Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hồng Nhung (Có đáp án)

Câu 1. Điều kiện lao động của nghề nấu ăn

A. không bình thường B. sạch sẽ C. sang trọng D. ngăn nắp

Câu 2. Loại bếp nào không thuộc vào nhóm dụng cụ thô sơ, đơn giản?

A. Bếp than B. Bếp củi C. Bếp từ D. Bếp dầu

Câu 3. Đâu không phải là dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây tai nạn trong nấu ăn?

A. Các loại dao nhọn B. Nồi cơm điện

C. Ấm nước sôi D. Xoong có tay cầm bị hỏng

Câu 4. Đồ dùng nào sau đây không cần thiết để thực hiện các công việc nhà bếp?

A. Bàn thái thức ăn B. Bàn học

C. Bàn cắt thức ăn D. Bàn để nồi thức ăn vừa nấu xong

Câu 5. Đồ dùng bằng sắt không gỉ không sử dụng để chứa thức ăn có

A. nhiều muối B. chứa axit

C. nhiều muối, chứa axit D. không có lưu ý gì

Câu 6. Đâu là công cụ lao động đơn giản, thô sơ?

A. Bếp than B. Bếp điện C. Bếp gas D. Máy đánh trứng

Câu 7. Có mấy dạng nhà bếp thông dụng?

A. 2 dạng B. 3 dạng C. 4 dạng D. 5 dạng

Câu 8. Nhà bếp được sắp xếp hình chữ L thì

A. sử dụng một bên tường B. sử dụng hai bức tường đối diện

C. khu vực làm việc đặt 3 cạnh tường D. sử dụng hai bức tường thẳng góc

Câu 9. Đâu là công cụ lao động chuyên dùng hiện đại dùng trong nhà bếp?

