả , c h i ả u đ ư ả n g s ả c t ả , c h i ả u d ò n g đ i ả n k h i b i ả t c h i ả u h a i t r o n g b a y ả u t ả t r ê n . -R è n k ĩ n ă n g t í n h t o á n , v ả n d ả n g đ ả n h l u ả t ô m , c ô n g t h ả c t í n h c đ d đ , h đ t , đ i ả n t r ả q u a b à i t ả p v ả n d ả n g ả b à i 4 Ph ạm vi kiạ n th ạc: Tả tiả t thả 01 đả n tiả t thả 30 the o PP CT (sa u khi hả c xon g bài 30: Bài tảp vả n dả ng quy tảc nả m tay ph ải, bàn tay trái ). Nội dun g kiế n thứ c: Ch ươn g 1ch iếm 70 %; chư ơng 2 chiế m 30 %
  3. A. B. C. D. PHẦN II: TỰ LUẬN Thông hiểu CĐ 1: Câu 1: Trên bóng đèn có ghi 220V-100W. Cho biết ý nghĩa của các số đó? Vận dụng thấp CĐ 1: Câu 2: Một dây dẫn làm bằng vônfam có điện trở suất ρ = 5,5. 10-8 .m, tiết diện S = 1mm2 và chiều dài là l = 100m, đặt dưới hiệu điện thế U = 22V. Tính điện trở của dây dẫn và cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn? Vận dụng cao CĐ 1: Câu 3: Để đun sôi một ấm nước người ta có thể dùng hai dây dẫn có điện trở R1=30Ω, R2 = 60Ω và một nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi. Nếu chỉ dùng dây có điện trở R2 mắc vào nguồn điện U trên thì sau 10phút nước sôi Hỏi thời gian đun ấm nước trên là bao nhiêu nếu dùng 2 dây R1,,R2 ghép nối tiếp? Câu 4: Xác định chiều dòng điện qua ống dây biết từ cực của nó ở hình vẽ sau: S N ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C C C B C A D B C B B D án Phần tự luận: Câu Nội dung Thang điểm 1 220V cho biết giá trị hiệu điện thế định mức để 0,5 bóng đèn hoạt động bình thường. 0,5
  4. 100W cho biết công suất tiêu thụ định mức khi đèn hoạt động bình thường. Đổi: S = 1 mm2 10 6 m2 0,5 l 100 Điện trở của dây dẫn là: R = 5,5.10 8 5,5 ( 2 S 10 6 0,5  ) Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là: I = U 22 4 (A). R 5,5 Vì điều kiện ban đầu về ấm nước là như nhau nên 0,25 nhiệt lượng cần thiết cung cấp cho ấm nước sôi khi chỉ dùng dây dẫn có điện trở R2 và khi dùng 2 dây R1nt R2 bằng nhau: Ta có : Q1 = Q2 0,25 3 U 2 U 2 t1 t R2 R1 R 2 10 t 0,25 60 90 t 15phút 900s 0,25 S N 1,0 4