Đề kiểm tra cuối kì II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đinh Thị Phượng Hoa (Có đáp án)

Câu 1. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây

A. đang tăng mà chuyển sang giảm. B. đang giảm mà chuyển sang tăng.

C. tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. Câu 2. Máy phát điện xoay chiều biến đổi: D. luân phiên tăng giảm.

A. Cơ năng thành điện năng B. Điện năng thành cơ năng

C. Cơ năng thành nhiệt năng D. Nhiệt năng thành cơ năng

Câu 3. Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều?

A. Máy thu thanh dùng pin.

B. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V.

C. Tủ lạnh.

D. Ấm đun nước.

Câu 4. Điều nào sau đây không đúng khi so sánh tác dụng của dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều?

A. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng trực tiếp nạp điện cho acquy.

B. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều tỏa ra nhiệt khi chạy qua một dây dẫn.

C. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng làm phát quang bóng đèn.

D. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều gây ra từ trường.

Câu 5. Để giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện thì tốt nhất là:

A. Tăng hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đường dây

B. Tăng công suất điện P.

C. Giảm điện trở R của dây dẫn.

D. Giảm hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đường dây.

Câu 6. Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hóa thành dạng năng lượng nào sau đây?

A. Hóa năng. B. Năng lượng ánh sáng.

C. Nhiệt năng. Câu 7. Máy biến thế dùng để: D. Năng lượng từ trường.

A. Tăng, giảm hiệu điện thế một chiều

B. Tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều

C. Tạo ra dòng điện một chiều

D. Tạo ra dòng điện xoay chiều

pdf 26 trang Quốc Hùng 25/07/2024 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đinh Thị Phượng Hoa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_2022_2023_di.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đinh Thị Phượng Hoa (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TIẾT 70 - KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: VẬT LÝ 9 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. MỤC TIÊU 1. KiếN thức: Kiểm tra học sinh kiến thức học kì II, cụ thể: - Chủ đề: Dòng điện xoay chiều - Máy phát điện xoay chiều, các tác dụng của dòng điện xoay chiều. - Truyền tải điện năng đi xa. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế. - Hiện tượng khúc xạ ánh sáng, đường truyền của ánh sáng. - Thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì và sự tạo ảnh của một vật bởi thấu kính hội tụ, sự tạo ảnh của một vật bởi thấu kính phân kì - Mắt, mắt cận, mắt lão. 2. Năng lực: - Kiểm tra năng lực quan sát, tư duy trong suy luận 3. Phẩm chất: - Trung thực, nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài kiểm tra. II. KhuNg ma trậN và đặc tả đề kiểm tra a) KhuNg ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 khi kết thúc nội dung: 5. Mắt, mắt cận, mắt lão. - Thời gian làm bài: 45 phút. - HìNh thức kiểm tra: 100 % trắc nghiệm khách quan - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Câu hỏi trắc nghiệm: 10 điểm, mỗi câu 0,25 điểm. Mức độ Tổng số Điểm số Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụNg Vận dụNg cao câu 1 2 3 4 5 6 7 1. Chủ đề: Dòng điện xoay chiều - Máy phát điện xoay chiều, 2 2 4 1 các tác dụng của dòng điện xoay chiều. 2. Truyền tải điện năng đi xa. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt 3 2 3 8 2 động của máy biến thế.
  2. 3. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng, đường truyền của ánh sáng. 4 1 2 2 8 2 4. Thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì và sự tạo ảnh của một 5 5 3 2 16 4 vật bởi thấu kính hội tụ, sự tạo ảnh của một vật bởi thấu kính phân kì 5. Mắt, mắt cận, mắt lão 2 2 4 1 Số câu 16 12 8 4 40 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 b) Bản đặc tả số Mức câu Nội duNg Yêu cầu cần đạt Câu hỏi độ hỏi TN 1. Chủ đề: Dòng điệN xoay chiều - Máy phát điệN xoay chiều, các tác dụNg của dòng điệN xoay chiều. (2 tiết) 4 Dòng điệN xoay Nhận - Nêu được dấu hiệu chính để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều chiều Máy phát biết - Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam 2 C1,C2 điệN xoay chiều châm quay. Các tác dụNg - Nêu được các tác dụng của dòng điện xoay chiều của dòng điệN Thông - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc 1 C3 xoay chiều. hiểu có nam châm quay, tìm được trường hợp sử dụng dòng điện xoay chiều - Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng, tác dụng của dòng điện xoay chiều trong các thiết bị điện thực tế - Phát hiện dòng điện là dòng điện xoay chiều hay dòng điện một chiều dựa trên tác dụng từ 1 C4 của chúng. - Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện và của điện áp xoay chiều 2. TruyềN tải điệN năng đi xa. Cấu tạo và nguyêN tắc hoạt động của máy biếN thế. (2 tiết) 8 TruyềN tải điệN Nhận - Nêu được nguyên tắc cấu tạo, công dụng của máy biến áp 1 C7
  3. số Mức câu Nội duNg Yêu cầu cần đạt Câu hỏi độ hỏi TN Năng đi xa. biết - Viết được công thức tính công suất hao phí khi truyền tải điện năng trên đường dây Cấu tạo và - Nêu cách giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện, nêu được sự chuyển 2 C5,C6 NguyêN tắc hóa năng lượng khi có sự hao phí điện năng trên đường dây tải điện hoạt động của Thông - Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên đường dây tải điện máy biếN thế. hiểu - Nêu được công suất hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp 1 C8 hiệu dụng đặt vào hai đầu dây dẫn. - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp. 1 C9 Vận - Vận dụng được công thức máy biến thế để giải bài tập 1 C12 dụng - Tính được công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây tỏa nhiẹt 2 C10,C11, 3. HiệN tượNg khúc xạ ánh sáng, đườNg truyềN của ánh sáng. (2 tiết) 8 HiệN tượNg Nhận - Nêu được đặc điểm của hiện tượng khúc xạ ánh sáng l 4 C13,C14, khúc xạ ánh biết C15,C16 sáng, đườNg Thông - Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang 1 C17 truyềN của ánh hiểu nước và ngược lại trong thực tế sáng. - Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ. Vận Vẽ được đường truyền tia sáng khi chiếu từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong 2 C18,C19 dụng suốt khác Vận Vận dụng hiện tượng khúc xạ ánh sáng để giải thích một số hiện tượng phức tạp trong cuộc 2 C20,C21 dụNg sống cao 4. Thấu kíNh hội tụ, thấu kíNh phân kì và sự tạo ảnh của một vật bởi thấu kíNh hội tụ, sự tạo ảnh của một vật bởi 16 thấu kíNh phân kì (6 tiết) Thấu kíNh hội Nhận - Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì 1 C23 tụ, thấu kíNh biết - Nêu được tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính là gì, mô tả được đường truyền của tia sáng đặc 4 C22, phân kì biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì, C24, Sự tạo ảnh của C25, C26 một vật bởi Thông - Mô tả đặc điểm của ảnh tạo bởi thấu kính 2 C27, thấu kíNh hội hiểu C28,
  4. số Mức câu Nội duNg Yêu cầu cần đạt Câu hỏi độ hỏi TN tụ, sự tạo ảnh - Xác định được thấu kính hội tụ qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính. Vẽ được đường truyền 2 C29, của một vật bởi của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì C30, thấu kíNh phân - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì 1 C31 kì Vận - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. 3 C32,C33, dụng C34 Vận - Vận dụng kiến thức hình học để tính độ cao của ảnh tạo bởi thấu kính khi biết độ cao của vật, 2 C35,C36 dụNg tiêu cự, khoảng cách từ ảnh đến thấu kính cao 5. Mắt, mắt cận, mắt lão (2 tiết) 4 3Mắt Nhận - Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới. 1 C37 Mắt cận biết - Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa. 1 C38 Mắt lão Thông - Mô tả sự điều tiết của mắt khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau. 1 C39 hiểu - Mô tả được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. 1 C40
