Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng - Đề 1 (Có đáp án)
II. Tự luận (5,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức
a) 8 5 50 3 32
b) 1 3 2 3
Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức 10 5
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn A.
b) Tìm các giá trị của y để A 0
Bài 3: (2,5 điểm)
a) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3 cm; AC = 5 cm. Giải tam giác vuông
ABC.
b) Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết MP = 10 cm, NH = 4,5 cm.
Tính độ dài đoạn thẳng HP.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021_2022_truon.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng - Đề 1 (Có đáp án)
- PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: TOÁN – LỚP 9 – MÃ ĐỀ 1 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn câu đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Căn bậc hai số học của 100 bằng A. 10 B. –10 C. 10 D. 100 Câu 2: Tính 32ab24 ta được kết quả A. –4 2ab2 B. 4 2ab2 C. 42ab2 D. 42ab2 3 Câu 3: Khử mẫu của biểu thức lấy căn được kết quả là 5 15 35 15 93 A. B. C. D. 25 5 5 5 Câu 4: Rút gọn biểu thức M = 33 64 125 ta được kết quả là A. 9 B. –9 C. 3 61 D. 3 61 5 Câu 5: Căn thức có nghĩa khi và chỉ khi x A. xR B. x 0 C. x 0 D. x 0 Câu 6: Rút gọn biểu thức 2 3 5 12 7 27 được kết quả là A. -9 3 B. 0 C. 9 D. 41 3 Câu 7: So sánh 13 với 23, ta có kết luận A. 13 2 3 B. 13 2 3 C. 13 2 3 D. 13 2 3 Câu 8: Biểu thức A = 7 2 6 có giá trị rút gọn bằng A. 66 B. 16 C. 61 D. 66 Câu 9: Cho ABC vuông tại A, ta có AB AC AB AC A. sinB = B. sinB = C. sinB = D. sinB = AC AB BC BC Câu 10: Cho DEF vuông tại D, có DE = 2 cm, góc F bằng 300, độ dài cạnh EF là A. 4 cm B. 1 cm C. 2 cm D. 3 cm
- Câu 11: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn BH = 3 cm và HC = 6 cm. Độ dài cạnh góc vuông AB bằng A. 3 37 cm B. 9cm C. 3cm D. 33cm Câu 12: Cho ABC vuông tại A, biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. Đường cao AH = A. 12 cm B. 2,4 cm C. 4,8 cm D. 3,2 cm Câu 13: Cho MNP vuông tại N, biết MP = 5, sinP = 0,2. Độ dài cạnh MN bằng A. 53 B. 0,4 C. 1 D. 2,5 00 Câu 14: Cho 50 , 40 khi đó A. cos cos B. cot cot C. sin cos D. tan tan Câu 15: Kết quả của sin230 tan45 0 cos67 0 = A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 II. Tự luận (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức a) 8 5 50 3 32 2 b) 1 3 3 10 yy5 Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức A y 25 yy 55 a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn A. b) Tìm các giá trị của y để A 0 Bài 3: (2,5 điểm) a) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3 cm; AC = 5 cm. Giải tam giác vuông ABC. b) Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết MP = 10 cm, NH = 4,5 cm. Tính độ dài đoạn thẳng HP.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Mã đề 1 I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm, mỗi câu 0,33 điểm, 3 câu 1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A D C B B A D C D A D B C C B II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm a) 8 550 332 22 252 122 152 0,5 1 2 b) 1 3 3 1 3 3 3 1 3 1 0,5 ĐKXĐ của A là y 0 và y 25 0,25 a) 5 y 0,75 Rút gọn ra kết quả A = y 5 2 A 0 0 50 y y 25 0,25 b) Kết hợp với ĐKXĐ, vậy 0 y 25 thì A không âm 0,25 Vẽ hình chính xác theo độ dài 0,5 Tính được BC = 34 AC 5 0,25 a) sinB = B 590 BC 34 0,5 00 0,25 3 CB 90 31 2 2 Lập luận được MP = PH.PN 10 = PH.(PH + HN) 0,25 2 PH + 4,5PH – 100 = 0 0,25 b) PH = 8 (cm) 0,25 hoặc PH = -12,5 (loại) 0,25