Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Quỳnh (Có đáp án)
Câu 1. Quy trình thực hiện chế biến món nấu là:
A. Sơ chế -> nấu -> trình bày B. Nấu -> Trình bày -> Sơ chế
C. Sơ chế -> trình bày -> nấu D. Nấu -> sơ chế -> trình bày
Câu 2. Quy trình thực hiện món nấu KHÔNG có bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị B. Hấp C. Nấu D. Trình bày
Câu 3. Theo em, khi nấu súp ngô cua, có thể thay cua bằng nguyên liệu gì?
A. Tôm B. Thịt lợn
C. Cả 3 đáp án trên D. Thịt gà
Câu 4. Bước chế biến món rán KHÔNG có giai đoạn nào sau đây?
A. Cho thực phẩm vào rán trong chất béo
B. Trở thực phẩm để mặt ngoài có lớp vàng nâu, giòn và chín đều
C. Vớt ra để ráo mỡ.
D. Đun lửa to để hơi nước bôc lên nhiều
Câu 5. Món nấu là:
A. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
B. Nấu các nguyên liệu thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
C. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chin thực phẩm
D. Nấu các nguyên liệu động vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_9_nam_hoc_2021.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Quỳnh (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONGBIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN : CÔNG NGHỆ 9 MÔN : CÔNG NGHỆ 6 MÔN : CÔNG NGHỆ 6 Tiết theo PPCT : Tiết 9 Tiết theo PPCT : Tiết 27 Tiết theo PPCT : Tiết 9 Tiết theo PPCT : Tiết 9 MônN Nămhọc: 2021 – 2022 NĂM HỌC 2021-2022 NĂM HỌC 2021-2022 NĂM HỌC 2021-2022 Môn : Công nghệ 6 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức Kiểm tra các kiến thức đã học trong học kì II: - Món nấu - Món hấp - Món rán 2. Năng lực - Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực sáng tạo, tư duy, hợp tác - Năng lực sử dụng ngôn ngữ công nghệ, phân tích và tổng hợp thông tin 3. Phẩm chất - Chăm chỉ ôn tập, tự học. - Trung thực, tự tin và có tinh thần vượt khó II. MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao ( 40%) (30%) (20%) (10%) Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Biết được Ứng dụng Phân biệt Nhận biết nguyên tắc được nguyên được nguyên được các chung, yêu cầu tắc chung vào liệu, cách chế nguyên liệu Món nấu kĩ thuật khi thực việc thực hành biến món nấu thay thế khi hành làm món chế biến món chế biến món nấu nấu cụ thể ăn Số câu 2 1 2 3 2 10 Số điểm 0,5 2 0,5 0,75 0,5 4,25 Tỉ lệ 5% 20% 5% 7,5% 5% 42,5% Món hấp Biết được Ứng dụng được Phân biệt Nhận biết nguyên tắc nguyên tắc được nguyên được các chung, yêu cầu chung vào việc nguyên liệu
- kĩ thuật khi thực hành chế liệu, cách chế thay thế khi thực hành làm biến món hấp biến món hấp chế biến món món hấp cụ thể ăn Số câu 2 2 1 2 2 9 Số điểm 0,5 0,5 1 0,5 0,5 3 Tỉ lệ 5% 5% 10% 5% 5% 30% Món rán Biết được Ứng dụng được Phân biệt nguyên tắc nguyên tắc được nguyên chung, yêu cầu chung vào việc liệu, cách chế kĩ thuật khi thực hành chế biến món rán thực hành làm biến món rán món rán cụ thể Số câu 4 4 3 11 Số điểm 1,0 1,0 0,75 2,75 Tỉ lệ 10% 10% 7,5% 27,5% 9 9 8 4 30 Tổng 4 3 2 1 10 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Công nghệ 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 101) (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Quy trình thực hiện chế biến món nấu là: A. Sơ chế -> nấu -> trình bày B. Nấu -> Trình bày -> Sơ chế C. Sơ chế -> trình bày -> nấu D. Nấu -> sơ chế -> trình bày Câu 2. Quy trình thực hiện món nấu KHÔNG có bước nào sau đây? A. Chuẩn bị B. Hấp C. Nấu D. Trình bày Câu 3. Theo em, khi nấu súp ngô cua, có thể thay cua bằng nguyên liệu gì? A. Tôm B. Thịt lợn C. Cả 3 đáp án trên D. Thịt gà Câu 4. Bước chế biến món rán KHÔNG có giai đoạn nào sau đây? A. Cho thực phẩm vào rán trong chất béo B. Trở thực phẩm để mặt ngoài có lớp vàng nâu, giòn và chín đều C. Vớt ra để ráo mỡ. D. Đun lửa to để hơi nước bôc lên nhiều Câu 5. Món nấu là: A. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước B. Nấu các nguyên liệu thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước C. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chin thực phẩm D. Nấu các nguyên liệu động vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước Câu 6. Món rán, món nấu, món hấp là những món ăn: A. Món ăn nhanh B. Món ăn mặn
