Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Biên

Câu 1: Giữa cường độ dòng điện qua một dây dẫn và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó có mối quan hệ là:

A.tỉ lệ B.tỉ lệ thuận C.tỉ lệ nghịch D.không tỉ lệ .

Câu 2: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là:

A. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

B.một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ .

C.một đường cong đi qua gốc tọa độ.

D.một đường cong không đi qua gốc tọa độ.

Câu 3: Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì cường độ dòng điện:


A.tăng 1,2 lần B.giảm 1,2 lần

C.giảm 2,4 lần D.tăng 2,4 lần.


Câu 4: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua nó là:


A.1A. B.1,5A C.2A D.3A.


Câu 5: Một chiếc quạt điện có điện trở 80Ω, cường độ dòng điện chạy qua mạch là 1,5 A. Vậy hiệu điện thế của hai đâu dây quạt điện là:

A. U =140V B. U =120V C. U =160V D. U =150V

Câu 6: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho:

A. tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây.

B. tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.

C. tính cản trở electron nhiều hay ít của dây.

D. tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.

doc 9 trang Quốc Hùng 13/07/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_2021_2022_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÝ 9 MÃ ĐỀ: 01 TIẾT: 18 Thời gian làm bài: 45’’ Ngày kiểm tra: 6/11/2021 Câu 1: Giữa cường độ dòng điện qua một dây dẫn và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó có mối quan hệ là: A.tỉ lệ B.tỉ lệ thuận C.tỉ lệ nghịch D.không tỉ lệ . Câu 2: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là: A. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B.một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ . C.một đường cong đi qua gốc tọa độ. D.một đường cong không đi qua gốc tọa độ. Câu 3: Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì cường độ dòng điện: A.tăng 1,2 lần B.giảm 1,2 lần C.giảm 2,4 lần D.tăng 2,4 lần. Câu 4: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua nó là: A.1A. B.1,5A C.2A D.3A. Câu 5: Một chiếc quạt điện có điện trở 80Ω, cường độ dòng điện chạy qua mạch là 1,5 A. Vậy hiệu điện thế của hai đâu dây quạt điện là: A. U =140V B. U =120V C. U =160V D. U =150V Câu 6: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho: A. tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây. B. tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây. C. tính cản trở electron nhiều hay ít của dây. D. tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây. Câu 7: Biểu thức đúng của định luật Ohm là: U U R A. R = . B. I = . C. I = . D. U = I. I R U 1
  2. Câu 8: Mắc một dây dẫn có điện trở R = 12Ω vào hiệu điện thế 3V thì cường độ dòng điện qua nó là: A. 36A. B. 4A. C. 2,5A. D. 0,25A. Câu 9: Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 0,5A. Dây dẫn ấy có điện trở là: A.3Ω. B. 12Ω. C. 0,33Ω. D. 1,2 Ω Câu 10: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai? A.U = U1 + U2 + + Un. B. I = I1 = I2 = = In C. R = R1 = R2 = = Rn D. R = R1 + R2 + + Rn Câu 11: Đại lượng nào không thay đổi trên đoạn mạch mắc nối tiếp? A.Điện trở. B.Hiệu điện thế. C.Cường độ dòng điện. D.Công suất. Câu 12: Cho hai điện trở R1= 12  và R2 = 18  được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 của đoạn mạch đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: A. R12 = 12  B.R12 = 18  C.R12 = 6 D.R 12 = 30  Câu 13: Hai điện trở R1= 5  và R2=10  mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 4A. Thông tin nào sau đây là sai? A.Điện trở tương đương của cả mạch là 15 . B.Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 8A. C.Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60V. D.Hiệu điện thế hai đầu điện trở R1 là 20V. Câu 14: Công thức nào là đúng khi mạch điện có hai điện trở mắc song song? U1 R1 U1 I 2 A. U = U1 = U2 B. U = U1 + U2 C. D. U 2 R2 U 2 I1 Câu 15: Các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song ? 