Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)

          Hãy ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (A, B, C hoặc D)

Câu 1: Dụng cụ dùng để đo đường kính và chiều sâu lỗ là:

  1. Thước cặp.           B. Thước dây.                 C. Thước dài.        D. Thước góc.

Câu 2: Đồng hồ điện được dùng để đo hiệu điện thế của mạch điện là:

  1. Oát kế                   B. Vôn kế.                      C. Ôm kế.             D. Ampe kế.

Câu 3: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng: 

  1. Tiếp xúc với nhiều hoá chất động hại. 
  2. Làm việc ngoài trời.
  1. Thường phải đi lưu động.
  2. Làm việc trên cao.

Câu 4: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đo của đồng hồ đo điện?

  1. Cường độ dòng điện.
  2. Đường kính dây dẫn.
  1. Điện trở mạch điện.
  2. Điện áp.

Câu 5: Đồng hồ dùng để đo điện năng tiêu thụ của mạch điện là:

  1. Ampe kế.              B. Oát kế.                 C. Công tơ điện.          D. Vôn kế.

Câu 6: Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu cách điện:

  1. Pu li sứ.                B. Băng dính điện.     C. Nhôm.                    D. Cao su.

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 7 (2 điểm): Em hãy cho biết nội dung lao động của nghề điện dân dụng? Tại sao phải lắp vôn kế và ampe kế trên vỏ máy biến áp hoặc máy ổn áp điện?

Câu 8 (2 điểm): Em hãy nêu yêu cầu của một mối nối dây dẫn? Những yêu cầu đó thể hiện trong các bước của quy trình nối dây như thế nào?

doc 3 trang Phương Ngọc 07/03/2023 5920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_cong_nghe_lop_9_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Tên Cộng chủ đề TN TL TN TL TN TL 1. Giới Biết được thông tin cơ thiệu nghề bản về nghề điện dân điện dân dụng dụng - Số câu:2 - Số câu: 1 - Số câu: 1 Số câu:2 - Số điểm:2,5 - Sốđiểm:0,5 - Sốđiểm:2 Điểm:2,5 - Tỉ lệ:25% 2. Vật liệu BiÕt mét sè vËt liÖu ®iÖn lắp đặt vµ c¸ch sö dông mét sè mạng điện vËt liÖu ®iÖn th«ng dông trong nhà - Số câu: 1 - Số câu:1 Số câu:1 - Sốđiểm:0,5 - Sốđiểm:0,5 - Tỉ lệ: 5% Điểm:0,5 BiÕt c«ng dông cña dông 3. Dụng cụ cô dïng trong l¾p ®Æt lắp đặtđiện m¹ng ®iÖn - Sè c©u:4 - Số câu: 4 Số câu:4 - Sè ®iÓm:2 - Sốđiểm:2 - TØ lÖ: 20% Điểm: 2 4. Nối dây BiÕt ®­îc yªu cÇu cña biết sử dụng dây dẫn và dẫn mèi nèi d©y dÉn ®iÖn nối dây - Số câu:2 - Số câu: 1 - Số câu: 1 Số câu:2 - Số điểm:5 - Sốđiểm: - Sốđiểm:3 2 Điểm: 5 - Tỉ lệ: 50% Số câu: 6 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Sốcâu:9 Cộng Điểm: 3 Điểm: 2 Điểm: 2 Điểm: 3 Điểm:10 1
  2. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC : 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (A, B, C hoặc D) Câu 1: Dụng cụ dùng để đo đường kính và chiều sâu lỗ là: A. Thước cặp. B. Thước dây. C. Thước dài. D. Thước góc. Câu 2: Đồng hồ điện được dùng để đo hiệu điện thế của mạch điện là: A. Oát kế B. Vôn kế. C. Ôm kế. D. Ampe kế. Câu 3: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng: A. Tiếp xúc với nhiều hoá chất động hại. C. Thường phải đi lưu động. B. Làm việc ngoài trời. D. Làm việc trên cao. Câu 4: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đo của đồng hồ đo điện? A.Cường độ dòng điện. C. Điện trở mạch điện. B. Đường kính dây dẫn. D. Điện áp. Câu 5: Đồng hồ dùng để đo điện năng tiêu thụ của mạch điện là: A. Ampe kế. B. Oát kế. C. Công tơ điện. D. Vôn kế. Câu 6: Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu cách điện: A. Pu li sứ. B. Băng dính điện. C. Nhôm. D. Cao su. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7 (2 điểm): Em hãy cho biết nội dung lao động của nghề điện dân dụng? Tại sao phải lắp vôn kế và ampe kế trên vỏ máy biến áp hoặc máy ổn áp điện? Câu 8 (2 điểm): Em hãy nêu yêu cầu của một mối nối dây dẫn? Những yêu cầu đó thể hiện trong các bước của quy trình nối dây như thế nào? Yêu cầu mối nối Các bước của quy trình nối dây Câu 9 (3 điểm): Trong quá trình sử dụng dây dẫn điện em cần phải chú ý điều gì? Vì sao lớp vỏ cách điện của dây dẫn điện thường có màu sắc khác nhau? Để làm sạch lõi dây dẫn điện em chọn dùng giấy ráp hay dùng lưỡi dao nhỏ? Tại sao em chọn như vậy? 2
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ THI I. Tr¾c nghiÖm (3 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án A B A B C C II. Tù luËn C©u 7 (2 ®iÓm): a. Nội dung lao động của nghề điện dân dụng: (1 điểm) - Lắp đặt mạng điện sản xuất, sinh hoạt. - Lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện. -Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị và đồ dùng điện. b. Lắp vôn kế và ampe kế trên vỏ máy biến áp hoặc máy ổn áp điện giúp người sử dụng có thế biết được tình trạng làm việc của mạch điện: Điện áp ra 220V, cường độ dòng điện trong mạch điện là bao nhiêu? (1 điểm) Câu 8 (2 điểm): a. Yêu cầu của một mối nối dây dẫn (0,5 điểm) - dẫn điện tốt. - độ bền cơ học cao. - an toàn điện - đẹp. b. Những yêu cầu đó thể hiện trong các bước của quy trình nối dây: (1,5 điểm). Yêu cầu mối nối Các bước của quy trình nối dây a. không được cắt vào lõi a. bóc vỏ cách điện b. các mặt tiếp xúc phải sạch b. làm sạch lõi c. mối nối phải chặt c. nối dây d. mối nối không có cạnh sắc d. kiểm tra mối nối e. độ bền cơ học cao e. hàn mối nối f. an toàn điện f. cách điện mối nối C©u 9 (3 ®iÓm): a. Trong quá trình sử dụng dây dẫn điện cần chú ý: (1 điểm) - Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện. - Đảm bảo an toàn khi sử dụng dây nối dài. b. Lớp vỏ cách điện của dây dẫn điện thường có màu sắc khác nhau để dễ dàng trong lắp đặt và sửa chữa. (1 điểm) c. Để làm sạch lõi dây điện dẫn em chọn dùng giấy ráp. Nếu dùng lưỡi dao có thể gây đứt dây nhỏ, cắt vào lõi dây làm dây không đảm bảo về tính dẫn điện và độ bền cơ học. (1 điểm) 3