- C. Không sử dụng nhiệt D. Có sử dụng nhiệt Câu 7. Trong món rán, thực phẩm chín nhờ? A. Nước B. Khô C. Hơi nước D. Chất béo Câu 8. Quy trình thực hiện món rán KHÔNG có bước nào sau đây? A. Rán B. Hấp C. Chuẩn bị D. Trình bày Câu 9. Yêu cầu kỹ thuật đối với các món rán là gì? A. Hương vị thơm ngon, vừa ăn B. Cả 3 đáp án trên C. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều D. Màu vàng nâu, không cháy xém Câu 10. Món rán là: A. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn B. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chin thực phẩm C. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước D. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu Câu 11. Đâu không phải món hấp? A. Gà hấp cải bẹ xanh B. Xôi vò C. Chả đùm D. Gà nấu đậu Câu 12. Món nấu sử dụng nguyên liệu gì? A. Gia vị B. Cả 3 đáp án trên C. Thực vật D. Động vật Câu 13. Đâu không phải món rán? A. Đậu phụ rán sốt cà chua B. Nem rán C. Ốc hấp lá gừng D. Trứng ốp Câu 14. Trong các món sau, đâu là món rán? A. Nem rán B. Thịt bò kho C. Gà nấu đậu D. Bún riêu cua
- Câu 15. Quá trình sơ chế gồm: A. Sơ chế nguyên liệu động vật B. Không cần sơ chế C. Sơ chế nguyên liệu thực vật D. Sơ chế nguyên liệu động vật và thực vật Câu 16. Khi chuẩn bị nguyên liệu cho món hấp, là tiến hành làm công việc gì? A. Sơ chế nguyên liệu theo yêu cầu của món B. Cả 3 đáp án trên C. Tẩm ướp D. Làm sạch nguyên liệu Câu 17. Món nấu cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 18. Trong món hấp, thực phẩm chín nhờ? A. Hơi nước B. Chất béo C. Khô D. Nước Câu 19. Yêu cầu kĩ thuật chung của món rán là? A. Màu vàng nâu, không cháy sém B. Cả 3 đáp án trên C. Hương vị thơm ngon, vừa ăn D. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều Câu 20. Món rán cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 21. Món hấp là: A. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước B. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chín thực phẩm C. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu D. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn
- Câu 22. Yêu cầu kĩ thuật chung của các món hấp là: A. Tất cả đều đúng B. Mùi vị thơm ngon, vừa ăn C. Màu sắc đẹp, hấp dẫn D. Thực phẩm chín mềm, ráo, không có nước hoặc rất ít nước Câu 23. Quy trình thực hiện chế biến món rán là: A. Rán -> Trình bày -> Sơ chế B. Rán -> sơ chế -> trình bày C. Sơ chế -> rán -> trình bày D. Sơ chế -> trình bày -> rán Câu 24. Trong các món sau, đâu là món nấu? A. Xôi vò B. Sườn xào chua ngọt C. Chè hoa cau D. Bò nướng chanh Câu 25. Trong các món sau, đâu là món hấp? A. Chè hoa cau B. Chả đùm C. Bánh đậu xanh nướng D. Súp ngô cua Câu 26. Món hấp cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 27. Quy trình thực hiện chế biến món hấp là: A. Sơ chế -> Hấp -> Trình bày B. Hấp -> Sơ chế -> Trình bày C. Trình bày -> Hấp -> Kiểm tra D. Hấp -> Trình bày -> Sơ chế Câu 28. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật chung của món hấp: A. Mùi vị thơm ngon, vừa ăn B. Thực phẩm chín mềm, ráo, không có nước hoặc rất ít nước C. Tỉ lệ giữa nước và cái bằng nhau D. Màu sắc đẹp, hấp dẫn II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Trình bày quy trình thực hiện món nấu. Câu 2: Trình bày yêu cầu kĩ thuật khi thực hiện món hấp. HẾT
