Đề kiểm tra, đánh giá học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trung Kiên (Có đáp án)

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)  
Câu 9: (1,5 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức 8  2 32 3 50 
b) Tìm x , biết: 4x 8  x  2  9 
Câu 10: (1,0 điểm) Cho hàm số y  m 2 x  m 3 
a) Vẽ đồ thị hàm số khi m 1. 
b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  x  4 tại một điểm trên trục tung. 
Câu 11: (1,5 điểm) Cho biểu thức 1 1 1

a) Rút gọn biểu thức P. 
b) Tìm các giá trị của x để P  2 . 
Câu 12: (1,5 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ tiếp tuyến 
chung ngoài BC, với B(O) và C(O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC tại M. 
a) Chứng minh MB = MC và tam giác ABC là tam giác vuông. 
b) MO cắt AB ở E, MO’ cắt AC ở F. Chứng minh tứ giác MEAF là hình chữ nhật. 
Câu 13: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức cos2 200  cos2 400  cos2 500  cos2 700  2023 

pdf 4 trang Phương Ngọc 22/02/2023 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trung Kiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_danh_gia_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2022_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra, đánh giá học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trung Kiên (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRUNG KIÊN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Toán 9 (Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: SBD Ma trận đề kiểm tra Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cộng Cấp độ thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Căn thức Tìm được Tìm được giá trị của biểu bậc hai. Căn điều kiện xác thức. Rút gọn biểu thức bậc ba định của A . chứa căn thức bậc hai. Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,5 0,5 2,5 3,5 Tỉ lệ 5% 5% 25% 35% 2. Hàm số bậc Nhận biết Vẽ được đồ Tìm m để 2 đồ thị hàm số nhất được hàm số thị hàm số cắt nhau. Xác định được y = ax + b bậc nhất, vị hệ số góc của đường (a≠0) trí tương đối thẳng. của 2 đường thẳng Số câu 2 0,5 1 0,5 4 Số điểm 1 0,5 0,5 0,5 2,5 Tỉ lệ 10% 5% 5% 5% 25% 3. Hệ thức Tìm tỉ số Vận dụng được các hệ lượng giác lượng giác thức lượng trong tam giác trong tam giác của 1 góc. vuông để tính giá trị của vuông biểu thức Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 0,5 1,5 Tỉ lệ 10% 5% 15% Xác định Vận dụng các tính chất được số tiếp tiếp tuyến của đường tròn 4. Đường tròn tuyến chung vào giải bài tập. của hai đường tròn Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ 5% 20% 25% T. số câu 5 1 0,5 2 3,5 1 13 T. số điểm 2,5 0,5 0,5 1 5 0,5 10 Tỉ lệ % 25% 5% 5% 10% 50% 5% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRUNG KIÊN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 Họ và tên: (Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề) Lớp: SBD I. Trắc nghiệm (4đ). Ghi vào tờ giấy thi chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng. Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức x 2022 là A. x 2022 . B. x 2022 . C. x 2022 . D. x 2022 . Câu 2: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng yx 53 A. yx 5 . B. yx 45. C. yx 51. D. yx 15 . 196 Câu 3: Giá trị của biểu thức 16. 25 bằng 49 A. 28. B. 22. C. 18. D. 2 . Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB 3; AC 4 . Khi đó tan C bằng A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 . 4 5 5 3 Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB 3; AC 4 . Khi đó sinC bằng A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 . 4 5 5 3 Câu 6: Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài. Số tiếp tuyến chung của chúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? A. yx 21. B. yx 03. C. yxx 212 . D. yx 24. Câu 8: Cho đường thẳng (d): ym 25 x đi qua điểm A(-1;2). Hệ số góc của đường thẳng (d) là A. 1. B. 11. C. 7. D. -7. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 9: (1,5 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức 8232350 b) Tìm x , biết: 48xx 29 Câu 10: (1,0 điểm) Cho hàm số ym 23 xm a) Vẽ đồ thị hàm số khi m 1. b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng yx 4 tại một điểm trên trục tung. 11x 1 Câu 11: (1,5 điểm) Cho biểu thức P : với x 0;x 1 x 121xxx x a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm các giá trị của x để P 2 . Câu 12: (1,5 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC, với B (O) và C (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC tại M. a) Chứng minh MB = MC và tam giác ABC là tam giác vuông. b) MO cắt AB ở E, MO’ cắt AC ở F. Chứng minh tứ giác MEAF là hình chữ nhật. Câu 13: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức cos20 20 cos 20 40 cos 20 50 cos 20 70 2023 Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  3. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG THCS TRUNG KIÊN CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B A B C A D II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 7 (1,5 a) Ta có 8 2 32 3 50 4.2 2 16.2 3 25.2 0,25 điểm) 22 82 152 0,25 0,25 22 8 15 92 b) ĐKXĐ: x 2 (*) 0,25 Khi đó ta có 4xx 8 29 4 x 2 x 29 22xx 29 329x 0,25 x 23 xx29 11 (thỏa mãn (*)) 0,25 Vậy Phương trình đã cho có nghiệm là x 11 8 (1 a) Với m 1 thì hàm số có dạng y x 2 điểm) Xác định hai điểm mà đồ thị đi qua A 0; 2 và B 2; 0 0,25 Vẽ chính xác đồ thị y 2 1 x B(-2;0) 0,25 -2 -1O 1 2 -1 y= - x - 2 -2 A(0;-2) b) Để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y x 2 tại một điểm trên trục tung thì: mm 21 3 0,25 m 1 mm 34 1 Vậy m = -1 là giá trị cần tìm. 0,25 9 (1,5 11x 1 a) Với x 0;x 1 ta có P : điểm) x 121xxx x xx11 0,25 : 2 xx 11 xx x 1 2 xx 11 x 1 . xx 1 xx 1 0,5 x 1 Vậy với x 0;x 1 thì P 0,25 x
  4. 1 x 1 b) Để P thì 21211x xx x (không 2 x 0,5 thỏa mãn) Vậy không có giá trị nào của m để P = 2 10 (1,5 B M điểm) C E F O A O' a) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có MB MA MBMCMA MC MA 0,25 1 AMBCABC vuông tại A (tính chất đường trung tuyến 2 0,25 trong tam giác vuông). b) Vì OA = OB (=R(O)) nên AOB cân tại O =>Đường phân giác OM đồng thời là đường cao => OM  AB => AEM 900 (1) 0,25 Vì O’A = O’C (=R(O’)) nên AOC' cân tại O’ =>Đường phân giác O’M đồng thời là đường cao => O’M  AC => AFM 900 (2) 0,25 Theo chứng minh ở câu a) ABC vuông tại A nên EAF 900 (3) 0,25 Từ (1), (2) và (3) suy ra tứ giác AEMF là hình chữ nhật 0,25 11 Ta có cos20 20 cos 20 40 cos 20 50 cos 20 70 2023 (0,5 coscoscoscos2020 20 70 20 40 20 50 2023 điểm) 20 20 20 20 0,25 sin 70cos 70 sin 50 cos 50 2023 1 1 2023 2025 0,25 Lưu ý: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa