Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Ngô Thị Nhiên (Có đáp án)

Bài 1 1,0 điểm ) Rút gọn biểu thức:

  1. b) -

Bài 2 (1,0 điểm) Giải phương trình:

a) 9xeq \l(\o\ac(2, = 5

b)

Bài 3: (1,0 điểm)

Cho biểu thức (Đk: ) .

a) Rút gọn B

b) Tìm x để B < 1

Bài 4 ( 3,0 điểm).

1).Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ HE vuông góc với AB tại E, HF vuông góc với AC tại F.

a) Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài các đoạn HB, HC, AH;

b) Chứng minh:

c) Chứng minh:

2) Một cột cờ có bóng trên mặt đất đo được là 3,6 m, các tia sáng của mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 520. Tính chiều cao của cột cờ.( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

docx 6 trang Quốc Hùng 24/07/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Ngô Thị Nhiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2022_2023_ngo_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Ngô Thị Nhiên (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN Ngày kiểm tra: / / 2022 Môn : Toán 9 (Thời gian : 90 phút) I/ MA TRẬN Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cấp độ TNK TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TL Chủ đề Q Q 1 Căn Nắm được đ/n, t/c Tìm đkxđ,tính giá Vận dụng tìm đkxđ Tìm được giá trị thức bậc trị căn b.hai trong bt tổng hợp nhỏ nhất của hai và biểu thức hằng đẳng thức Số câu 2 1 2 1 6 Số điểm 0,4 1,0 0,4 1 2,8 Tỉ lệ % 4% 10% 4% 10% 28% 2 Các Tính giá trị biểu Rút gọn biểu thức Giải pt,BPT phép tính thức đơn giản sử dụng nhiều và các phép biến đổi phép biến đổi về căn bậc hai Số câu 3 1 2 2 8 Số điểm 0,6 1,0 0,4 1 3,0 Tỉ lệ % 6% 10% 4% 10% 30% 3. Hệ thức Vẽ hình và viết Hiểu lượng được hệ thức về được trong tam cạnh và đường các hệ giác vuông cao thức để tính x,y Số câu 3 1 1 5 Số điểm 0,6 1 1,0 2,6 Tỉ lệ % 6% 10% 10% 26% Nhậnbiết được Định nghĩa được Vận dụng các 4.Tỉ số LG định nghĩa tỉ số các tỉ số lượng hệ thức để Hệ thức lượng giác góc giác. Tính tỉ số tính x,y cạnh- góc nhọn của hai góc phụ nhau Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,4 0,2 1,0 1,6 Tỉ lệ % 4% 2% 10% 16% Tổng câu 10 11 3 1 25 Tổngđiểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. II/ ĐỀ BÀI 3 A. PhÇn tr¾c nghiÖm kh¸ch quan: (3 ®iÓm) Câu 1: Căn bậc hai của 4 là : A. 2 B. –2C. 2 và –2 D. 16. Câu 2: Kết quả của phép tính 20. 5 là: A. 10 B. 100 C. 10000 D. Một kết quả khác Câu 3: phương trình x2= 7 có nghiệm là: A. 7 và - 7 B. 49 và -49 C. 7 và -7 D. 14 và -14 Câu4:Kết quả của phép khai căn (1 3) 2 là: A. 1- 3 ; B. -1- 3 ; C. 3 + 1 ; D. 3 - 1. Câu 5 :Bất phương trình 5x 5 có nghiệm là : A. x=-5 B. x=5 C. 0>x -5 D. 0 B. x 5 D. x < 5 Câu 8: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng: A A) 2 = . B) 2 = . C) 2 = . D) 2 = . Câu 9: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng: 2 2 H C A) BA = BC. CH B) BA = BC. BH B Hình 1 C) BA 2 = BH . CH D) AB2 = CB2 + AC2 Câu 10 Dựa vào hình 1. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng: A) AB.ACB) BC.HB C) . D) BC.HC Câu 11: Trên hình 2, kết quả nào sau đây là đúng. A. x = 9,6 và y = 5,4B. x = 10 và y = 5 9 C. x = 5,4 và y = 9,6D. x = 1,2 và y = 13,8 x y (Hình15 2) 3 4 Câu 12: Trong hình 3, Sin bằng: 5