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Công nghệ 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 102) (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Khi chuẩn bị nguyên liệu cho món hấp, là tiến hành làm công việc gì? A. Cả 3 đáp án trên B. Tẩm ướp C. Sơ chế nguyên liệu theo yêu cầu của món D. Làm sạch nguyên liệu Câu 2. Món rán là: A. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn B. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chin thực phẩm C. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu D. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước Câu 3. Quá trình sơ chế gồm: A. Sơ chế nguyên liệu động vật B. Sơ chế nguyên liệu thực vật C. Không cần sơ chế D. Sơ chế nguyên liệu động vật và thực vật Câu 4. Trong các món sau, đâu là món hấp? A. Chả đùm B. Súp ngô cua C. Bánh đậu xanh nướng D. Chè hoa cau Câu 5. Yêu cầu kĩ thuật chung của món rán là? A. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều
- B. Màu vàng nâu, không cháy sém C. Hương vị thơm ngon, vừa ăn D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Món hấp cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 7. Trong các món sau, đâu là món nấu? A. Sườn xào chua ngọt B. Xôi vò C. Bò nướng chanh D. Chè hoa cau Câu 8. Đâu không phải món rán? A. Trứng ốp B. Ốc hấp lá gừng C. Nem rán D. Đậu phụ rán sốt cà chua Câu 9. Món rán, món nấu, món hấp là những món ăn: A. Món ăn mặn B. Món ăn nhanh C. Không sử dụng nhiệt D. Có sử dụng nhiệt Câu 10. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật chung của món hấp: A. Mùi vị thơm ngon, vừa ăn B. Thực phẩm chín mềm, ráo, không có nước hoặc rất ít nước C. Tỉ lệ giữa nước và cái bằng nhau D. Màu sắc đẹp, hấp dẫn Câu 11. Trong món rán, thực phẩm chín nhờ? A. Hơi nước B. Khô C. Chất béo D. Nước Câu 12. Quy trình thực hiện chế biến món rán là: A. Sơ chế -> trình bày -> rán B. Rán -> Trình bày -> Sơ chế C. Sơ chế -> rán -> trình bày D. Rán -> sơ chế -> trình bày Câu 13. Món rán cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14. Bước chế biến món rán KHÔNG có giai đoạn nào sau đây? A. Đun lửa to để hơi nước bôc lên nhiều B. Vớt ra để ráo mỡ. C. Trở thực phẩm để mặt ngoài có lớp vàng nâu, giòn và chín đều
- D. Cho thực phẩm vào rán trong chất béo Câu 15. Món nấu là: A. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước B. Nấu các nguyên liệu thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước C. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chin thực phẩm D. Nấu các nguyên liệu động vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước Câu 16. Yêu cầu kỹ thuật đối với các món rán là gì? A. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều B. Cả 3 đáp án trên C. Hương vị thơm ngon, vừa ăn D. Màu vàng nâu, không cháy xém Câu 17. Theo em, khi nấu súp ngô cua, có thể thay cua bằng nguyên liệu gì? A. Thịt lợn B. Thịt gà C. Cả 3 đáp án trên D. Tôm Câu 18. Món nấu cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 19. Quy trình thực hiện món rán KHÔNG có bước nào sau đây? A. Trình bày B. Hấp C. Rán D. Chuẩn bị Câu 20. Yêu cầu kĩ thuật chung của các món hấp là: A. Tất cả đều đúng B. Mùi vị thơm ngon, vừa ăn C. Màu sắc đẹp, hấp dẫn D. Thực phẩm chín mềm, ráo, không có nước hoặc rất ít nước Câu 21. Đâu không phải món hấp? A. Xôi vò B. Chả đùm C. Gà hấp cải bẹ xanh D. Gà nấu đậu
