Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy
Câu 1. Trên mặt công tơ điện có ghi 650 vòng/ Kwh có nghĩa là gì?
A. đĩa công tơ quay 650 vòng thì được 1wh
B. đĩa công tơ quay 650 vòng thì được 1Kwh
C. đĩa công tơ quay 650 vòng thì được 10 Kwh
D. đĩa công tơ quay 650 vòng thì được 10wh
Câu 2. Đại lượng nào sau đây không phải đại lượng đo của đồng hồ đo điện?
A. Cường độ dòng điện C. Điện trở
B. Điện áp D. Đường kình dây dẫn
Câu 3. Ôm kế dùng để đo?
A. Hiệu điện thế B. Cường độ dòng điện
C. Điện trở D. Điện năng tiêu thụ
Câu 4. Khi nối dài thêm dây dẫn điện ta sử dụng mối nối:
A. mối nối nối tiếp ( mối nối thẳng) B. mối nối rẽ ( mối nối phân nhánh)
C. mối nối có phụ kiện D. mối nối song song
Câu 5. Có mấy cách bóc vỏ dây dẫn điện khi nối dây dẫn điện?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đóng cắt của mạng điện trong nhà?
A . Cầu chì. B. Cầu dao. C. Ổ cắm điện. D. Phích cắm điện.
Câu 7. Để nối giữa dây dẫn điện ở đèn điện với phích cắm điện, ta sử dụng mối
nối nào?
A. mối nối rẽ ( mối nối phân nhánh) B. mối nối nào cũng được
C. mối nối thẳng ( mối nối nối tiếp) D. mối nối có phụ kiện
Câu 8. Bảng điện chính có nhiệm vụ:
A. Cung cấp điện cho toàn bộ hệ thống điện trong nhà
B. Cung cấp điện cho các đồ dùng điện
C. Cung cấp điện cho các thiết bị điện
D. Lắp đặt các đồ dùng điện
A. đĩa công tơ quay 650 vòng thì được 1wh
B. đĩa công tơ quay 650 vòng thì được 1Kwh
C. đĩa công tơ quay 650 vòng thì được 10 Kwh
D. đĩa công tơ quay 650 vòng thì được 10wh
Câu 2. Đại lượng nào sau đây không phải đại lượng đo của đồng hồ đo điện?
A. Cường độ dòng điện C. Điện trở
B. Điện áp D. Đường kình dây dẫn
Câu 3. Ôm kế dùng để đo?
A. Hiệu điện thế B. Cường độ dòng điện
C. Điện trở D. Điện năng tiêu thụ
Câu 4. Khi nối dài thêm dây dẫn điện ta sử dụng mối nối:
A. mối nối nối tiếp ( mối nối thẳng) B. mối nối rẽ ( mối nối phân nhánh)
C. mối nối có phụ kiện D. mối nối song song
Câu 5. Có mấy cách bóc vỏ dây dẫn điện khi nối dây dẫn điện?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đóng cắt của mạng điện trong nhà?
A . Cầu chì. B. Cầu dao. C. Ổ cắm điện. D. Phích cắm điện.
Câu 7. Để nối giữa dây dẫn điện ở đèn điện với phích cắm điện, ta sử dụng mối
nối nào?
