Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Sóc Sơn (Có đáp án)
Bài II (1,5 điểm)
1) Giải phương trình: √𝑥 െ 4 െ ඥ9ሺ𝑥 െ 4ሻ ൌ െ3
2) Một người đứng trên mũi tàu quan sát
ngọn Hải đăng cao 66 m. Người đó dùng
giác kế đo được góc tạo bởi đường nhìn
lên đỉnh và đường nhìn tới chân Hải
đăng là 250.
Biết đường nhìn tới chân Hải đăng
vuông góc với Hải đăng. Tính khoảng
cách từ vị trí người đó đứng tới chân Hải
đăng (làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài III (2,0 điểm)
Cho hàm số y = (m + 1)x + 2m - 1 ( m là tham số và m # - 1) có đồ thị là
đường thẳng (d)
1) Với m = 0 hàm số trên đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
2) Tìm m để (d) song song với đường thẳng (d’): y = - 2x + 3
3) Tìm giá trị của m để (d) cắt đường thẳng (d1): y = x – 2 tại một điểm nằm trên
trục hoành.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Sóc Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2022_2023_phong.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Sóc Sơn (Có đáp án)
- UBND HUYỆN SÓC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 – 2023 (Đề thi có 01 trang) MÔN : TOÁN 9 Ngày thi: 20 tháng 12 năm 2022 Thời gian làm bài 90 phút Bài I (2,5 điểm) 𝑥 1 √ √ Cho biểu thức 𝐴 √ và 𝐵 (với x ≥ 0; x ≠ 1). √𝑥 1 √ 1) Tính giá trị của biểu thức 𝐴 khi x = 25. 2) Rút gọn biểu thức P = A.B 3) Tìm các giá trị của x để P-1 = 1 - P Bài II (1,5 điểm) 1) Giải phương trình: √𝑥 4 9 𝑥 4 3 2) Một người đứng trên mũi tàu quan sát ngọn Hải đăng cao 66 m. Người đó dùng giác kế đo được góc tạo bởi đường nhìn lên đỉnh và đường nhìn tới chân Hải đăng là 250. Biết đường nhìn tới chân Hải đăng vuông góc với Hải đăng. Tính khoảng cách từ vị trí người đó đứng tới chân Hải đăng (làm tròn đến hàng đơn vị). Bài III (2,0 điểm) Cho hàm số y = (m + 1)x + 2m - 1 ( m là tham số và m # - 1) có đồ thị là đường thẳng (d) 1) Với m = 0 hàm số trên đồng biến hay nghịch biến? Vì sao? 2) Tìm m để (d) song song với đường thẳng (d’): y = - 2x + 3 3) Tìm giá trị của m để (d) cắt đường thẳng (d1): y = x – 2 tại một điểm nằm trên trục hoành. Bài IV (3,5 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R). Gọi MA; MB là hai tiếp tuyến với đường tròn (O) (A; B là hai tiếp điểm). Kẻ đường kính AD của đường tròn (O). Gọi H là giao điểm của AB và OM, I là trung điểm của đoạn thẳng BD. 1) Chứng minh rằng: OM AB 2) Cho biết R = 6 cm; OM = 10 cm. Tính OH. 3) Chứng minh tứ giác OHBI là hình chữ nhật. 4) Tia MB cắt OI tại K, chứng minh KD là tiếp tuyến của đường tròn (O). Bài V (0,5 điểm) Cho a > 0; b > 0 và a2 + b2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của S = ab + 2(a + b) HẾT Họ tên: Phòng thi: SBD:
- UBND HUYỆN SÓC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN : TOÁN 9 Ngày thi: 20 tháng 12 năm 2022 Thời gian làm bài 90 phút Chú ý: * Trước khi chấm GV thống nhất theo thang điểm hướng dẫn chấm; * Cho điểm lẻ đến 0,25 * Nếu học sinh có cách giải đúng và khác với đáp án thì giáo viên chấm cho điểm theo số điểm quy định dành cho câu (hay ý) đó. Bài Ý NỘI DUNG Biểu điểm Bài I (2,5 điểm) 𝑥 1 √ √ Cho biểu thức 𝐴 √ và 𝐵 √𝑥 1 √ (với x ≥ 0; x ≠ 1). 1)Tính giá trị của biểu thức 𝐴 khi x = 25. 2)Rút gọn biểu thức P = A.B 3)Tìm các giá trị của x để P - 1 = 1 - P 1) Thay x = 25 ( TMĐKXĐ) vào biểu thức A 0,25 (0,5đ) √ Tính được 𝐴 √ 0,25 2 √ √ √ P = A.B = . (1,25đ) √ √ 0,25 √ √ √ P = . √ √ √ √ √𝑥 1 √𝑥 1 3√𝑥 1 𝑃 . 0,25 Bài I √𝑥 1 √𝑥 1 √𝑥 1 (2,5đ) √𝑥 1 𝑥 2√𝑥 1 3√𝑥 1 𝑃 . 0,25 √𝑥 1 √𝑥 1 √𝑥 1 √𝑥 1 𝑥 √𝑥 √𝑥 1 √𝑥 √𝑥 1 𝑃 . . √𝑥 1 √𝑥 1 √𝑥 1 √𝑥 1 √𝑥 1 √𝑥 1 0,25 √ 𝑃 √ . Vậy 𝑃 với x ≥ 0; x ≠ 1 √ √ 0,25
- 3 P - 1 = 1 – P P – 1 ≤ 0 (0,75đ) 0,25 √ 1 0 √ √ √ 0 √ 0,25 0 √ Ta có: 1 > 0 0,25 Để 0 thì √𝑥 1 0 x < 1 √ Kết hợp ĐKXĐ : 0 ≤ x < 1 Bài II (1,5 điểm) 1) Giải phương trình: √𝑥 4 9 𝑥 4 3 2) Một người đứng trên mũi tàu quan sát ngọn Hải đăng cao 66 m. Người đó dùng giác kế đo được góc tạo bởi đường nhìn lên đỉnh và đường nhìn tới chân Hải đăng là 250. Biết đường nhìn tới chân Hải đăng vuông góc với Hải đăng. Tính khoảng cách từ vị trí người đó đứng tới chân Hải đăng (làm tròn đến hàng đơn vị). Bài II (1,5 đ) 1) 1) Giải phương trình: √𝑥 4 9 𝑥 4 3 1 đ 0,25 √𝑥 4 3 𝑥 4 3 0,25 2 𝑥 4 3 0,25 𝑥 4 ĐK: x ≥ 4 0,25 x – 4 = x = 4 x = ( thỏa mãn) Vậy S =
- B 2a (0,5đ) 66m 25° C A Gọi khoảng cách từ vị trí người đó đứng tới chân Hải đăng là AC (m; AC > 0) Theo đề bài chiều cao ngọn Hải đăng là AB = 66m; góc tạo bởi 0 đường nhìn lên đỉnh và đường nhìn tới chân Hải đăng là 25 . 0,25 Xét ABC vuông tại A. Áp dụng Tỉ số lượng giác: tan C = tan 25 AC 141 m 0,25 Vậy khoảng cách từ vị trí người đó đứng tới chân Hải đăng khoảng 141 m Bài Bài III (2,0 điểm) III Cho hàm số y = (m + 1)x + 2m - 1 ( m là tham số và m # - 1) có đồ thị là đường thẳng (d) 2 đ 1) Với m = 0 hàm số trên đồng biến hay nghịch biến? Vì sao? 2) Tìm m để (d) song song với đường thẳng (d’): y = - 2x + 3 3) Tìm giá trị của m để (d) cắt đường thẳng (d1): y = x – 2 tại một điểm nằm trên trục hoành. 1) (d): y = (m + 1)x + 2m - 1 (m # - 1) 0,25 Thay m = 0 vào (d) 0,5đ y = x – 1 0,25 Với a = 1 > 0 thì hàm số trên đồng biến. 2) Để (d) song song với (d’): y = - 2x + 3 thì 𝑎 𝑎′ 0,25 𝑏 𝑏′ 0,75 đ 0,25