  5. A. Trên đường truyền trong không khí. B. Tại đáy xô nước. C. Tại mặt phân cách giữa không khí và nước. D. Trên đường truyền trong nước. Câu 12. Một con cá vàng đang bơi trong một bể cá cảnh có thành bằng thủy tinh trong suốt. Một người ngắm con cá qua thành bể. Hỏi tia sáng truyền từ con cá đến mắt người đó đã chịu bao nhiêu lần khúc xạ? A. Không lần nào. B. Ba lần C. Hai lần D. Một lần Câu 13. Có một chiếc ca hình trụ, bằng nhựa không trong suốt, gọi ABCD là mặt cắt thẳng đứng của chiếc ca (hình bên). Một người đặt mắt theo phương BD, nhìn vào trong ca, vừa vặn không thấy được đáy ca. Đổ nước vào trong ca. Người ấy sẽ nhìn thấy gì? A. Người ấy nhìn thấy một phần của đáy ca. B. Người ấy vẫn không nhìn thấy đáy ca. C. Người ấy nhìn thấy toàn bộ đáy ca. D. Người ấy còn không nhìn thấy cả một phần dưới của thành bên AB. Câu 14. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. luân phiên tăng giảm. B. đang giảm mà chuyển sang tăng. C. tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. D. đang tăng mà chuyển sang giảm. Câu 15. Để giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện thì tốt nhất là: A. Giảm hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đường dây. B. Tăng công suất điện P. C. Giảm điện trở R của dây dẫn. D. Tăng hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đường dây Câu 16. Cùng một công suất P được tải đi trên cùng một dây dẫn. Khi dùng hiệu điện thế U1 = 60000V với khi dùng hiệu điện thế U2 =12000V thì P hp1 bằng bao nhiêu lần P hp2 ? A. 0,04 B. 0,2 C. 25 D. 5 Câu 17. Máy phát điện xoay chiều biến đổi: A. Cơ năng thành điện năng B. Nhiệt năng thành cơ năng C. Điện năng thành cơ năng D. Cơ năng thành nhiệt năng Câu 18. Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hóa thành dạng năng lượng nào sau đây? A. Hóa năng. B. Nhiệt năng. C. Năng lượng từ trường. D. Năng lượng ánh sáng. Câu 19. Quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể nước, ánh sáng truyền từ con cá đến mắt tuân theo hiện tượng nào? A. Phản xạ ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng C. Luôn truyền thẳng D. Không tuân theo hiện tượng nào Câu 20. Phát biểu nào dưới đây liệt kê đầy đủ những đặc điểm của hiện tượng khúc xạ ánh sáng? A. Tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. B. Tia sáng là đường thẳng. C. Tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Câu 21. Dựa vào hình vẽ tạo ảnh sau đây hãy cho biết dụng cụ quang học được sử dụng trong hình là dụng cụ nào?
  6. A. Gương cầu lồi B. Thấu kính hội tụ C. Gương cầu lõm D. Thấu kính phân kì Câu 22. Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ? A. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. B. Thấu kình hội tụ có phần rìa dày hơn phần giữa. C. Một chùm sáng song song đi qua thấu kính hội tụ sẽ chụm lại tại tiêu điểm ảnh sau thấu kính D. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ thì tia ló đi truyền theo phương của tia tới. Câu 23. Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là A. Tạo ra ảnh thật, bé hơn vật. B. Tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật. C. Tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật. D. Tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật. Câu 24. Di chuyển một ngọn nến dọc theo trục chính của một thấu kính phân kì, rồi tìm ảnh của nó, ta sẽ thấy gì? A. Có lúc ta thu được ảnh thật, có lúc ta thu được ảnh ảo. B. Nếu đặt ngọn nến ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính ta sẽ thu được ảnh thật. C. Ta chỉ thu được ảnh ảo, nếu đặt ngọn nến trong khoảng tiêu cự của thấu kính. D. Ta luôn luôn thu được ảnh ảo dù đặt ngọn nến ở bất kì vị trí nào. Câu 25. Một vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính một đoạn d = 15cm. Tiêu cự của thấu kính là f = 10cm. Chiều cao của ảnh là: A. 1,5cm B. 3cm C. 4cm D. 2cm Câu 26. Các hình được vẽ cùng tỉ lệ. Hình vẽ nào mô tả tiêu cự của thấu kính hội tụ là lớn nhất? A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1 Câu 27. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Đặt một vật sáng AB trước thấu kính và cách thấu kính một khoảng d = 30cm. A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. A’B’ là ảnh ảo lớn hơn vật B. A’B’ là ảnh ảo nhỏ hơn vật C. A’B’ là ảnh thật nhỏ hơn vật D. A’B’ là ảnh thật lớn hơn vật Câu 28. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như A. Thấu kính hội tụ. B. Thấu kính phân kỳ. C. Gương cầu lõm. D. Gương cầu lồi. Câu 29. Chiếu một tia sáng qua quang tâm của một thấu kính phân kì, theo phương không song song với trục chính. Tia sáng ló ra khỏi thấu kính sẽ đi theo phương nào? A. Phương cũ. B. Phương lệch ra xa trục chính so với tia tới. C. Phương lệch lại gần trục chính so với tia tới. D. Phương bất kì. Câu 30. Chiếu một tia sáng vào một thấu kính hội tụ. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ truyền thẳng, nếu: A. tia tới đi qua tiêu điểm nằm ở trước thấu kính. B. tia tới bất kì. C. tia tới đi qua quang tâm mà không trùng với trục chính. D. tia tới song song với trục chính. Câu 31. Thấu kính hội tụ có đặc điểm nào dưới đây? A. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. Có phần rìa dày hơn phần giữa.
  7. C. Có phần rìa trong suốt hơn phần giữa. D. Có phần rìa bằng phần giữa. Câu 32. Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng: A. ngược chiều, lớn hơn vật B. cùng chiều với vật C. ngược chiều với vật D. cùng chiều, nhỏ hơn vật Câu 33. Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào ? A. Mắt cận, đeo kính phân kì. B. Mắt lão, đeo kính phân kì. C. Mắt lão, đeo kính hội tụ. D. Mắt cận, đeo kính hội tụ. Câu 34. Một cốc thủy tinh trong, đáy phẳng, đựng nước trong, được đặt trên một tờ giấy có chữ O. Một người đặt mắt trên phương thẳng đứng, nhìn chữ O đó qua mặt nước trong cốc. Hỏi tia sáng truyền từ chữ O đến mắt đã chịu bao nhiêu lần khúc xạ? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 35. Biểu hiện của mắt cận là: A. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. B. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. D. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. Câu 36. Hình vẽ nào sau đây vẽ đúng ảnh S’ của điểm sáng S tạo bởi thấu kính hội tụ A. Hình 1 B. HìNh 2 C. HìNh 3 D. HìNh 4. Câu 37. Một vật sáng dạng đoạn thẳng cao 1cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính một đoạn 12cm. Tiêu cự của thấu kính là 36cm. Chiều cao của ảnh quan sát được là 1,5cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: A. 8cm B. 18cm C. 24cm D. 54cm Câu 38. Chỉ ra câu sai. Đặt một cây nến trước một thấu kính hội tụ A. ảnh của cây nên trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo B. Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến C. ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn cây nến D. Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh Câu 39. Chiếu một chùm tia sáng song song vào một thấu kính phân kì theo phương vuông góc với mặt của thấu kính thì chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính sẽ: A. bị thắt lại. B. không đổi C. loe rộng dần ra. D. thu nhỏ lại dần. Câu 40. Cho một thấu kính có tiêu cự là 30 cm. Độ dài FF’ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là: A. 60 cm B. 30 cm C. 15 cm D. 45 cm HẾT