1 1 A. R = R1 + R2 B . R = R1 R2 1 1 1 R1R2 C. D. R = R R1 R2 R1 R2 Câu 16: Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U. Cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ : I1 = 0,5 A , I2 = 0,5A. Thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là A . 1,5 A B. 1A C. 0,8A D. 0,5A Câu 17: Hai điện trở R1 = 3Ω , R2 = 6Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương của mạch là : A. Rtđ = 2Ω B.Rtđ = 4Ω C.Rtđ = 9Ω D. Rtđ = 6Ω Câu 18: Một đoạn dây dẫn dài 3 mét, người ta đo được điện trở của nó là 12Ω, vậy 200 mét dây dẫn đó có điện trở là bao nhiêu? A. 800Ω B. 1200Ω C. 1000Ω D. 2000Ω 2
  3. Câu 19: Một ruột bút chì có tiết diện 2mm2 có điện trở 6 Ω , một ruột bút chì khác cùng loại và dài như nhau có tiết diện 4mm2 thì điện trở của nó là: A. 2Ω B. 6Ω C. 3Ω D. 8Ω Câu 20: Một đoạn dây dẫn làm bằng kẽm dài l = 30m, có tiết diện S = 4mm2. Biết điện trở suất của kẽm 6.10 8  m. Điện trở của dây kẽm đó là: A. R = 45.10-8Ω B. R = 14,33.10-8Ω C. R = 45.10-2Ω D. R = 14,33.10-2Ω Câu 21:Một bàn là có ghi 220V – 500W. Số 220 V cho biết: A. Hiệu điện thế định mức của bàn là. B. Công suất định mức của bàn là. C. Cường độ dòng điện định mức của bàn là D. Điện trở định mức của bàn là. Câu 22: Trong các đèn sau đây khi được thắp sáng bình thường, thì bóng nào sáng mạnh nhất? A. 220V- 25WB. 220V- 100W C. 220V- 75W D. 220V- 50W Câu 23: Hãy cho biết đơn vị của điện năng dùng để đo trên công tơ điện: A. Niu tơn (N)B. Kilo Oát giờ (kW.h) C. Kilo Oát (kW) D.Kilo Niu tơn (kN) Câu 24: Khi quạt điện hoạt động, điện năng chủ yếu đã chuyển hóa thành: A. quang năng B. nhiệt năng C. hóa năngD. cơ năng Câu 25: Khi bóng đèn hoạt động, điện năng chủ yếu đã chuyển hóa thành: A. quang năng B. nhiệt năng C. hóa năng D. cơ năng Câu 26: Sử dụng đèn bàn với công suất 75W là quá mức cần thiết, với công suất 25W là không đủ sáng và có hại cho mắt, vậy nên mua bóng đèn bàn với công suất là bao nhiêu là phù hợp? Chọn phương án trả lời đúng. A. Mua bóng đèn bàn với công suất 40W B. Mua bóng đèn bàn với công suất 90W C. Mua bóng đèn bán với công suất 120W D. Mua bóng đèn bàn với công suất 20W Câu 27: Hãy cho biết công thức sai khi tính công suất của vật tiêu thụ điện: 2 U U 2 A. P U.I B. P C. P D. P I .R R I Câu 28: Hãy tính điện trở của một bàn là ghi 220V – 400W ? A. R = 121Ω B. R = 111Ω C. R = 131Ω D. R = 141Ω Câu 29: Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch? A. A = U.I2.t B. A = U2.I.t C. A = U.I.t D. A = U.I/ t Câu 30: Một quạt máy 220V – 60W, dùng nguồn điện định mức quạt suốt 8h thì lượng điện mà quạt tiêu thụ là bao nhiêu? A. A = 1528kJ B. A = 1728kJ C. A = 1278kJ D. A = 1827kJ 3
  4. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÝ 9 MÃ ĐỀ: 02 TIẾT: 18 Thời gian làm bài: 45’’ Ngày kiểm tra: 6/11/2021 Câu 1: Giữa cường độ dòng điện qua một dây dẫn và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó có mối quan hệ là: A.tỉ lệ B.tỉ lệ thuận C.tỉ lệ nghịch D.không tỉ lệ . Câu 2: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là: A. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B.một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ . C.một đường cong đi qua gốc tọa độ. D.một đường cong không đi qua gốc tọa độ. Câu 3: Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 2,4 lần thì cường độ dòng điện: A.tăng 1,2 lần B.giảm 1,2 lần C.giảm 2,4 lần D.tăng 2,4 lần. Câu 4: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 12 V thì cường độ dòng điện qua nó là: A.1A. B.1,5A C.2A D.3A. Câu 5: Một chiếc quạt điện có điện trở 80Ω, cường độ dòng điện chạy qua mạch là 2A. Vậy hiệu điện thế của hai đâu dây quạt điện là: A. U =140V B. U =120V C. U =160V D. U =150V Câu 6: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho: A. tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây. B. tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây. C. tính cản trở electron nhiều hay ít của dây. D. tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây. Câu 7: Biểu thức đúng của định luật Ohm là: U U R A. R = . B. I = . C. I = . D. U = I. I R U 4