A. mối nối rẽ ( mối nối phân nhánh) B. mối nối nào cũng được
C. mối nối thẳng ( mối nối nối tiếp) D. mối nối có phụ kiện
Câu 8. Bảng điện chính có nhiệm vụ:
A. Cung cấp điện cho toàn bộ hệ thống điện trong nhà
B. Cung cấp điện cho các đồ dùng điện
C. Cung cấp điện cho các thiết bị điện
D. Lắp đặt các đồ dùng điện
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_9_nam_hoc_2021_2.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: CÔNG NGHỆ 9 Ngày thi: 17/12/2021 Mã đề 01 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I (20 câu/mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Trên mặt công tơ điện có ghi 650 vòng/ Kwh có nghĩa là gì? A. đĩa công tơ quay 650 vòng thì được 1wh B. đĩa công tơ quay 650 vòng thì được 1Kwh C. đĩa công tơ quay 650 vòng thì được 10 Kwh D. đĩa công tơ quay 650 vòng thì được 10wh Câu 2. Đại lượng nào sau đây không phải đại lượng đo của đồng hồ đo điện? A. Cường độ dòng điện C. Điện trở B. Điện áp D. Đường kình dây dẫn Câu 3. Ôm kế dùng để đo? A. Hiệu điện thế B. Cường độ dòng điện C. Điện trở D. Điện năng tiêu thụ Câu 4. Khi nối dài thêm dây dẫn điện ta sử dụng mối nối: A. mối nối nối tiếp ( mối nối thẳng) B. mối nối rẽ ( mối nối phân nhánh) C. mối nối có phụ kiện D. mối nối song song Câu 5. Có mấy cách bóc vỏ dây dẫn điện khi nối dây dẫn điện? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đóng cắt của mạng điện trong nhà? A . Cầu chì. B. Cầu dao. C. Ổ cắm điện. D. Phích cắm điện. Câu 7. Để nối giữa dây dẫn điện ở đèn điện với phích cắm điện, ta sử dụng mối nối nào? A. mối nối rẽ ( mối nối phân nhánh) B. mối nối nào cũng được C. mối nối thẳng ( mối nối nối tiếp) D. mối nối có phụ kiện Câu 8. Bảng điện chính có nhiệm vụ: A. Cung cấp điện cho toàn bộ hệ thống điện trong nhà B. Cung cấp điện cho các đồ dùng điện C. Cung cấp điện cho các thiết bị điện D. Lắp đặt các đồ dùng điện Câu 9. Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta sử dụng: A. Chấn lưu điện cảm B. Tắc te C. Chấn lưu điện cảm và tắc te D. Công tắc
- Câu 10. Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà? A . Cầu chì. B. Cầu dao. C. Ổ cắm điện. D. Phích cắm điện. Câu 11. Qui trình lắp mạch điện bảng điện là: A/ Vạch dấu nối dây thiết bị điện của bảng điện khoan lỗ lắp thiết bị điện vào bảng điện kiểm tra. B/ Khoan lỗ vạch dấu nối dây thiết bị điện của bảng điện lắp thiết bị điện vào bảng điện kiểm tra. C/ Vạch dấu khoan lỗ lắp thiết bị điện vào bảng điện nối dây thiết bị điện của bảng điện kiểm tra. D/ Vạch dấu khoan lỗ nối dây thiết bị điện của bảng điện lắp thiết bị điện vào bảng điện kiểm tra. Câu 12. Trong mạch điện gia đình thì cầu chì được mắc được mắc như thế nào? A. Cầu chì mắc trên dây trung hòa và sau công tắc B. Cầu chì mắc trên dây pha và sau công tắc C. Cầu chì mắc trên dây pha và trước công tắc D. Cầu chì mắc trên dây trung hòa và trước công tắc Câu 13. Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng: A. 100 giờ B. 1000 giờ C. 8000 giờ D. 800 giờ Câu 14. Cấu tạo dây cáp điện là: A. Lõi cáp, vỏ cách điện, vỏ bảo vệ B. Lõi cáp, vỏ bảo vệ C. Lõi cáp, vỏ cách điện D. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ Câu 15. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện được tiến hành theo mấy bước: A. 3 bước B. 5 bước C. 4 bước D. 6 bước. Câu 16. Qui trình vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện là: 1. Vẽ đường dây nguồn 2. Xác định vị trí lắp đặt các thiết bị điện trên bảng điện 3. Xác định vị trí để bảng điện và bóng đèn 4. Vẽ đường dây dẫn điện theo sơ đồ nguyên lý A. 1 -> 2 -> 3 -> 4 B. 1 -> 3 -> 2 -> 4 C. 1 -> 4 -> 3 -> 2 D. 1 -> 4 -> 2 ->3 Câu 17. “Nối dây mạch điện” thuộc bước thứ mấy trong quy trình lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18. Bước 4 trong quy trình lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang là: A. Lắp thiết bị điện của bảng điện B. Kiểm tra C. Nối mạch điện D. Nối dây bộ đèn ống huỳnh quang Câu 19. Công tắc hai cực được mắc vào mạng điện như sau: A. lắp trên dây pha, sau cầu chì