  8. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TIẾT 70 - KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: VẬT LÝ 9 Năm học 2022 - 2023 Đề số 04 Thời gian làm bài: 45 phút Viết lại vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Nguồn điện có 1 công suất điện 62 000W được truyền tải từ máy phát điện xoay chiều với hiệu điện thế ổn định 620V đến nơi tiêu thụ bằng dây tải có điện trở tổng cộng là 5Ω. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là: A. 5000W B. 500W C. 50 000W D. 50W Câu 2. Dùng kẹp gắp một viên bi dưới đáy chậu lúc không có nước và lúc chậu đầy nước. Phát biểu nào sau đây chính xác? A. Chậu có nước khó gắp hơn vì ánh sáng từ viên bi truyền đến mắt bị khúc xạ nên khó xác định vị trí của viên bi. B. Chậu có nước khó gắp hơn vì bi có nước làm giảm ma sát. C. Chậu có nước khó gắp hơn vì có hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Chậu có nước khó gắp hơn vì có hiện tượng tán xạ ánh sáng. Câu 3. Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều? A. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V. B. Ấm đun nước. C. Tủ lạnh. D. Máy thu thanh dùng pin. Câu 4. Máy biến thế dùng để: A. Tăng, giảm hiệu điện thế một chiều B. Tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều C. Tạo ra dòng điện xoay chiều D. Tạo ra dòng điện một chiều Câu 5. Để giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện thì tốt nhất là: A. Giảm hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đường dây. B. Tăng công suất điện P. C. Tăng hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đường dây D. Giảm điện trở R của dây dẫn. Câu 6. Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hóa thành dạng năng lượng nào sau đây? A. Hóa năng. B. Nhiệt năng. C. Năng lượng từ trường. D. Năng lượng ánh sáng. Câu 7. Cùng một công suất P được tải đi trên cùng một dây dẫn. Khi dùng hiệu điện thế U1 = 60000V với khi dùng hiệu điện thế U2 =12000V thì P hp1 bằng bao nhiêu lần P hp2 ? A. 5 B. 0,2 C. 0,04 D. 25 Câu 8. Điều nào sau đây không đúng khi so sánh tác dụng của dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều? A. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều tỏa ra nhiệt khi chạy qua một dây dẫn. B. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều gây ra từ trường. C. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng làm phát quang bóng đèn. D. Dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đều có khả năng trực tiếp nạp điện cho acquy. Câu 9. Chiếu một tia sáng từ trong nước ra không khí, với góc tới bằng 300 thì: A. Góc khúc xạ bằng 300. B. Góc khúc xạ nhỏ hơn 300. C. Góc khúc xạ lớn hơn 300. D. Không xác định được. Câu 10. Phát biểu nào dưới đây liệt kê đầy đủ những đặc điểm của hiện tượng khúc xạ ánh sáng? A. Tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. B. Tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. C. Tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường.
  9. D. Tia sáng là đường thẳng. Câu 11. Một con cá vàng đang bơi trong một bể cá cảnh có thành bằng thủy tinh trong suốt. Một người ngắm con cá qua thành bể. Hỏi tia sáng truyền từ con cá đến mắt người đó đã chịu bao nhiêu lần khúc xạ? A. Không lần nào. B. Ba lần C. Hai lần D. Một lần Câu 12. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. đang giảm mà chuyển sang tăng. B. đang tăng mà chuyển sang giảm. C. luân phiên tăng giảm. D. tăng đều đặn rồi giảm đều đặn. Câu 13. Quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể nước, ánh sáng truyền từ con cá đến mắt tuân theo hiện tượng nào? A. Luôn truyền thẳng B. Không tuân theo hiện tượng nào C. Khúc xạ ánh sáng D. Phản xạ ánh sáng Câu 14. Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện được rút ngắn đi hai lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt sẽ: A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 4 lần Câu 15. Máy phát điện xoay chiều biến đổi: A. Cơ năng thành điện năng B. Cơ năng thành nhiệt năng C. Điện năng thành cơ năng D. Nhiệt năng thành cơ năng Câu 16. Một tia sáng đèn pin được rọi từ không khí vào một xô nước trong. Tại đâu sẽ xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng? A. Trên đường truyền trong không khí. B. Tại mặt phân cách giữa không khí và nước. C. Tại đáy xô nước. D. Trên đường truyền trong nước. Câu 17. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới (i) là góc tạo bởi: A. tia tới và mặt phân cách. B. tia tới và điểm tới. C. tia tới và tia khúc xạ. D. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. Câu 18. Một máy hạ thế được dùng để nạp ắc quy. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp là bao nhiêu? A. 36 vòng B. 24 vòng C. 12 vòng D. 6 vòng Câu 19. Có một chiếc ca hình trụ, bằng nhựa không trong suốt, gọi ABCD là mặt cắt thẳng đứng của chiếc ca (hình bên). Một người đặt mắt theo phương BD, nhìn vào trong ca, vừa vặn không thấy được đáy ca. Đổ nước vào trong ca. Người ấy sẽ nhìn thấy gì? A. Người ấy nhìn thấy toàn bộ đáy ca. B. Người ấy vẫn không nhìn thấy đáy ca. C. Người ấy còn không nhìn thấy cả một phần dưới của thành bên AB. D. Người ấy nhìn thấy một phần của đáy ca. Câu 20. Khi nói về máy biến thế, phát biểu nào sau đây SAI. A. Máy biến thế có hiệu suất rất thấp B. Máy biến thế hoạt động có thể tăng hoặc giảm điện thế của dòng điện C. Máy biến thế hoạt động với dòng điện xoay chiều D. Máy biến thế hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 21. Hình vẽ nào sau đây vẽ đúng ảnh S’ của điểm sáng S tạo bởi thấu kính hội tụ
  10. A. Hình 1 B. HìNh 3 C. HìNh 4. D. HìNh 2 Câu 22. Di chuyển một ngọn nến dọc theo trục chính của một thấu kính phân kì, rồi tìm ảnh của nó, ta sẽ thấy gì? A. Ta luôn luôn thu được ảnh ảo dù đặt ngọn nến ở bất kì vị trí nào. B. Có lúc ta thu được ảnh thật, có lúc ta thu được ảnh ảo. C. Ta chỉ thu được ảnh ảo, nếu đặt ngọn nến trong khoảng tiêu cự của thấu kính. D. Nếu đặt ngọn nến ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính ta sẽ thu được ảnh thật. Câu 23. Một vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính một đoạn d = 15cm. Tiêu cự của thấu kính là f = 10cm. Chiều cao của ảnh là: A. 2cm B. 4cm C. 1,5cm D. 3cm Câu 24. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như A. Thấu kính phân kỳ. B. Gương cầu lồi. C. Thấu kính hội tụ. D. Gương cầu lõm. Câu 25. Dựa vào hình vẽ tạo ảnh sau đây hãy cho biết dụng cụ quang học được sử dụng trong hình là dụng cụ nào? A. Gương cầu lồi B. Thấu kính phân kì C. Thấu kính hội tụ D. Gương cầu lõm Câu 26. Thấu kính hội tụ có đặc điểm nào dưới đây? A. Có phần rìa bằng phần giữa. B. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Có phần rìa dày hơn phần giữa. D. Có phần rìa trong suốt hơn phần giữa. Câu 27. Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là A. Tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật. B. Tạo ra ảnh thật, bé hơn vật. C. Tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật. D. Tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật. Câu 28. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Đặt một vật sáng AB trước thấu kính và cách thấu kính một khoảng d = 30cm. A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. A’B’ là ảnh thật lớn hơn vật B. A’B’ là ảnh ảo nhỏ hơn vật C. A’B’ là ảnh thật nhỏ hơn vật D. A’B’ là ảnh ảo lớn hơn vật Câu 29. Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ? A. Một chùm sáng song song đi qua thấu kính hội tụ sẽ chụm lại tại tiêu điểm ảnh sau thấu kính B. Thấu kình hội tụ có phần rìa dày hơn phần giữa. C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. D. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ thì tia ló đi truyền theo phương của tia tới. Câu 30. Chiếu một tia sáng vào một thấu kính hội tụ. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ truyền thẳng, nếu: A. tia tới bất kì. B. tia tới đi qua quang tâm mà không trùng với trục chính. C. tia tới đi qua tiêu điểm nằm ở trước thấu kính. D. tia tới song song với trục chính.
