Đề kiểm tra cuối học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)

Câu 1: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên

qua tiết diện S của cuộn dây .

A. Luân phiên tăng , giảm. B. Luôn luôn không đổi

C. Luôn luôn giảm D. Luôn luôn tăng.

Câu 2:Máy phát điện xoay chiều ,bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện

A. Cuộn dây dẫn và nam châm. B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn

C .Nam châm điện và sợi dây dẫn D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.

Câu 3: Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1500 vòng . Cuộn thứ cấp là 4500 vòng .

Hiệu điện thế lấy ra ở cuộn thứ cấp là 180 V. Hiệu điện thế đưa vào cuộn sơ cấp là :

A. 60 (V) B. 200 (V) C. 300 (V) D. 90 (V)

Câu 4: khi truyền tải năng lượng điện ,Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp 500 lần ,thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ:

A. Giảm 250.000 lần B. Giảm 10.000 lần C. Tăng 25.000 lần D. Giảm 25.000 lần.

Câu 5: Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng tiết diện dây dẫn lên 3 lần ?

A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C Giảm 9 lần . D. Tăng 9 lần .

Câu 6: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường

A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.

B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.

C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.

D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.

Câu 7: Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì :

A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Góc khúc xạ bằng hơn góc tới.

C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới.

Câu 8: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ bằng 00. B. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.

C. Góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm. D. Góc tới giảm thì góc khúc xạ tăng.

docx 6 trang Quốc Hùng 13/07/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_9_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN VẬT LÍ 9 Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Điện 1. Nêu được dấu hiệu chính để Nêu được hai biểu hiện của các vật đã từ học phân biệt dòng điện xoay chiều nhiễm điện với dòng điện một chiều. 2. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. 3. Nhận biết được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. 5 2.0 4 1.6 9 3.6 2. Quang 4. Nhận biết được thấu kính hội 7. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh 11. Dựng được ảnh của - Vẽ sơ đồ mạch học tụ. sáng trong trường hợp ánh sáng một vật tạo bởi thấu kính điện có suy luận 5. Nêu được mắt có các bộ phận truyền từ không khí sang nước và hội tụ bằng cách sử dụng chính là thể thuỷ tinh và màng ngược lại. các tia đặc biệt. lưới. 8. Nêu được mắt phải điều tiết khi 12. Dựng được ảnh của 6. Nêu được kính lúp là thấu kính muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần một vật tạo bởi thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được khác nhau. phân kì bằng cách sử dùng để quan sát các vật nhỏ. 9. Nêu được đặc điểm của mắt cận và dụng các tia đặc biệt. cách sửa. 10. Nêu được chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mô tả được cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu.
  2. 3 1.2 1 0.4 1 1,0 1ý 0,5 1 1 6 4.1 3. Sự 13. Nêu được một vật có năng chuyển lượng khi vật đó có khả năng hoá và thực hiện công hoặc làm nóng bảo các vật khác. toàn 2 0.8 1 1.5 2 2.3 năng lượng 10 4.0 5 2 1 1,0 2 2.0 1 1,0 17 10 Tổng 40 30 2.0 1.0 100%
  3. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN VẬT LÍ 9 Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Câu 1: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây . A. Luân phiên tăng , giảm. B. Luôn luôn không đổi C. Luôn luôn giảm D. Luôn luôn tăng. Câu 2:Máy phát điện xoay chiều ,bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện A. Cuộn dây dẫn và nam châm. B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn C .Nam châm điện và sợi dây dẫn D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 3: Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1500 vòng . Cuộn thứ cấp là 4500 vòng . Hiệu điện thế lấy ra ở cuộn thứ cấp là 180 V. Hiệu điện thế đưa vào cuộn sơ cấp là : A. 60 (V) B. 200 (V) C. 300 (V) D. 90 (V) Câu 4: khi truyền tải năng lượng điện ,Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp 500 lần ,thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ: A. Giảm 250.000 lần B. Giảm 10.000 lần C. Tăng 25.000 lần D. Giảm 25.000 lần. Câu 5: Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng tiết diện dây dẫn lên 3 lần ? A. Giảm 3 lần. B. Tăng 3 lần. C Giảm 9 lần . D. Tăng 9 lần . Câu 6: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 7: Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì : A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Góc khúc xạ bằng hơn góc tới. C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới. Câu 8: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ bằng 00. B. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. C. Góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm. D. Góc tới giảm thì góc khúc xạ tăng. Câu 9: Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là: A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật D. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật Câu 10:. Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ A. 1. B. 2. C. 3. F / F / / F F / D. 4. F 1 2 3 4 Câu 11: Chiếu một chùm sáng tia tới song song với trục chính đi qua thấu kính phân kỳ thì chùm tia ló có tính chất gì? A. Chùm tia ló hội tụ B. Chùm tia ló song song C. Chùm tia ló phân kỳ D. Cả A B C đều sai
  4. Câu 12: Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A/B/. A. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB. B. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB. C .Là ảnh ảo, cùng chiều., lớn hơn AB. D. Là ảnh ảo, cùng chiều., nhỏ hơn AB. Câu 13: Thấu kính hội tụ có tiêu cự nào sau đây không thể dùng để làm kính lúp được? A. 5cm. B. 8cm. C. 15cm. D. 25 cm. Câu 14: Trên mặt một dụng cụ đo có ghi kí hiệu (A~). Dụng cụ này dùng để đo đại lượng nào sau đây? A. Đo hiệu điện thế của dòng điện một chiều. B. Đo hiệu điện thế cảu dòng điện xoay chiều. C. Đo cường độ dòng điện của dòng điện một chiều. D. Đo cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều. Câu 15: Nhìn bằng mắt thường ta thấy vật có cơ năng có biểu hiện gì? A. Đổi màu. B. Phát sáng. C. Đứng yên. D. Chuyển động. II. TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Câu 16: Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp 40 000 vòng, đựợc đặt tại nhà máy phát điện. a/ Cuộn dây nào của máy biến thế được mắc vào 2 cực máy phát ? vì sao? b/ Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 400V.Tính HĐT ở hai đầu cuộn thứ cấp? c/ Dùng máy biến thế trên để tăng áp rồi tải một công suất điện 1 000 000 W bằng đường dây truyền tải có điện trở là 40 . Tính công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây ? Câu 13 : Quan sát hình 1 : Hình 1 Với : Trục là trục chính của thấu kính hội tụ A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính. a) Ảnh A’B’ là ảnh gì ? Vì sao ? b) Thấu kính đã cho là thấu kính gì ? Vì sao ? c) Xác định vị trí của quang tâm (O) và các tiêu điểm chính F; F’ của thấu kính (biểu diễn vào hình vẽ).
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0, 4điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A A A A C D A A B C C D D D D án Phần 2: Tự luận Câu Đáp án Điểm 16 Tóm tắt: n1 = 500 vòng, n2 = 40000 vòng, U1 = 400V , U2 = ? (V) 0,25 P = 1 000 000 W; R = 40  Php = ?( W) Giải: 0,25 a/ Cuộn 500 vòng được mắc vào 2 cực của máy phát điện. Vì n1 < n2 : máy biến thế là máy tăng thế. 0,5 -Sử dụng máy tăng thế để tăng HĐT truyền tải trên đường dây làm giảm hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây. 0,25 b/ Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp: U1/U2 = n1/n2 → U2 = n2 / n1 . U1 = 40000 / 500 . 400 =32000(V) c/ Công suất hao phí trên đường dây tải điện: 0,25 P2 10000002 P R 40. 39062,5W 0,5 hp U 2 320002 17 a) Ảnh A’B’ là ảnh ảo vì A’B’ cùng chiều với vật AB 0,25 b) Xác định vị trí của quang tâm (O) và các tiêu điểm F; F’ của thấu kính 0,25 0,5 0,25 0,25 Chú ý : - Xác định được vị trí của O, F, F’ được 0,25 điểm 0,5 - Vẽ đúng đường đi của các tia sáng (phân biệt được tia sáng và đường kéo dài có mũi tên chỉ đường truyền) được 0,25 điểm.