A. Bếp củi B. Bếp dầu C. Nồi chiên không dầu D. Xoong chảo

docx 25 trang Quốc Hùng 18/07/2024 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hồng Nhung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_9_nam_hoc_2022_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Hồng Nhung (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2023 -2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 25/10/2023 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nhằm kiểm tra, đánh giá các kiến thức của HS về các chủ đề: - Giới thiệu nghề nấu ăn. - Sử dụng và bảo quản dụng cụ, thiết bị nhà bếp. - Sắp xếp và trang trí nhà bếp. - An toàn lao động trong nấu ăn. - Xây dựng thực đơn. 2. Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự lập, tự tin, trung thực, vận dụng kiến thức vào cuộc sống. 3. Phẩm chất: Có ý thức tự giác trong học tập, có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Đính kèm trang sau. - Thời điểm kiểm tra: kiểm tra giữa kì 1 khi kết thúc nội dung bài 5: Thực hành: Xây dựng thực đơn - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% nhận biết- 30% thông hiểu- 20% vận dụng- 10% vận dụng cao + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết 10 câu, thông hiểu 5 câu, vận dụng 5 câu), mỗi câu 0,35 điểm + Phần tự luận: 3,0 điểm (nhận biết 0,5 điểm, thông hiểu 1,25 điểm, vận dụng 0,25 điểm, vận dụng cao 1 điểm) III. BẢN ĐẶC TẢ: Đính kèm trang sau. IV. ĐỀ KIỂM TRA: Đính kèm trang sau. V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Đính kèm trang sau.
  2. II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 9 Tổng số Điểm Mức độ nhận thức câu số Nội dung kiến Vận dụng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giới thiệu 2 2 2 6 2,1 nghề nấu ăn 0,7đ 0,7đ 0,7đ 2,1đ 2. Sử dụng và 1 1 1 bảo quản dụng 2 1 3 3 0,35 1,25 0,25 3,05 cụ, thiết bị nhà 0,7đ 0,5đ 1,05đ 2đ đ đ đ bếp 3. Sắp xếp và 1 2 2 5 trang trí nhà 0,35 1,75 0,7đ 0,7đ 1,75đ bếp đ 4. An toàn lao 2 2 4 động trong nấu 1,4 0,7đ 0,7đ 1,4đ ăn 5. Thực hành: 2 1 2 1 Xây dựng thực 1,7 0,7đ 1đ 0,7đ 1đ đơn Số câu 10 1 5 1 5 1 0 1 20 4 Điểm số 3,5 0,5 1,75 1,25 1,75 0,25 0 1 7,0 3,0 10,0 Tổng số điểm 4 đ 3 đ 2 đ 1 đ 10 đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 100%
  3. III. BẢN ĐẶC TẢ Mức Kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi Vị trí câu hỏi Nội dung độ TN TL TN TL kiến thức kiến thức Xác định được điều kiện lao động của nghề 1 C6 Nhận nấu ăn biết Xác định được các yêu cầu cụ thể của nghề 1 C12 Giới nấu ăn thiệu Thông Xác định được khu vực công việc hoạt động C17, 2 nghề nấu hiểu của nghề đầu bếp C18 ăn Vận dụng vào thực tế xác định được công cụ 1 C15 Vận nấu ăn dụng Vận dụng vào thực tế xác định được đối tượng 1 C19 lao động của nghề nấu ăn Nhận Kể tên các loại dụng cụ thiết bị trong nhà bếp C3, 2 1 C21a Sử dụng biết C4 và bảo Lấy đươc ví dụ minh họa các dụng cụ trong 1 C21b quản Thông nhà bếp dụng cụ, hiểu Phân biệt được các dụng cụ thiết bị trong nhà 1 C5 thiết bị bếp nhà bếp Vận Tác dụng của từng loại dụng cụ trong nhà bếp 1 C21c dụng Nhận Nhận biết được các dạng nhà bếp thông dụng C11, 2 biết C14 Sắp xếp Xác định được các lại nhà bếp thông dụng 1 C13 và trang Thông Xác địn được đồ dùng nào cần thiết trong nhà trí nhà hiểu 1 C8 bếp bếp Vận Vận dụng vào xác định tính chất của các loại 1 C7 dụng dụng cụ trong nhà bếp Nhận Nhận biết được các dụng cụ dễ gây tai nạn C2, An toàn 2 biết trong nhà bếp C16 trong Vận Vận dụng vào thực tế rút ra những lưu ý ki sử C9, nấu ăn 2 dụng dụng các vật liệu trong nhà bếp C10 Nhận biết được đặc điểm của bữa ăn có người phục vụ 1 C1 Thực Nhận hành: biết Xác định được định nghĩa việc xây dựng thực Xây 1 C20 đơn dựng Vận Xây dựng được một thực đơn dùng cho bữa ăn thực đơn dụng àng ngày của gia đình 4 người 1 C22 cao