- Câu 22. Món hấp là: A. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn B. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước C. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu D. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chín thực phẩm Câu 23. Quy trình thực hiện chế biến món hấp là: A. Sơ chế -> Hấp -> Trình bày B. Hấp -> Trình bày -> Sơ chế C. Trình bày -> Hấp -> Kiểm tra D. Hấp -> Sơ chế -> Trình bày Câu 24. Trong các món sau, đâu là món rán? A. Nem rán B. Thịt bò kho C. Gà nấu đậu D. Bún riêu cua Câu 25. Trong món hấp, thực phẩm chín nhờ? A. Nước B. Chất béo C. Hơi nước D. Khô Câu 26. Quy trình thực hiện chế biến món nấu là: A. Sơ chế -> nấu -> trình bày B. Sơ chế -> trình bày -> nấu C. Nấu -> Trình bày -> Sơ chế D. Nấu -> sơ chế -> trình bày Câu 27. Quy trình thực hiện món nấu KHÔNG có bước nào sau đây? A. Nấu B. Trình bày C. Hấp D. Chuẩn bị Câu 28. Món nấu sử dụng nguyên liệu gì? A. Động vật B. Gia vị C. Cả 3 đáp án trên D. Thực vật II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Trình bày quy trình thực hiện món nấu. Câu 2: Trình bày yêu cầu kĩ thuật khi thực hiện món hấp. HẾT
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Công nghệ 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 103) (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Trong món rán, thực phẩm chín nhờ? A. Hơi nước B. Chất béo C. Nước D. Khô Câu 2. Đâu không phải món hấp? A. Xôi vò B. Chả đùm C. Gà hấp cải bẹ xanh D. Gà nấu đậu Câu 3. Yêu cầu kĩ thuật chung của các món hấp là: A. Thực phẩm chín mềm, ráo, không có nước hoặc rất ít nước B. Tất cả đều đúng C. Mùi vị thơm ngon, vừa ăn D. Màu sắc đẹp, hấp dẫn Câu 4. Yêu cầu kĩ thuật chung của món rán là? A. Hương vị thơm ngon, vừa ăn B. Màu vàng nâu, không cháy sém C. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Khi chuẩn bị nguyên liệu cho món hấp, là tiến hành làm công việc gì? A. Tẩm ướp B. Làm sạch nguyên liệu C. Cả 3 đáp án trên D. Sơ chế nguyên liệu theo yêu cầu của món Câu 6. Món hấp là: A. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chín thực phẩm
- B. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu C. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn D. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước Câu 7. Trong các món sau, đâu là món rán? A. Nem rán B. Gà nấu đậu C. Bún riêu cua D. Thịt bò kho Câu 8. Quy trình thực hiện chế biến món nấu là: A. Sơ chế -> nấu -> trình bày B. Sơ chế -> trình bày -> nấu C. Nấu -> sơ chế -> trình bày D. Nấu -> Trình bày -> Sơ chế Câu 9. Món rán là: A. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn B. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu C. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước D. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chin thực phẩm Câu 10. Trong món hấp, thực phẩm chín nhờ? A. Khô B. Chất béo C. Hơi nước D. Nước Câu 11. Quy trình thực hiện món nấu KHÔNG có bước nào sau đây? A. Nấu B. Trình bày C. Chuẩn bị D. Hấp Câu 12. Món nấu cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 13. Yêu cầu kỹ thuật đối với các món rán là gì? A. Cả 3 đáp án trên B. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều C. Hương vị thơm ngon, vừa ăn D. Màu vàng nâu, không cháy xém
- Câu 14. Quy trình thực hiện chế biến món hấp là: A. Trình bày -> Hấp -> Kiểm tra B. Hấp -> Sơ chế -> Trình bày C. Sơ chế -> Hấp -> Trình bày D. Hấp -> Trình bày -> Sơ chế Câu 15. Theo em, khi nấu súp ngô cua, có thể thay cua bằng nguyên liệu gì? A. Thịt gà B. Thịt lợn C. Tôm D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật chung của món hấp: A. Tỉ lệ giữa nước và cái bằng nhau B. Màu sắc đẹp, hấp dẫn C. Thực phẩm chín mềm, ráo, không có nước hoặc rất ít nước D. Mùi vị thơm ngon, vừa ăn Câu 17. Món hấp cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 18. Món nấu là: A. Nấu các nguyên liệu động vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước B. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chin thực phẩm C. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước D. Nấu các nguyên liệu thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước Câu 19. Trong các món sau, đâu là món hấp? A. Chả đùm B. Chè hoa cau C. Súp ngô cua D. Bánh đậu xanh nướng Câu 20. Món rán cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 21. Quy trình thực hiện món rán KHÔNG có bước nào sau đây? A. Rán B. Hấp C. Chuẩn bị D. Trình bày Câu 22. Bước chế biến món rán KHÔNG có giai đoạn nào sau đây? A. Cho thực phẩm vào rán trong chất béo