  11. Câu 31. Một cốc thủy tinh trong, đáy phẳng, đựng nước trong, được đặt trên một tờ giấy có chữ O. Một người đặt mắt trên phương thẳng đứng, nhìn chữ O đó qua mặt nước trong cốc. Hỏi tia sáng truyền từ chữ O đến mắt đã chịu bao nhiêu lần khúc xạ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 32. Các hình được vẽ cùng tỉ lệ. Hình vẽ nào mô tả tiêu cự của thấu kính hội tụ là lớn nhất? A. Hình 1 B. Hình 4 C. Hình 3 D. Hình 2 Câu 33. Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào ? A. Mắt lão, đeo kính hội tụ. B. Mắt cận, đeo kính hội tụ. C. Mắt cận, đeo kính phân kì. D. Mắt lão, đeo kính phân kì. Câu 34. Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng: A. cùng chiều, nhỏ hơn vật B. ngược chiều với vật C. ngược chiều, lớn hơn vật D. cùng chiều với vật Câu 35. Biểu hiện của mắt cận là: A. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. không nhìn rõ các vật ở gần mắt. D. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. Câu 36. Chiếu một tia sáng qua quang tâm của một thấu kính phân kì, theo phương không song song với trục chính. Tia sáng ló ra khỏi thấu kính sẽ đi theo phương nào? A. Phương bất kì. B. Phương cũ. C. Phương lệch lại gần trục chính so với tia tới. D. Phương lệch ra xa trục chính so với tia tới. Câu 37. Chiếu một chùm tia sáng song song vào một thấu kính phân kì theo phương vuông góc với mặt của thấu kính thì chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính sẽ: A. không đổi B. thu nhỏ lại dần. C. bị thắt lại. D. loe rộng dần ra. Câu 38. Cho một thấu kính có tiêu cự là 30 cm. Độ dài FF’ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là: A. 30 cm B. 45 cm C. 60 cm D. 15 cm Câu 39. Một vật sáng dạng đoạn thẳng cao 1cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính một đoạn 12cm. Tiêu cự của thấu kính là 36cm. Chiều cao của ảnh quan sát được là 1,5cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: A. 8cm B. 54cm C. 18cm D. 24cm Câu 40. Chỉ ra câu sai. Đặt một cây nến trước một thấu kính hội tụ A. ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn cây nến B. Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến C. ảnh của cây nên trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo D. Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh HẾT
  12. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI TIẾT 70 - KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: VẬT LÝ 9 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm) (mỗi câu đúng được 0,25đ) Câu Đề gốc Câu Đề 01 Câu Đề 02 Câu Đề 03 Câu Đề 04 1 D 1 C 1 C 1 A 1 C 2 A 2 B 2 D 2 A 2 A 3 A 3 C 3 C 3 C 3 D 4 A 4 D 4 B 4 C 4 B 5 A 5 A 5 C 5 B 5 C 6 C 6 D 6 B 6 A 6 B 7 B 7 B 7 B 7 D 7 C 8 A 8 D 8 C 8 C 8 D 9 C 9 C 9 A 9 C 9 C 10 C 10 A 10 D 10 A 10 A 11 C 11 D 11 C 11 C 11 C 12 B 12 D 12 B 12 C 12 C 13 A 13 B 13 D 13 A 13 C 14 C 14 D 14 D 14 A 14 B 15 B 15 A 15 C 15 D 15 A 16 D 16 B 16 B 16 A 16 B 17 B 17 D 17 C 17 A 17 D 18 B 18 B 18 D 18 B 18 B 19 A 19 C 19 C 19 B 19 D 20 C 20 C 20 A 20 A 20 A 21 C 21 C 21 D 21 D 21 D 22 D 22 A 22 C 22 B 22 A 23 A 23 C 23 B 23 A 23 B 24 A 24 D 24 A 24 D 24 C 25 A 25 D 25 A 25 C 25 B 26 A 26 C 26 B 26 C 26 B 27 C 27 A 27 D 27 D 27 B 28 D 28 B 28 B 28 A 28 A 29 D 29 C 29 B 29 A 29 B 30 D 30 C 30 D 30 C 30 B
  13. 31 D 31 A 31 A 31 A 31 B 32 B 32 C 32 B 32 C 32 B 33 C 33 D 33 B 33 A 33 C 34 B 34 B 34 B 34 D 34 B 35 C 35 B 35 D 35 D 35 D 36 A 36 B 36 C 36 B 36 B 37 C 37 B 37 C 37 B 37 D 38 A 38 B 38 B 38 A 38 C 39 B 39 C 39 A 39 C 39 C 40 D 40 C 40 A 40 A 40 C Giáo viêN ra đề Tổ/ NCM duyệt BGH duyệt Đinh Thị Phượng Hoa Hoàng Thu Hiền Đặng Thị Tuyết Nhung