  4. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 45 phút Đề CN9-GKI-101 Ngày kiểm tra: 25/10/2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Chọn và ghi vào bài chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau: Câu 1. Điều kiện lao động của nghề nấu ăn A. không bình thường B. sạch sẽ C. sang trọng D. ngăn nắp Câu 2. Loại bếp nào không thuộc vào nhóm dụng cụ thô sơ, đơn giản? A. Bếp than B. Bếp củi C. Bếp từ D. Bếp dầu Câu 3. Đâu không phải là dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây tai nạn trong nấu ăn? A. Các loại dao nhọn B. Nồi cơm điện C. Ấm nước sôi D. Xoong có tay cầm bị hỏng Câu 4. Đồ dùng nào sau đây không cần thiết để thực hiện các công việc nhà bếp? A. Bàn thái thức ăn B. Bàn học C. Bàn cắt thức ăn D. Bàn để nồi thức ăn vừa nấu xong Câu 5. Đồ dùng bằng sắt không gỉ không sử dụng để chứa thức ăn có A. nhiều muối B. chứa axit C. nhiều muối, chứa axit D. không có lưu ý gì Câu 6. Đâu là công cụ lao động đơn giản, thô sơ? A. Bếp than B. Bếp điện C. Bếp gas D. Máy đánh trứng Câu 7. Có mấy dạng nhà bếp thông dụng? A. 2 dạng B. 3 dạng C. 4 dạng D. 5 dạng Câu 8. Nhà bếp được sắp xếp hình chữ L thì A. sử dụng một bên tường B. sử dụng hai bức tường đối diện C. khu vực làm việc đặt 3 cạnh tường D. sử dụng hai bức tường thẳng góc Câu 9. Đâu là công cụ lao động chuyên dùng hiện đại dùng trong nhà bếp? A. Bếp củi B. Bếp dầu C. Nồi chiên không dầu D. Xoong chảo Câu 10. Nhà bếp được sắp xếp hình chữ I thì A. sử dụng một bên tường B. sử dụng hai bức tường đối diện C. khu vực làm việc đặt 3 cạnh tường D. sử dụng hai bức tường thẳng góc Câu 11. Đâu là dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây tai nạn trong nhà bếp? A. Bếp B. Các loại dao nhọn, sắc C. Lò nướng D. Nồi cơm điện Câu 12. Việc xây dựng thực đơn là A. để thực hiện một bữa ăn hợp lý B. để tiết kiệm thời gian khi nấu ăn. C. để đáp ứng nhu cầu người ăn. D. để kiểm soát sự cân bằng dinh dưỡng Câu 13. Đâu không phải là dụng cụ, thiết bị dùng điện dễ gây tai nạn trong nấu ăn? A. Máy say thịt B. Ấm siêu tốc C. Bếp than D. Máy đánh trứng Câu 14. Tìm phát biểu SAI: Mỗi loại dụng cụ, thiết bị nhà bếp có A. cấu tạo bằng chất liệu như nhau B. độ bền khác nhau C. cách sử dụng khác nhau D. cách bảo quản khác nhau Câu 15. Đâu không phải là thiết bị dùng điện? A. Bếp điện B. Nồi cơm điện C. Bếp gas D. Siêu điện Câu 16. Trong quá trình nấu ăn, người lao động phải A. di chuyển trong phạm vi hoạt động B. đứng C. hoạt động trong phạm vi nấu ăn D. đi
  5. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 45 phút Đề CN9-GKI-202 Ngày kiểm tra: 25/10/2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Chọn và ghi vào bài chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau: Câu 1. Việc xây dựng thực đơn là A. để thực hiện một bữa ăn hợp lý B. để tiết kiệm thời gian khi nấu ăn C. để đáp ứng nhu cầu người ăn D. để kiểm soát sự cân bằng dinh dưỡng Câu 2. Đâu là công cụ lao động đơn giản, thô sơ? A. Bếp than B. Bếp điện C. Bếp gas D. Máy đánh trứng Câu 3. Nhà bếp được sắp xếp hình chữ L thì A. sử dụng một bên tường B. sử dụng hai bức tường đối diện C. khu vực làm việc đặt 3 cạnh tường D. sử dụng hai bức tường thẳng góc Câu 4. Trong quá trình nấu ăn, người lao động phải A. di chuyển trong phạm vi hoạt động B. đứng C. hoạt động trong phạm vi nấu ăn D. đi Câu 5. Đồ dùng bằng sắt không gỉ không sử dụng để chứa thức ăn có A. nhiều muối B. chứa axit C. nhiều muối, chứa axit D. không có lưu ý gì Câu 6. Đâu là công cụ lao động chuyên dùng hiện đại dùng trong nhà bếp? A. Bếp củi B. Bếp dầu C. Nồi chiên không dầu D. Xoong chảo Câu 7. Đồ dùng nào sau đây không cần thiết để thực hiện các công việc nhà bếp? A. Bàn thái thức ăn B. Bàn học C. Bàn cắt thức ăn D. Bàn để nồi thức ăn vừa nấu xong Câu 8. Đâu không phải là dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây tai nạn trong nấu ăn? A. Các loại dao nhọn B. Nồi cơm điện C. Ấm nước sôi D. Xoong có tay cầm bị hỏng Câu 9. Nhà bếp được sắp xếp hình chữ I thì A. sử dụng một bên tường B. sử dụng hai bức tường đối diện C. khu vực làm việc đặt 3 cạnh tường D. sử dụng hai bức tường thẳng góc Câu 10. Loại bếp nào không thuộc vào nhóm dụng cụ thô sơ, đơn giản? A. Bếp than B. Bếp củi C. Bếp từ D. Bếp dầu Câu 11. Có mấy dạng nhà bếp thông dụng? A. 2 dạng B. 3 dạng C. 4 dạng D. 5 dạng Câu 12. Điều kiện lao động của nghề nấu ăn A. không bình thường B. sạch sẽ C. sang trọng D. ngăn nắp Câu 13. Đặc điểm của bữa ăn có người phục vụ là A. thực đơn được ấn định trước. B. thực đơn gồm nhiều món được bày trên một chiếc bàn lớn. C. thực khách tự chọn món ăn mình thích. D. người phục vụ dọn món theo yêu cầu của khách Câu 14. Đâu là dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây tai nạn trong nhà bếp? A. Các loại dao nhọn, sắc B. Bếp C. Lò nướng D. Nồi cơm điện Câu 15. Dụng cụ nào không phải là công cụ để nấu ăn? A. Gạo B. Bếp C. Chảo D. Dao Câu 16. Đâu không phải là dụng cụ, thiết bị dùng điện dễ gây tai nạn trong nấu ăn? A. Bếp than B. Ấm siêu tốc C. Máy say thịt D. Máy đánh trứng
  6. Câu 17. Các yêu cầu cụ thể của nghề nấu ăn là gì? A. Có đạo đức, nắm vững kiến thức, có kĩ năng thực hành, biết lựa chọn thực phẩm, sử dụng thành thạo và hợp lí nguyên liệu và dụng cụ, chế biến ngon B. Có kĩ năng thực hành, biết lựa chọn thực phẩm, sử dụng thành thạo và hợp lí nguyên liệu và dụng cụ C. Chỉ cần chế biến ngon D. Sử dụng thành thạo và hợp lí nguyên liệu và dụng cụ, biết lựa chọn thực phẩm tươi ngon Câu 18. Đối tưọng lao động của nghề nấu ăn là A. lương thực, thực phẩm B. bếp gas, lò điện, các thiết bị khác C. nồi niêu, xoong chảo,dao thớt D. cơm, phở, bún, bánh Câu 19. Đâu không phải là thiết bị dùng điện? A. Bếp điện B. Nồi cơm điện C. Bếp gas D. Siêu điện Câu 20. Tìm phát biểu SAI: Mỗi loại dụng cụ, thiết bị nhà bếp có A. cấu tạo bằng chất liệu như nhau B. độ bền khác nhau C. cách sử dụng khác nhau D. cách bảo quản khác nhau II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 21 (2 điểm). Chỉ ra 4 cách sắp xếp trang trí nhà bếp thông dụng? Cho biết đặc điểm của từng cách sắp xếp? Câu 22 (1 điểm). Em hãy xây dựng một thực đơn dùng cho một bữa ăn liên hoan gặp mặt của một nhóm bạn 10 người.
  7. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 45 phút Đề CN9-GKI-203 Ngày kiểm tra: 25/10/2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Chọn và ghi vào bài chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau: Câu 1. Đồ dùng bằng sắt không gỉ không sử dụng để chứa thức ăn có A. nhiều muối B. chứa axit C. nhiều muối, chứa axit D. không có lưu ý gì Câu 2. Việc xây dựng thực đơn là A. để thực hiện một bữa ăn hợp lý B. để tiết kiệm thời gian khi nấu ăn C. để đáp ứng nhu cầu người ăn D. để kiểm soát sự cân bằng dinh dưỡng Câu 3. Đâu là công cụ lao động đơn giản, thô sơ? A. Bếp than B. Bếp điện C. Bếp gas D. Máy đánh trứng Câu 4. Đồ dùng nào sau đây không cần thiết để thực hiện các công việc nhà bếp? A. Bàn thái thức ăn B. Bàn học C. Bàn cắt thức ăn D. Bàn để nồi thức