- B. Đun lửa to để hơi nước bôc lên nhiều C. Vớt ra để ráo mỡ. D. Trở thực phẩm để mặt ngoài có lớp vàng nâu, giòn và chín đều Câu 23. Quy trình thực hiện chế biến món rán là: A. Rán -> Trình bày -> Sơ chế B. Rán -> sơ chế -> trình bày C. Sơ chế -> trình bày -> rán D. Sơ chế -> rán -> trình bày Câu 24. Món nấu sử dụng nguyên liệu gì? A. Thực vật B. Động vật C. Gia vị D. Cả 3 đáp án trên Câu 25. Trong các món sau, đâu là món nấu? A. Sườn xào chua ngọt B. Bò nướng chanh C. Xôi vò D. Chè hoa cau Câu 26. Quá trình sơ chế gồm: A. Sơ chế nguyên liệu động vật B. Sơ chế nguyên liệu thực vật C. Sơ chế nguyên liệu động vật và thực vật D. Không cần sơ chế Câu 27. Đâu không phải món rán? A. Đậu phụ rán sốt cà chua B. Trứng ốp C. Nem rán D. Ốc hấp lá gừng Câu 28. Món rán, món nấu, món hấp là những món ăn: A. Món ăn mặn B. Không sử dụng nhiệt C. Món ăn nhanh D. Có sử dụng nhiệt II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Trình bày quy trình thực hiện món nấu. Câu 2 : Trình bày yêu cầu kĩ thuật khi thực hiện món hấp. HẾT
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Công nghệ 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 104) (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Quy trình thực hiện chế biến món nấu là: A. Sơ chế -> nấu -> trình bày B. Sơ chế -> trình bày -> nấu C. Nấu -> Trình bày -> Sơ chế D. Nấu -> sơ chế -> trình bày Câu 2. Quy trình thực hiện món rán KHÔNG có bước nào sau đây? A. Chuẩn bị B. Rán C. Hấp D. Trình bày Câu 3. Yêu cầu kỹ thuật đối với các món rán là gì? A. Cả 3 đáp án trên B. Hương vị thơm ngon, vừa ăn C. Màu vàng nâu, không cháy xém D. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều Câu 4. Món nấu là: A. Nấu các nguyên liệu thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước B. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chin thực phẩm C. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước D. Nấu các nguyên liệu động vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước Câu 5. Quy trình thực hiện chế biến món hấp là: A. Sơ chế -> Hấp -> Trình bày B. Trình bày -> Hấp -> Kiểm tra C. Hấp -> Trình bày -> Sơ chế D. Hấp -> Sơ chế -> Trình bày Câu 6. Bước chế biến món rán KHÔNG có giai đoạn nào sau đây? A. Cho thực phẩm vào rán trong chất béo
- B. Trở thực phẩm để mặt ngoài có lớp vàng nâu, giòn và chín đều C. Vớt ra để ráo mỡ. D. Đun lửa to để hơi nước bôc lên nhiều Câu 7. Trong các món sau, đâu là món hấp? A. Súp ngô cua B. Chả đùm C. Bánh đậu xanh nướng D. Chè hoa cau Câu 8. Theo em, khi nấu súp ngô cua, có thể thay cua bằng nguyên liệu gì? A. Thịt lợn B. Cả 3 đáp án trên C. Tôm D. Thịt gà Câu 9. Món rán, món nấu, món hấp là những món ăn: A. Món ăn mặn B. Có sử dụng nhiệt C. Món ăn nhanh D. Không sử dụng nhiệt Câu 10. Món nấu sử dụng nguyên liệu gì? A. Cả 3 đáp án trên B. Gia vị C. Động vật D. Thực vật Câu 11. Đâu không phải yêu cầu kĩ thuật chung của món hấp: A. Thực phẩm chín mềm, ráo, không có nước hoặc rất ít nước B. Màu sắc đẹp, hấp dẫn C. Mùi vị thơm ngon, vừa ăn D. Tỉ lệ giữa nước và cái bằng nhau Câu 12. Quá trình sơ chế gồm: A. Sơ chế nguyên liệu động vật và thực vật B. Không cần sơ chế C. Sơ chế nguyên liệu thực vật D. Sơ chế nguyên liệu động vật Câu 13. Trong các món sau, đâu là món nấu? A. Xôi vò B. Bò nướng chanh C. Chè hoa cau D. Sườn xào chua ngọt Câu 14. Quy trình thực hiện chế biến món rán là:
