Đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)
Câu 1. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây?
A. Một cuộn dây dẫn kín nằm cạnh một thanh nam châm.
B. Nối hai cực của một thanh nam châm với hai đầu của một cuộn dây dẫn.
C. Đưa một cực của pin từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
D. Đưa thanh nam châm chuyển động từ ngoài vào trong lòng một cuộn dây dẫn kín.
Câu 2. Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính nào dưới đây?
A. Cuộn dây dẫn và nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét.
C. Ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 3. Máy biến thế dùng để
A. Tăng, giảm hiệu điện thế một chiều. B. Tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều.
C. Tạo ra dòng điện một chiều. D. Tạo ra dòng điện xoay chiều.
Câu 4. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí do tỏa nhiệt là
A. P hp = . B. P hp = . C. P hp = . D. P hp = .
Câu 5. Để đo cường độ dòng điện đi qua thiết bị điện trong mạch điện xoay chiều, ta dùng dụng cụ đo là
A. ampe kế một chiều. B. vôn kế một chiều
C. ampe kế xoay chiều. D. vôn kế xoay chiều.
Câu 6. Ảnh của vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ là ảnh nào dưới đây?
A. ảnh ảo, ngược chiều vật. B. ảnh ảo, cùng chiều vật.
C. ảnh thật, cùng chiều vật. D. ảnh thật, ngược chiều vật.
Câu 7. Một bóng đèn có ghi 12V-6W lần lược mắc vào mạch điện một chiều, rồi vào mạch điện xoay chiều đều có hiệu điện thế 12V thì độ sáng của đèn ở
A. mạch điện một chiều sáng mạnh hơn mạch điện xoay chiều.
B. mạch điện một chiều sáng yếu hơn mạch điện xoay chiều.
C. mạch điện một chiều sáng không đủ công suất 3W.
D. cả hai mạch điện đều sáng như nhau.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_9_nam_hoc_2022_202.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 9 GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng Vận dụng cao Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNK TNKQ TL TL TN TL Q - Cấu tạo máy Hiểu đươc Giải thích Vận dụng phát điện xoay ứng dụng của được máy tính số chiều, máy biến dòng điện biến thế đó vòng dây thế xoay chiềuvà là máy của cuộn 1. Điện từ - Truyền tải điện công suất hao tăng thế thứ cấp học năng đi xa phí do tỏa hay hạ thế trong máy - Công thức nhiệt. biến thế. tính công suất hao phí. Số câu 6 3 1 1 9 2 Số điểm 2,4 1,28 1,0 1,0 3,6 2,0 Tỉ lệ 24% 12% 10% 10% 36% 20% - HS biết đc - Đặc điểm Vẽ ảnh và Bằng kiến thức hiện tượng của ảnh qua đặc điểm hình học tính khúc xạ ánh TK HT. ảnh tạo bởi chiều cao của 2. Quang học sáng, thấu kính thấu kính ảnh tạo bởi hội tụ. hội tụ thấu kính hội tụ Số câu 4 2 1 1 6 2 Số điểm 1,6 0,8 1,0 1,0 2,4 2,0 Tỉ lệ 16% 8% 10% 10% 24% 20% Câu 10 6 2 1 19 Tổng Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật lí 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lưu ý: Đề thi gồm 02 trang, học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Ghi lại vào tờ giấy kiểm tra chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây? A. Một cuộn dây dẫn kín nằm cạnh một thanh nam châm. B. Nối hai cực của một thanh nam châm với hai đầu của một cuộn dây dẫn. C. Đưa một cực của pin từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. D. Đưa thanh nam châm chuyển động từ ngoài vào trong lòng một cuộn dây dẫn kín. Câu 2. Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính nào dưới đây? A. Cuộn dây dẫn và nam châm. B. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét. C. Ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 3. Máy biến thế dùng để A. Tăng, giảm hiệu điện thế một chiều. B. Tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều. C. Tạo ra dòng điện một chiều. D. Tạo ra dòng điện xoay chiều. Câu 4. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí do tỏa nhiệt là U 2 .R P 2.R P 2.R U.R 2 A. P hp = . B. P hp = . C. P hp = . D. P hp = . P 2 U2 U U2 Câu 5. Để đo cường độ dòng điện đi qua thiết bị điện trong mạch điện xoay chiều, ta dùng dụng cụ đo là A. ampe kế một chiều. B. vôn kế một chiều C. ampe kế xoay chiều. D. vôn kế xoay chiều. Câu 6. Ảnh của vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ là ảnh nào dưới đây? A. ảnh ảo, ngược chiều vật. B. ảnh ảo, cùng chiều vật. C. ảnh thật, cùng chiều vật. D. ảnh thật, ngược chiều vật. Câu 7. Một bóng đèn có ghi 12V-6W lần lược mắc vào mạch điện một chiều, rồi vào mạch điện xoay chiều đều có hiệu điện thế 12V thì độ sáng của đèn ở A. mạch điện một chiều sáng mạnh hơn mạch điện xoay chiều. B. mạch điện một chiều sáng yếu hơn mạch điện xoay chiều. C. mạch điện một chiều sáng không đủ công suất 3W. D. cả hai mạch điện đều sáng như nhau. Câu 8. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 10 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ thay đổi như thế nào? A. Giảm đi 10 lần. B. Giảm đi 100 lần. C. Tăng lên 10 lần. D. Tăng lên 100 lần. Câu 9. Khi truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để làm giảm hao phí trên đường dây do tỏa nhiệt ta có thể
- A. chỉ đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế. B. chỉ đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế. C. chỉ đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. Câu 10. Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng lượng A. Hoá năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng từ trường. Câu 11. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hắt trở lại môi trường cũ. B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 12. Trên hình vẽ bên mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là P I N A. Tia IN. B. Tia NI C. Tia IP. D. Tia PI. Câu 13. Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính? A. Thuỷ tinh trong. B. Nhựa trong. C. Nhôm. D. Nước. Câu 14. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm. B. truyền thẳng theo phương của tia tới. C. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. D. song song với trục chính. Câu 15. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Một vật thật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là A. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. B. ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. C. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật. D. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật. II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm). Cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220 V thì giữa hai đầu cuộn thứ cấp có một hiệu điện thế xoay chiều 110 V. a) Máy này là máy tăng thế hay hạ thế? Giải thích. b) Tính số vòng dây của cuộn thứ cấp tương ứng? Bài 2 (2,0 điểm). Đặt vật AB hình mũi tên cao 1,5 cm vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm và cách thấu kính 30 cm sao cho điểm A nằm trên trục chính của thấu kính. a) Dựng ảnh của vật AB qua thấu kính theo đúng tỉ lệ d:f. b) Xác định chiều cao của ảnh. Hết đề
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN GIỮA HỌC KÌ II- MÔN: VẬT LÝ 9 NĂM HỌC 2022- 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A B B C D D B D C D A C B A II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài Đáp án Điểm a) Máy này là máy hạ thế. Vì U1> U2 b) Số vòng dây của cuộn thứ cấp là: 1,0 U n 1 1 n U 2 .n1 2 U 1 0,5 1 U 2 n 2 (2,0 đ) 12.4400 n 240(vòng ) 0,5 2 220 110.4400 n 2200(vong) 2 220 B I A’ A F O F’ a) Vẽ ảnh theo đúng tỉ lệ f : d = 20 : 30 = 2 : 3 1,0 B’ A B A O b) Vì A B O ~ ABO (g-g) (1) 0,5 AB AO A B A F 2 ΔA B F ~ ΔOIF (g - g) (2) (2,0 đ) OI OF - Ta có hình chữ nhật ABIO có: AB OI (3) A O A F - Từ (1), (2) và (3) (4) AO OF 0,5 - Mà: A F A O OF A O A O OF A O A O 20 - Từ (4) 20.A O 30.A O 600 AO OF 30 20 A O 60(cm) A B 60 60.1,5 - Từ (1) ta có: A B 3 1,5 30 30 Vậy ảnh cao 3cm. NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM BAN GIÁM HIỆU