Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)

Câu 2. (1,0 điểm) 
Tìm 𝑥, biết √2. 𝑥 + √50 = 2√2. 
Câu 3. (3,0 điểm) 
a) Hàm số 𝑦 = 2𝑥 − 3 đồng biến hay nghịch biến trên ℝ? Vì sao? 
b) Vẽ đồ thị hàm số 𝑦 = 2𝑥 − 3 và điểm 𝐴(−1; 1) trên cùng hệ trục tọa 
độ. 
c) Tìm 𝑎 và 𝑏 để đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏 song song với đường thẳng 
𝑦 = 2𝑥 − 3 và đi qua điểm 𝐴(−1; 1). 
Câu 4. (3,0 điểm) 
Cho đường tròn tâm 𝑂 bán kính 𝑅. Lấy điểm 𝐴 nằm bên ngoài đường tròn 
sao cho 𝑂𝐴 = 2𝑅. Từ 𝐴 vẽ hai tiếp tuyến 𝐴𝐵, 𝐴𝐶 của đường tròn (𝑂), gọi 𝐵, 𝐶 là 
hai tiếp điểm. 
a) Tính số đo 𝑂𝐴𝐵
b) Chứng minh tam giác 𝐴𝐵𝐶 là tam giác đều. 
c) Gọi 𝐸 là giao điểm của 𝐴𝐶 và 𝐵𝑂. Chứng minh rằng 𝐵𝐶 = 𝐸𝐶. 
Câu 5. (1,0 điểm) 
Thang xếp chữ A gồm hai thang đơn dài bằng nhau và ghép 
lại với nhau, hai thang đơn tạo với nhau một góc 300. Nếu muốn 
có một thang xếp chữ A cao 2,5 𝑚 tính từ mặt đất thì mỗi thang 
đơn phải dài bao nhiêu mét? (Kết quả lấy chính xác đến chữ số thập 
phân thứ hai sau dấu phẩy). 

pdf 3 trang Phương Ngọc 22/02/2023 5820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2022_2023_so_gd.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I AN GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN - Lớp 9 (Đề này có 1 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: SBD: ĐỀ: Câu 1. (2,0 điểm) Không sử dụng máy tính cầm tay, thực hiện các phép tính: a) 3√8 − √32 − √2 . b) (2√15 + √27): √3 − 2√5. Câu 2. (1,0 điểm) Tìm , biết √2. + √50 = 2√2. Câu 3. (3,0 điểm) a) Hàm số = 2 − 3 đồng biến hay nghịch biến trên ℝ? Vì sao? b) Vẽ đồ thị hàm số = 2 − 3 và điểm (−1; 1) trên cùng hệ trục tọa độ. c) Tìm và để đồ thị hàm số = + song song với đường thẳng = 2 − 3 và đi qua điểm (−1; 1). Câu 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm bán kính 푅. Lấy điểm nằm bên ngoài đường tròn sao cho = 2푅. Từ vẽ hai tiếp tuyến , của đường tròn ( ), gọi , là hai tiếp điểm. a) Tính số đo ̂. b) Chứng minh tam giác là tam giác đều. c) Gọi là giao điểm của và . Chứng minh rằng = . Câu 5. (1,0 điểm) Thang xếp chữ A gồm hai thang đơn dài bằng nhau và ghép lại với nhau, hai thang đơn tạo với nhau một góc 300. Nếu muốn có một thang xếp chữ A cao 2,5 tính từ mặt đất thì mỗi thang đơn phải dài bao nhiêu mét? (Kết quả lấy chính xác đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phẩy). Hết
  2. ĐÁP ÁN TOÁN 9 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Câu Lược giải Điểm Câu 1,0 đ 3√8 − √32 − √2 1a 3√8 = 3√2.4 = 6√2; √32 = √2.16 = 4√2 2√8 − √32 + √2 = 6√2 − 4√2 − √2 = √2 Câu (2√15 + √27): √3 − 2√5 1,0 đ 1b = (2√3.5 + √3.9): √3 − 2√5 = √3(2√5 + √9): √3 − 2√5 = (2√5 + √9) − 2√5 = 2√5 + 3 − 2√5 = 3 Câu 2 √2. + √50 = 2√2. 1,0 đ ⇔ √2. + √2.25 = 2√2 ⇔ √2. + 5√2 = 2√2 ⇔ √2. = 2√2 − 5√2 ⇔ √2. = −3√2 ⇔ = −3 Vậy = −3. (lưu ý HS trình bày không cần ghi dấu tương đương) Câu Hàm số = 2 − 3 đồng biến trên tập số thực do hệ số = 2 > 0. 0,5 đ 3a Câu Hàm số = 2 − 3; 1,5 đ 3b Cho = 0 ⇒ = −3; Cho = 2 ⇒ = 1; Đồ thị hàm số như hình vẽ Vẽ được điểm (−1; 1). Câu Đồ thị hàm số = + song song với đường thẳng = 2 − 3 nên 1,0 đ 3c = 2; ≠ −3 ⇒ = 2 + Đồ thị đi qua điểm (−1; 1), ta được: 1 = 2(−1) + ⇒ = 3 Vậy ; cần tìm là = 2; = 3. 2
  3. Câu Tính ̂: 1,5 đ 4a Theo đề bài, ta có: = 2푅; = 푅 Tam giác vuông tại B (do tiếp tuyến vuông góc với bán kính ) sin ̂ = 푅 1 ⇒ sin ̂ = = 2푅 2 ⇒ ̂ = 300 Hình vẽ 0,5 đ Câu Chứng minh tam giác là tam giác đều: 1,0 đ 4b Ta có: ̂ = ̂ (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) ⇒ ̂ = ̂ = 300 Do đó: ̂ = ̂ + ̂ = 600. Xét tam giác , có: = (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) ̂ = 600 Vậy tam giác là tam giác đều. Câu Gọi là giao điểm của và . Chứng minh rằng = : 0,5 đ 4c Xét tam giác vuông tại có ̂ = 600 ⇒ ̂ = 300. Tam giác vuông tại có ̂ = 300, tam giác đều ⊥ ⇒ ̂ = ̂ = 300 (hai góc có cạnh tương ứng vuông góc) Suy ra: ̂ = ̂ = 300 hay ̂ = ̂ = 300 Vậy tam giác cân tại ⇒ = . Câu 5 Giả sử hai thang đơn minh họa bởi hai đoạn và . 1,0 đ Gọi là trung điểm của , xét tam giác vuông tại , có ̂ = 150 2,5 cos ̂ = ⇒ = = cos 150 cos 150 ⇒ ≈ 2,58819 Vậy độ dài thang đơn khoảng 2,59 . Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Tổ chuyên môn họp thống nhất phân điểm đáp án trước khi chấm. 3