- 𝑚 1 2 𝑚 3 m = - 3 (thỏa mãn) 0,25 2𝑚 1 3 𝑚 2 Vậy m = - 3 thì (d) // (d’) 3) Để đường thẳng (d) cắt đường thẳng (d1): y = x – 2 tại một điểm 0,75đ nằm trên trục hoành thì y = 0 0,25 Thay y = 0 vào (d’) 0 = x – 2 x = 2 Thay x = 2; y = 0 vào (d) 0,25 0 = (m + 1). 2 + 2m – 1 2m + 2 + 2m – 1 = 0 4m = - 1 m = (t/m) 0,25 Vậy m = thì (d) cắt (d’) tại một điểm nằm trên trục hoành. Bài IV (3,5 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R). Gọi MA; MB là hai tiếp tuyến với đường tròn (O) (A; B là hai tiếp điểm). Kẻ đường kính AD của đường tròn (O). Gọi H là giao điểm của AB và OM, I là trung điểm của đoạn thẳng BD. 1) Chứng minh rằng: OM AB 2) Cho biết R = 6 cm; OM = 10 cm. Tính OH. 3) Chứng minh tứ giác OHBI là hình chữ nhật. 4) Tia MB cắt OI tại K, chứng minh KD là tiếp tuyến của đường tròn (O). Bài Hình A IV vẽ 3,5đ Vẽ hình đúng đến H O M câu a được 0,25 đ D I B 1) MA, MB là tiếp tuyến của (O) MA = MB (T/c 2 tiếp tuyến cắt
- 0,75 đ nhau) ABM cân tại M 0,25 Mà MO là phân giác AMB (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) MO đồng thời là đường cao 0,25 MO AB 0,25 Hoặc chứng minh theo tính chất đường trung trực đoạn thẳng 2) MA là tiếp tuyến của (O) MA OA 0,25 0,75 đ AOM vuông tại A AH OM(MO AB) 0,25 OA2 = OH. OM OH = 3,6 cm 0,25 3) Ta có: ABD nội tiếp (O) 0,75đ AD là đường kính ABD vuông tại B 0,25 AB BD ABD = 900. Mặt khác: OB = OD = R OBD cân tại O I là trung điểm của BD OI là trung tuyến đồng thời là đường cao OI BD OIB = 900. 0,25 Xét tg’ OHBI có: ABD = 900(cmt) OIB = 900.(cmt) 0,25 OHB = 900(OM AB) tg’ OHBI là hình chữ nhật
- 4) 1 đ A H O M I D B K Ta có: OBD cân tại O (cmt) OI là trung tuyến đồng thời là phân giác BOI = DOI Xét OBK và ODK có: 0,25 OB = OD = R BOI = DOI (cmt) OK là cạnh chung 0,25 OBK = ODK (cgc) OBK = ODK (2 góc tương ứng) Mà OBK = 900 (MB là tiếp tuyến) ODK = 900. 0,25 DK OD; D € (O) KD là tiếp tuyến của (O) 0,25 BàiV Bài V (0,5 điểm) Cho a > 0; b > 0 và a2 + b2 = 1. 0,5đ Tìm giá trị lớn nhất của S = ab + 2(a + b) Ta có: a2 + b2 ≥ 2ab 2ab ≤ 1 ab ≤ Mà 2ab ≤ a2 + b2 a2 + b2 + 2ab ≤ 2(a2 + b2) = 2 2 (a + b) ≤ 2 a + b ≤ √2 ( Do a > 0; b > 0) 0,25 S = ab + 2(a + b) ≤ 2√2 Dấu “=” xảy ra khi a = b; a2 + b2 = 1 a = b = 0,25 √ Max S = 2√2 tại a = b = √