Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 7. (3,0 điểm) 

     1) Rút gọn biểu thức   với

     2) Cho hàm số  có đồ thị là đường thẳng .

     a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Tại sao?    

     b) Vẽ  trên hệ trục tọa độ .

     c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ  đến .

Câu 8. (3,0 điểm) 

Cho điểm  thuộc nửa đường tròn tâm , đường kính . Tiếp tuyến tại  của nửa đường tròn tâm  cắt đường thẳng  tại . Kẻ  vuông góc với  tại .

            a) Chứng minh rằng tam giác  vuông tại . Từ đó chứng minh .

            b) Chứng minh rẳng bốn điểm , , , cùng thuộc một đường tròn.

            c) Vẽ đường tròn đường kính , cắt nửa đường tròn tâm  tại điểm thứ hai là . Chứng minh rằng   là tiếp tuyến của nửa đường tròn tâm  và . 

doc 1 trang Phương Ngọc 22/02/2023 5960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021_2022_s.doc
  • docĐáp án đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 9 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Giá trị của biểu thức 2 + 8 là A. 4 .B. 5 2 .C. 10 .D. 3 2 . Câu 2: Đồ thị hàm số y = 1 – 2x đi qua điểm nào? A. M (- 2;- 3) .B. N(- 2;5) .C. P(- 3;2) .D. Q(2;5) . Câu 3: Cho đường thẳng d : y = ax + 2 đi qua điểm E (1;1). Hệ số góc của đường thẳng d là A. 3 . B. 1. C. 2. D. - 1. Câu 4: Đường thẳng y = 2x + 1 song song với đường thẳng nào sau đây? 1 A. y = x + 1. B. y = 2 + x . C. y = 2x - 2022. D. y = - x + 1. 2 Câu 5: Cho đường tròn (O;6cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10cm . Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó, khoảng cách từ M đến tiếp điểm là A. 4 cm .B. 8 cm .C. 2 34 cm .D. 18 cm . Câu 6: Cho đường tròn (O;5cm) và dây AB cách tâm O một khoảng bằng 3 cm . Độ dài dâyAB là A. 8 cm . B. 6 cm . C. 4 cm . D. 5 cm . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (3,0 điểm) æ ö ç x 1 ÷ 1 1) Rút gọn biểu thức P = ç - ÷: vớix > 0;x ¹ 1 èç x - 1 x - x ø÷ x - 1 2) Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị là đường thẳng d . a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Tại sao? b) Vẽ d trên hệ trục tọa độ Oxy . c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d . Câu 8. (3,0 điểm) Cho điểm E thuộc nửa đường tròn tâm O , đường kính MN . Tiếp tuyến tại N của nửa đường tròn tâm O cắt đường thẳng ME tại D . Kẻ OI vuông góc với ME tại I . a) Chứng minh rằng tam giác MEN vuông tại E . Từ đó chứng minh DE.DM = DN 2 . b) Chứng minh rẳng bốn điểm O , I , D , N cùng thuộc một đường tròn. c) Vẽ đường tròn đường kính OD , cắt nửa đường tròn tâm O tại điểm thứ hai là A . Chứng minh rằng · · DA là tiếp tuyến của nửa đường tròn tâm O và DEA = DAM . Câu 9. (1,0 điểm) 3 - 3 + 3 + 3 + + 3 Cho A = tử số có 2022 dấu căn, mẫu số có 2021 dấu căn. 6 - 3 + 3 + 3 + + 3 1 Chứng minh A < . 4 Hết