ăn vừa nấu xong Câu 5. Đâu không phải là thiết bị dùng điện? A. Bếp điện B. Nồi cơm điện C. Bếp gas D. Siêu điện Câu 6. Đặc điểm của bữa ăn có người phục vụ là A. thực đơn được ấn định trước B. thực đơn gồm nhiều món được bày trên một chiếc bàn lớn C. thực khách tự chọn món ăn mình thích D. người phục vụ dọn món theo yêu cầu của khách Câu 7. Đâu là dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây tai nạn trong nhà bếp? A. Các loại dao nhọn, sắc B. Bếp C. Lò nướng D. Nồi cơm điện Câu 8. Nhà bếp được sắp xếp hình chữ L thì A. sử dụng một bên tường B. sử dụng hai bức tường đối diện C. khu vực làm việc đặt 3 cạnh tường D. sử dụng hai bức tường thẳng góc Câu 9. Tìm phát biểu SAI: Mỗi loại dụng cụ, thiết bị nhà bếp có A. cấu tạo bằng chất liệu như nhau B. độ bền khác nhau C. cách sử dụng khác nhau D. cách bảo quản khác nhau Câu 10. Loại bếp nào không thuộc vào nhóm dụng cụ thô sơ, đơn giản? A. Bếp than B. Bếp củi C. Bếp từ D. Bếp dầu Câu 11. Dụng cụ nào không phải là công cụ để nấu ăn? A. Gạo B. Bếp C. Chảo D. Dao Câu 12. Đâu không phải là dụng cụ, thiết bị dùng điện dễ gây tai nạn trong nấu ăn? A. Bếp than B. Ấm siêu tốc C. Máy say thịt D. Máy đánh trứng Câu 13. Trong quá trình nấu ăn, người lao động phải A. di chuyển trong phạm vi hoạt động B. đứng C. hoạt động trong phạm vi nấu ăn D. đi Câu 14. Đối tưọng lao động của nghề nấu ăn là A. lương thực, thực phẩm B. bếp gas, lò điện, các thiết bị khác C. nồi niêu, xoong chảo, dao thớt D. cơm, phở, bún, bánh Câu 15. Có mấy dạng nhà bếp thông dụng? A. 2 dạng B. 3 dạng C. 4 dạng D. 5 dạng Câu 16. Điều kiện lao động của nghề nấu ăn A. không bình thường B. sạch sẽ C. sang trọng D. ngăn nắp
  8. Câu 17. Các yêu cầu cụ thể của nghề nấu ăn là gì? A. Có đạo đức, nắm vững kiến thức, có kĩ năng thực hành, biết lựa chọn thực phẩm, sử dụng thành thạo và hợp lí nguyên liệu và dụng cụ, chế biến ngon B. Có kĩ năng thực hành, biết lựa chọn thực phẩm, sử dụng thành thạo và hợp lí nguyên liệu và dụng cụ C. Chỉ cần chế biến ngon D. Sử dụng thành thạo và hợp lí nguyên liệu và dụng cụ, biết lựa chọn thực phẩm tươi ngon Câu 18. Đâu là công cụ lao động chuyên dùng hiện đại dùng trong nhà bếp? A. Bếp củi B. Bếp dầu C. Nồi chiên không dầu D. Xoong chảo Câu 19. Đâu không phải là dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây tai nạn trong nấu ăn? A. Các loại dao nhọn B. Nồi cơm điện C. Ấm nước sôi D. Xoong có tay cầm bị hỏng Câu 20. Nhà bếp được sắp xếp hình chữ I thì A. sử dụng một bên tường B. sử dụng hai bức tường đối diện C. khu vực làm việc đặt 3 cạnh tường D. sử dụng hai bức tường thẳng góc II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 21 (2 điểm). Chỉ ra 4 cách sắp xếp trang trí nhà bếp thông dụng? Cho biết đặc điểm của từng cách sắp xếp? Câu 22 (1 điểm). Em hãy xây dựng một thực đơn dùng cho một bữa ăn liên hoan gặp mặt của một nhóm bạn 10 người.
  9. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 45 phút Đề CN9-GKI-204 Ngày kiểm tra: 25/10/2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Chọn và ghi vào bài chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau: Câu 1. Đâu là công cụ lao động đơn giản, thô sơ? A. Bếp than B. Bếp điện C. Bếp gas D. Máy đánh trứng Câu 2. Đối tượng lao động của nghề nấu ăn là A. lương thực, thực phẩm B. bếp gas, lò điện, các thiết bị khác C. nồi niêu, xoong chảo,dao thớt D. cơm, phở, bún, bánh Câu 3. Đồ dùng bằng sắt không gỉ không sử dụng để chứa thức ăn có A. nhiều muối B. chứa axit C. nhiều muối, chứa axit D. không có lưu ý gì Câu 4. Dụng cụ nào không phải là công cụ để nấu ăn? A. Gạo B. Bếp C. Chảo D. Dao Câu 5. Loại bếp nào không thuộc vào nhóm dụng cụ thô sơ, đơn giản? A. Bếp than B. Bếp củi C. Bếp từ D. Bếp dầu Câu 6. Đặc điểm của bữa ăn có người phục vụ là A. thực đơn được ấn định trước B. thực đơn gồm nhiều món được bày trên một chiếc bàn lớn C. thực khách tự chọn món ăn mình thích D. người phục vụ dọn món theo yêu cầu của khách Câu 7. Việc xây dựng thực đơn là A. để thực hiện một bữa ăn hợp lý B. để tiết kiệm thời gian khi nấu ăn C. để đáp ứng nhu cầu người ăn D. để kiểm soát sự cân bằng dinh dưỡng Câu 8. Nhà bếp được sắp xếp hình chữ I thì A. sử dụng một bên tường B. sử dụng hai bức tường đối diện C. khu vực làm việc đặt 3 cạnh tường D. sử dụng hai bức tường thẳng góc Câu 9. Điều kiện lao động của nghề nấu ăn A. không bình thường B. sạch sẽ C. sang trọng D. ngăn nắp Câu 10. Đâu là dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây tai nạn trong nhà bếp? A. Các loại dao nhọn, sắc B. Bếp C. Lò nướng D. Nồi cơm điện Câu 11. Nhà bếp được sắp xếp hình chữ L thì A. sử dụng một bên tường B. sử dụng hai bức tường đối diện C. khu vực làm việc đặt 3 cạnh tường D. sử dụng hai bức tường thẳng góc Câu 12. Có mấy dạng nhà bếp thông dụng? A. 2 dạng B. 3 dạng C. 4 dạng D. 5 dạng Câu 13. Đồ dùng nào sau đây không cần thiết để thực hiện các công việc nhà bếp? A. Bàn thái thức ăn B. Bàn học C. Bàn cắt thức ăn D. Bàn để nồi thức ăn vừa nấu xong Câu 14. Đâu không phải là dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây tai nạn trong nấu ăn? A. Các loại dao nhọn B. Nồi cơm điện C. Ấm nước sôi D. Xoong có tay cầm bị hỏng Câu 15. Trong quá trình nấu ăn, người lao động phải A. di chuyển trong phạm vi hoạt động B. đứng C. hoạt động trong phạm vi nấu ăn D. đi Câu 16. Đâu là công cụ lao động chuyên dùng hiện đại dùng trong nhà bếp? A. Bếp củi B. Bếp dầu C. Nồi chiên không dầu D. Xoong chảo
  10. Câu 17. Đâu không phải là thiết bị dùng điện? A. Bếp điện B. Nồi cơm điện C. Bếp gas D. Siêu điện Câu 18. Tìm phát biểu SAI: Mỗi loại dụng cụ, thiết bị nhà bếp có A. cấu tạo bằng chất liệu như nhau B. độ bền khác nhau C. cách sử dụng khác nhau D. cách bảo quản khác nhau Câu 19. Đâu không phải là dụng cụ, thiết bị dùng điện dễ gây tai nạn trong nấu ăn? A. Bếp than B. Ấm siêu tốc C. Máy say thịt D. Máy đánh trứng Câu 20. Các yêu cầu cụ thể của nghề nấu ăn là gì? A. Có đạo đức, nắm vững kiến thức, có kĩ năng thực hành, biết lựa chọn thực phẩm, sử dụng thành thạo và hợp lí nguyên liệu và dụng cụ, chế biến ngon B. Có kĩ năng thực hành, biết lựa chọn thực phẩm, sử dụng thành thạo và hợp lí nguyên liệu và dụng cụ C. Chỉ cần chế biến ngon D. Sử dụng thành thạo và hợp lí nguyên liệu và dụng cụ, biết lựa chọn thực phẩm tươi ngon II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 21 (2 điểm). Chỉ ra 4 cách sắp xếp trang trí nhà bếp thông dụng? Cho biết đặc điểm của từng cách sắp xếp? Câu 22 (1 điểm). Em hãy xây dựng một thực đơn dùng cho một bữa ăn liên hoan gặp mặt của một nhóm bạn 10 người.
  11. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút CN9-GKI-101 Ngày kiểm tra: ./ /2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Chọn và ghi vào bài chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau: Câu 1. Đặc điểm của bữa ăn có người phục vụ là A. thực đơn được ấn định trước. B. thực đơn gồm nhiều món được bày trên một chiếc bàn lớn. C. thực khách tự chọn món ăn mình thích. D. ngưòi phục vụ dọn món theo yêu cầu của khách Câu 2. Đâu KHÔNG phải là dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây tai nạn trong nấu ăn? A. Các loại dao nhọn B. Nồi cơm điện C. Ấm nước sôi D. Xoong có