- A. Rán -> Trình bày -> Sơ chế B. Sơ chế -> rán -> trình bày C. Sơ chế -> trình bày -> rán D. Rán -> sơ chế -> trình bày Câu 15. Món hấp cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 16. Trong các món sau, đâu là món rán? A. Thịt bò kho B. Nem rán C. Bún riêu cua D. Gà nấu đậu Câu 17. Món rán cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 18. Trong món hấp, thực phẩm chín nhờ? A. Chất béo B. Hơi nước C. Nước D. Khô Câu 19. Món nấu cần đảm bảo mấy yêu cầu kĩ thuật? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 20. Quy trình thực hiện món nấu KHÔNG có bước nào sau đây? A. Hấp B. Trình bày C. Nấu D. Chuẩn bị Câu 21. Yêu cầu kĩ thuật chung của các món hấp là: A. Tất cả đều đúng B. Mùi vị thơm ngon, vừa ăn C. Thực phẩm chín mềm, ráo, không có nước hoặc rất ít nước D. Màu sắc đẹp, hấp dẫn Câu 22. Khi chuẩn bị nguyên liệu cho món hấp, là tiến hành làm công việc gì? A. Làm sạch nguyên liệu B. Tẩm ướp C. Cả 3 đáp án trên D. Sơ chế nguyên liệu theo yêu cầu của món Câu 23. Món rán là: A. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước B. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn
- C. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chin thực phẩm D. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu Câu 24. Món hấp là: A. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị trong môi trường truyền nhiệt là nước B. Làm chín thực phẩm trong chất béo, đun bằng lửa vừa trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu C. Làm chín thực phẩm trong chất béo rất ít, đun bằng lửa to trong khoảng thời gian ngắn D. Làm thực phẩm chín bằng sức nóng của hơi nước, cần lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, đủ làm chín thực phẩm Câu 25. Đâu không phải món hấp? A. Gà hấp cải bẹ xanh B. Xôi vò C. Gà nấu đậu D. Chả đùm Câu 26. Đâu không phải món rán? A. Ốc hấp lá gừng B. Đậu phụ rán sốt cà chua C. Nem rán D. Trứng ốp Câu 27. Yêu cầu kĩ thuật chung của món rán là? A. Hương vị thơm ngon, vừa ăn B. Màu vàng nâu, không cháy sém C. Cả 3 đáp án trên D. Thực phẩm giòn, xốp, ráo mỡ và chín đều Câu 28. Trong món rán, thực phẩm chín nhờ? A. Nước B. Khô C. Hơi nước D. Chất béo II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Trình bày quy trình thực hiện món nấu. (2 điểm) Câu 2: Trình bày yêu cầu kĩ thuật khi thực hiện món hấp. (1 điểm) HẾT
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm ĐỀ 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A B C D A D D B B D D B C A án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp D B C A B B B A C C B D A C án ĐỀ 102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A C D A D B D B D C C C C A án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp A B C A B A D D A A C A C C án ĐỀ 103 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B D B D C A A A B C D B A C án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp D A A C A D B B D D D C D D án ĐỀ 104 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A C A C A D B B B A D A C B án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp C B B B A A A C D D C A C D án
- II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm Quy trình thực hiện món nấu : Câu 1 Bước 1 : Chuẩn bị Nguyên liệu thực vật : nhặt, rửa sạch, cắt thái phù hợp 0,5 điểm (2 điểm) - - nguyên liệu động vật : rửa sach, cắt, thái phù hợp, tẩm ướp gia vị Bước 2 : Nấu - Nấu nguyên liệu động vật với nước 1 điểm - Cho nguyên liệu thực vật vào nấu tiếp cho mềm đều - Nêm gia vị phù hợp Bước 3 : Trình Bày - Cho món nấu vào điã sâu lòng hoặc bát to, sắp xếp và 0,5 điểm trang trí theo đặc trưng của món Yêu cầu kĩ thuật khi thực hiện món hấp : Câu 2 - Thực phẩm chín mềm, ráo, không có hoặc rất ít nước Mùi vị thơm ngon, vừa ăn 1 điểm (1 điểm) - - Màu sắc đẹp, hấp dẫn GV ra đề TTCM duyệt BGH duyệt Bùi Thị Quỳnh Đinh Thị Như Quỳnh Đặng Thị Tuyết Nhung