  3. 3 4 3 4 A. ; B. ; C. ; D. (Hình 3) 5 3 4 5 Câu 13: Trong hình 4, ta có: y = ? A. 24 B. 12 3 C. 6 3 D. 6 x y Câu 14: Trong hình 4, ta có: x = ? 60o 24 A.6 B.8 3 C. 6 3 D. 12 Câu 15: Hãy chọn câu đúng: (Hình4) A) sin370 = sin530 B) cos370 = sin530 C) tan370 = cot370 D) cot370 = cot530 II- Phần Tự luận:(7 điểm) Bài 1 1,0 điểm ) Rút gọn biểu thức: 2 5 5 a) A 3 8 50 2 1 b) - 6 2 5 5 1 Bài 2 (1,0 điểm) Giải phương trình: a) 9x 2 - 30x + 25 = 5 1 b) 4x 12 9x 27 x 3 4 3 Bài 3: (1,0 điểm) x x 1 x 1 Cho biểu thức A (Đk: x 0; x 1) . x 1 x 1 a) Rút gọn B b) Tìm x để B < 1 Bài 4 ( 3,0 điểm). 1).Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ HE vuông góc với AB tại E, HF vuông góc với AC tại F. a) Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài các đoạn HB, HC, AH; b) Chứng minh: AE.EB AF.FC AH 2 c) Chứng minh: BE BC.cos3 B 2) Một cột cờ có bóng trên mặt đất đo được là 3,6 m, các tia sáng của mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 520. Tính chiều cao của cột cờ.( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhấtcủa biểu thức : A= -x- 4x 9 +3 x +4
  4. III/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu đúng ; 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D B D C A B A D C D D B B D C Tự luận: Câu Nội dung Điểm Câu16 2 0,25 Rút gọn: a) 7 4 28 = 7 4 2 7 0,25 = 4 7 2 7 4 3 7 a) = ( 9.5 4.5 - 5 ): 5 =(3 5 +2 5 - 5 ): 5 0,25 =4 5 : 5 =4 0,25 Câu17 a)ĐKXĐ : x 3 0,25 0,25 2 x 3 6 x 3 3 x 3 9 x 12 (t/m) b 0,25 9x 2 - 30x + 25 = 5 0,25 (3x 5)2 5 => 3x 5 5 => 3x - 5=5 ho￿c 3x - 5= - 5 => x = 10/3 ho￿c x = 0 Câu18 a) +) Tìm ĐK XĐ: x > 0; x # 4 0,25 +) Rút gọn P = x 0,5 0,25 3 3 9 9 b)Tìm x để P < x < x < 0<x < 2 2 4 4 Câu 19
  5. Hình vẽ A F 0.25 E B H C a = + = 3,5 + 6,4 = 10 ( ) 2 2 AB = . ⇒ = 3,6.10 = 36⇒ = 6 (cm) 0.25 2 2 AC = . ⇒ = 6,4.10 = 64⇒ = 8 (cm) 0.25 . = . ⇒ .10 = 6.8⇒ = 4,8 (cm) 0.25 b Gọi I là giao điểm giữa AH và EF  ^ AFE AEF 900 (1) Có ^ ^ 0,25 ABH BAH 900 (2) ^ ^ ^ Mà AEHF là hình chữ nhật ( vì A E F 900 ) 0,25 ^ ^ ^ ^ => AIE cân => BAH AEF AFE BAH 900 (3) . Từ (2) và ^ ^ (3) => ABH AFE . Xét VABCvàVAFE có góc A chung. 0,25 ^ ^ ABC AFE(cmt) V ABC V AEF (g.g ) 0,25 AB AC AB.AE AC.AF AF AE Câu 20 - Vẽ hình đúng 0,25đ - AB = AC.tanC 0,25đ = 3,6.tan520 4,6 0,5đ Vậy chiều cao cột cờ là 4,6 m Câu21 3 25 1 0,5 A= - ( x )2 4x 9 . V× ( x ) 2 0 2 4 2 0,25
  6. 3 25 25 A= - ( x )2 4x 9 2 4 4 0,25 25 9 Suy ra Max A= khi và chỉ khi x= 4 4 ( HS làm cách khác vaanx cho đủ số điểm) Thái sơn, ngày 22/10/2022 Người ra đề Ngô Thị Nhiên