tay cầm bị hỏng Câu 3. Đâu không phải là thiết bị dùng điện? A. Bếp điện B. Nồi cơm điện C. Bếp gas D. Siêu điện Câu 4. Đâu là công cụ lao động đơn giản, thô sơ? A. Bếp than B. Bếp điện C. Bếp gas D. Máy đánh trứng Câu 5. Đâu là công cụ lao động chuyên dùng hiện đại? A. Bếp củi B. Bếp dầu C. Nồi chiên không dầu D. Xoong chảo Câu 6. Điều kiện lao động của nghề nấu ăn A. không bình thường B. sạch sẽ C. sang trọng D. ngăn nắp Câu 7. Tìm phát biểu SAI: Mỗi loại dụng cụ, thiết bị nhà bếp có A. cấu tạo bằng chất liệu như nhau B. độ bền khác nhau C. cách sử dụng khác nhau D. cách bảo quản khác nhau Câu 8. Đồ dùng nào sau đây không cần thiết để thực hiện các công việc nhà bếp? A. Bàn thái thức ăn B. Bàn học C. Bàn cắt thức ăn D. Bàn để nồi thức ăn vừa nấu xong Câu 9. Đồ dùng bằng sắt không gỉ không sử dụng để chứa thức ăn có A. nhiều muối B. chứa axit C. nhiều muối, chứa axit D. không có lưu ý gì Câu 10. Loại bếp nào không thuộc vào nhóm dụng cụ thô sơ, đơn giản? A. Bếp than B. Bếp củi C. Bếp điện D. Bếp dầu Câu 11. Nhà bếp được sắp xếp hình chữ I thì A. sử dụng một bên tường B. sử dụng hai bức tường đối diện C. khu vực làm việc đặt 3 cạnh tường D. sử dụng hai bức tường thẳng góc Câu 12. Các yêu cầu cụ thể của nghề nấu ăn là gì? A. Có đạo đức, nắm vững kiến thức, có kĩ năng thực hành, biết lựa chọn thực phẩm, sử dụng thành thạo và hợp lí nguyên liệu và dụng cụ, chế biến ngon. B. Có kĩ năng thực hành, biết lựa chọn thực phẩm, sử dụng thành thạo và hợp lí nguyên liệu và dụng cụ C. Chỉ cần chế biến ngon D. Sử dụng thành thạo và hợp lí nguyên liệu và dụng cụ, biết lựa chọn thực phẩm tươi ngon Câu 13. Có mấy dạng nhà bếp thông dụng? A. 2 dạng B. 3 dạng C. 4 dạng D. 5 dạng Câu 14. Nhà bếp được sắp xếp hình chữ L thì A. sử dụng một bên tường B. sử dụng hai bức tường đối diện C. khu vực làm việc đặt 3 cạnh tường D. sử dụng hai bức tường thẳng góc Câu 15. Dụng cụ nào không phải là công cụ để nấu ăn? A. Gạo B. Bếp C. Chảo D. Dao
  12. Câu 16. Đâu là dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây tai nạn trong nhà bếp? A. Các loại dao nhọn, sắc B. Bếp C. Lò nướng D. Nồi cơm điện Câu 17. Đâu không phải là dụng cụ, thiết bị dùng điện dễ gây tai nạn trong nấu ăn? A. Bếp than B. Ấm nước sôi C. Máy say thịt D. Máy đánh trứng Câu 18. Trong quá trình nấu ăn, người lao động phải A. di chuyển trong phạm vi hoạt động B. đứng C. cả đứng, đi và di chuyển trong phạm vi hoạt động D. đi Câu 19. Đối tưọng lao động của nghề nấu ăn là A. lương thực, thực phẩm. B. bếp gas, lò điện, các thiết bị khác. C. nồi niêu, xoong chảo,dao thớt. D. cơm, phở, bún, bánh Câu 20. Việc xây dựng thực đơn là A. để thực hiện một bữa ăn hợp lý. B. để tiết kiệm thời gian khi nấu ăn. C. để đáp ứng nhu cầu người ăn. D. để kiểm soát sự cân bằng dinh dưỡng II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1 (2 điểm). Kể tên các loại dụng cụ trong nhà bếp, cho ví dụ và cho biết tác dụng của từng loại? Bài 2 (1 điểm). Em hãy xây dựng một thực đơn dùng cho một bữa ăn hàng ngày của gia đình có 4 người. Phần ĐA câu 1 Dụng cụ Ví dụ Tác dụng 1. Dụng cụ cắt Dao, kéo làm nhỏ thực phẩm trước khi chế biến thái để món ăn nhìn đẹp và vừa miệng hơn. 2. Dụng cụ để Đánh trứng, máy làm thức ăn được trộn và đảo đều trước trộn xay khi nấu cho món ăn ngon hơn. 3. Dụng cụ đo thìa, cân giúp việc cân đo, tính toán khối lượng lường của thực phẩm dễ dàng, chính xác 4. Dụng cụ nấu Nồi, niêu, chảo nấu chín thực phẩm một cách nhanh nướng chóng và thuận tiện 5. Dụng cụ dọn Mâm, bát, đũa giúp ăn uống thuận lợi, hợp vệ sinh. ăn 6. Dụng cụ dọn Giẻ rửa bát, mút xốp, giúp chúng ta dọn rửa bát, đĩa, xoong rửa chậu nồi thuận tiện và sạch. 7. Dụng cụ bảo Tủ lạnh, hộp nhựa, giúp chúng ta bảo quản thức ăn hoặc quản thức ăn màng bọc thực phẩm không bốc mùi, không ôi thiu, 0,5đ 0,25đ 1,25đ Phần để làm đáp án câu 2 1. Số lượng món: Từ 3 đến 4 món (canh, mặn, xào). 