  5. Câu 8: Mắc một dây dẫn có điện trở R = 12Ω vào hiệu điện thế 3V thì cường độ dòng điện qua nó là: B. 36A. B. 4A. C. 2,5A. D. 0,25A. Câu 9: Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 5A. Dây dẫn ấy có điện trở là: A.3Ω. B. 12Ω. C. 0,33Ω. D. 1,2 Ω Câu 10: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai? A.U = U1 + U2 + + Un. B. I = I1 = I2 = = In C. R = R1 = R2 = = Rn D. R = R1 + R2 + + Rn Câu 11: Đại lượng nào không thay đổi trên đoạn mạch mắc song song? A.Điện trở. B.Hiệu điện thế. C.Cường độ dòng điện. D.Công suất. Câu 12: Cho hai điện trở R1= 12  và R2 = 18  được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 của đoạn mạch đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: B. R12 = 12  B.R12 = 18  C.R12 = 6 D.R 12 = 30  Câu 13: Hai điện trở R1= 5  và R2=10  mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 4A. Thông tin nào sau đây là sai? A.Điện trở tương đương của cả mạch là 25 . B.Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 4A. C.Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60V. D.Hiệu điện thế hai đầu điện trở R1 là 20V. Câu 14: Công thức nào là đúng khi mạch điện có hai điện trở mắc song song? U1 R1 U1 I 2 A. U = U1 = U2 B. U = U1 + U2 C. D. U 2 R2 U 2 I1 Câu 15: Các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song ? 1 1 A. R = R1 + R2 B . R = R1 R2 1 1 1 R1R2 C. D. R = R R1 R2 R1 R2 Câu 16: Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U. Cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ : I1 = 0,5 A , I2 = 0,5A. Thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là A . 1,5 A B. 1A C. 0,8A D. 0,5A Câu 17: Hai điện trở R1 = 3Ω , R2 = 6Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương của mạch là : A. Rtđ = 2Ω B.Rtđ = 4Ω C.Rtđ = 9Ω D. Rtđ = 6Ω Câu 18: Một đoạn dây dẫn dài 2 mét, người ta đo được điện trở của nó là 12Ω, vậy 200 mét dây dẫn đó có điện trở là bao nhiêu? A. 800Ω B. 1200Ω C. 1000Ω D. 2000Ω 5
  6. Câu 19: Một ruột bút chì có tiết diện 2mm2 có điện trở 6 Ω , một ruột bút chì khác cùng loại và dài như nhau có tiết diện 3mm2 thì điện trở của nó là: A. 2Ω B. 6Ω C. 3Ω D. 4Ω Câu 20: Một đoạn dây dẫn làm bằng kẽm dài l = 30m, có tiết diện S = 4mm2. Biết điện trở suất của kẽm 6.10 8  m. Điện trở của dây kẽm đó là: A. R = 45.10-8Ω B. R = 14,33.10-8Ω C. R = 45.10-2Ω D. R = 14,33.10-2Ω Câu 21:Một bàn là có ghi 220V – 500W. Số 220 V cho biết: A. Hiệu điện thế định mức của bàn là. B. Công suất định mức của bàn là. C. Cường độ dòng điện định mức của bàn là D. Điện trở định mức của bàn là. Câu 22: Trong các đèn sau đây khi được thắp sáng bình thường, thì bóng nào sáng mạnh nhất? A. 220V- 25WB. 220V- 100W C. 220V- 75W D. 220V- 50W Câu 23: Hãy cho biết đơn vị của điện năng dùng để đo trên công tơ điện: A. Niu tơn (N)B. Kilo Oát giờ (kW.h) C. Kilo Oát (kW) D.Kilo Niu tơn (kN) Câu 24: Khi quạt điện hoạt động, điện năng chủ yếu đã chuyển hóa thành: A. quang năng B. nhiệt năng C. hóa năngD. cơ năng Câu 25: Khi nồi cơm điện hoạt động, điện năng chủ yếu đã chuyển hóa thành: A. quang năng B. nhiệt năng C. hóa năng D. cơ năng Câu 26: Sử dụng đèn bàn với công suất 75W là quá mức cần thiết, với công suất 25W là không đủ sáng và có hại cho mắt, vậy nên mua bóng đèn bàn với công suất là bao nhiêu là phù hợp? Chọn phương án trả lời đúng. A. Mua bóng đèn bàn với công suất 40W B. Mua bóng đèn bàn với công suất 90W C. Mua bóng đèn bán với công suất 120W D. Mua bóng đèn bàn với công suất 20W Câu 27: Hãy cho biết công thức sai khi tính công suất của vật tiêu thụ điện: 2 U U 2 A. P U.I B. P C. P D. P I .R R I Câu 28: Hãy tính điện trở của một bàn là ghi 220V – 400W ? A. R = 121Ω B. R = 111Ω C. R = 131Ω D. R = 141Ω Câu 29: Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch? A. A = U.I2.t B. A = U2.I.t C. A = U.I.t D. A = U.I/ t Câu 30: Một quạt máy 220V – 60W, dùng nguồn điện định mức quạt suốt 8h thì lượng điện mà quạt tiêu thụ là bao nhiêu? A. A = 1528kJ B. A = 1728kJ C. A = 1278kJ D. A = 1827kJ 6
  7. * Duyệt đề 9