1,2 món phụ (nếu có) 2. Giá trị dinh dưỡng: Đủ các nhóm thực phẩm cần thiết cho cơ thể trong một ngày: đường, tinh bột, đam, vitamin và khoáng 3. Đặc điểm các thành viên trong gia đình: (tuổi tác, tình trạng sức khỏe, nghề nghiệp, hoạt động, sở thích về ăn uống )
  13. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút CN9-GKI-201 Ngày kiểm tra: ./ /2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Chọn và ghi vào bài chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau: II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1 (2 điểm). Có mấy khu vực hoạt động trong nhà bếp? Cho biết cách sắp xếp thích hợp. Vận dụng vào nhà bếp của nhà em nhận thấy còn khu vực nào chưa hợp lý. Bài 2 (1 điểm). Em hãy xây dựng một thực đơn dùng cho một bữa ăn liên hoan gặp mặt của một nhóm bạn 6 người. Phần để làm đáp án câu 2 1. Số lượng món: Từ 5 món trở lên 2. Cấu trúc của món: - Món khai vị - Món ăn sau khai vị - Món ăn chính giàu đạm - Món ăn thêm - Món tráng miệng - Đồ uống
  14. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu đúng HS được 0,35 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CN9-GKI-101 A C B B C A C D C A CN9-GKI-102 B D C A A D C B A C CN9-GKI-103 A A C C A C B A A D CN9-GKI-104 D A A C A C A A D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 CN9-GKI-101 B A C A C C A A B D CN9-GKI-102 A A C D C A C A C A CN9-GKI-103 A A A C D C D C B A CN9-GKI-104 B A C C A A C C A A II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Điểm - HS kể tên 1 loại dụng cụ, lấy 2 ví dụ và nêu tác dụng được 0.5 Câu 21 điểm (2 đ) (Nếu HS nêu được 2 trong 3 yêu cầu/ 1 loại dụng cụ được 0,25 2,0đ điểm; nếu HS chỉ nêu được 1 trong 3 yêu cầu thì được 0 điểm) Câu 22 1. Số lượng món: Từ 5 đến 6 món (canh, mặn, xào). 1,2 món phụ 0,5đ (1đ) (nếu có) 2. Giá trị dinh dưỡng: Đủ các nhóm thực phẩm cần thiết cho cơ 0,25đ thể trong một ngày: đường, tinh bột, đam, vitamin và khoáng 3. Đặc điểm các thành viên trong gia đình: (tuổi tác, tình trạng 0,25đ sức khỏe, nghề nghiệp, hoạt động, sở thích về ăn uống ) BGH duyệt Tổ CM duyệt Người ra đề Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thị Kim Hoa
  15. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu đúng HS được 0,35 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CN9-GKI-201 A A A C A C A A D B CN9-GKI-202 A A D C C C B B A C CN9-GKI-203 C A A B C A A D A C CN9-GKI-204 A A C A C A A A A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 CN9-GKI-201 B A C C A A C C A A CN9-GKI-202 C A A A A A A A C A CN9-GKI-203 A A C A C A A C B A CN9-GKI-204 D C B B C C C A A A II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Điểm - HS kể tên 1 cách sắp xếp và nêu đúng đặc điểm được 0,5 điểm Câu 21 (Nếu HS nêu đúng tên cách sắp xếp được 0,25 điểm; nếu HS nêu 2,0đ (2đ) sai cách sắp xếp, sai đặc điểm được 0 điểm) Câu 22 1. Số lượng món: Từ 8 đến 9 món (canh, mặn, xào). 1,2 món phụ 0,5đ (1đ) (nếu có) 2. Giá trị dinh dưỡng: Đủ các nhóm thực phẩm cần thiết cho cơ thể trong một ngày: đường, tinh bột, đam, vitamin và khoáng 0,25đ 3. Đặc điểm các thành viên trong gia đình: (tuổi tác, tình trạng sức khỏe, nghề nghiệp, hoạt động, sở thích về ăn uống ) 0,25đ BGH duyệt Tổ CM duyệt Người ra đề Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thị Hồng Nhung