- B. mắc nối tiếp với đèn, không qua cầu chì C. mắc song song với cầu chì D. lắp trên dây pha, trước cầu chì Câu 20. Tính điện năng tiêu thụ trong tháng 10 của gia đình em. Biết số chỉ công tơ tháng 9 là 6555 và số chỉ công tơ tháng 10 là 6705? A. 130 (kwh) C. 150 (kwh) B. 140 (kwh) D. 160 (kwh) PHẦN II (10 câu/mỗi câu 0,5 điểm) Câu 21. Kí hiệu dây dẫn điện của bản thiết kế mạng điện M(3x2) nghĩa là gì? A. dây lõi bằng đồng, có 3 lõi và tiết diện lõi 2cm2 ( xăng – ti – mét vuông) B. dây lõi bằng nhôm, có 3 lõi và tiết diện lõi 2cm2 ( xăng – ti – mét vuông) C. dây lõi bằng nhôm, có 3 lõi và tiết diện lõi 2mm2 ( mi – li – mét vuông) D. dây lõi bằng đồng, có 3 lõi và tiết diện lõi 2mm2 ( mi – li – mét vuông) Câu 22. Hãy xác định công suất điện của tivi. Biết rằng sau khi mở tivi, quan sát đĩa công tơ và bấm giờ được số liệu sau: sau thời gian t = 80 giây, đĩa nhôm của công tơ quay 1 vòng. Biết rằng hằng số công tơ 900 vòng/kwh. A. 50(W) B. 60(W) C. 70(W) D. 80(W) Câu 23. Đồng hồ vạn năng dùng để đo đại lượng nào dưới đây? A. đo hiệu điện thế và điện trở B. đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện C. đo hiệu điện thế, điện trở và cường độ dòng điện D. đo điện năng tiêu thụ Câu 24. Lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang gồm mấy bước? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 25. Dùng một công tơ 200V có hằng số công tơ 600 vòng/kWh để đo điện năng tiêu thụ của một bóng đèn 220V – 100W, quan sát đĩa công tơ và bấm giờ được số liệu sau: sau thời gian t = 80 giây, đĩa nhôm quay được 1 vòng. Hãy xác định công tơ chạy đúng hay sai? A. Công tơ chạy đúng B. Công tơ chạy nhanh C. Không đủ dữ liệu để xác định được công tơ chạy đúng hay sai. D. Công tơ chạy chậm Câu 26. Sơ đồ nguyên lý là sơ đồ: A. chỉ nêu lên mối liên hệ về điện của các phần tử trong mạch điện B. chỉ ra số lượng các phần tử trong mạch điện C. biểu thị rõ vị trí lắp đặt của các phần tử trong mạch điện D. chỉ ra số lượng phần tử và vị trí của các phần tử trong mạch điện
- Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang? A. Không cần chấn lưu B. Tiết kiệm điện năng C. Tuổi thọ cao D. Ánh sáng không liên tục Câu 28. Biện pháp nào sau là sai khi kiểm tra cầu chì? A. Cầu chì được lắp ở dây pha, bảo vệ cho các thiết bị và đồ dùng điện. B. Cầu chì không cần có nắp che, để hở C. Kiểm tra sự phù hợp của số liệu định mức cầu chì. D. Cầu chì phải có nắp che, để hở. Câu 29. Trước khi vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang cần: A. Tìm hiểu sơ đồ nguyên lí mạch điện đèn ống huỳnh quang B. Lựa chọn dụng cụ C. Lập bảng dự trù vật liệu D. lắp mạch điện theo quy trình Câu 30. Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện là: A. dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ. B. dẫn điện, an toàn điện và có độ thẩm mỹ. C. dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện. D. dẫn điện tốt, không có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ NHÓM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN Phạm Thị Nhàn Trần Thị Nguyên PHÊ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU PHÓ HIỆU TRƯỞNG
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: CÔNG NGHỆ 9 Ngày thi: 17/12/2021 Mã đề 02 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I (20 câu/mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Để nối giữa dây dẫn điện ở đèn điện với phích cắm điện, ta sử dụng mối nối nào? A. mối nối rẽ ( mối nối phân nhánh) B. mối nối nào cũng được C. mối nối thẳng ( mối nối nối tiếp) D. mối nối có phụ kiện Câu 2. Bảng điện chính có nhiệm vụ: A. Cung cấp điện cho toàn bộ hệ thống điện trong nhà B. Cung cấp điện cho các đồ dùng điện C. Cung cấp điện cho các thiết bị điện D. Lắp đặt các đồ dùng điện Câu 3. Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta sử dụng: A. Chấn lưu điện cảm B. Tắc te C. Chấn lưu điện cảm và tắc te D. Công tắc Câu 4. Trên mặt công tơ điện có ghi 650 vòng/ Kwh có nghĩa là gì? A. đĩa công tơ quay 650 vòng thì được 1wh B. đĩa công tơ quay 650 vòng thì được 1Kwh C. đĩa công tơ quay 650 vòng thì được 10 Kwh D. đĩa công tơ quay 650 vòng thì được 10wh Câu 5. Đại lượng nào sau đây không phải đại lượng đo của đồng hồ đo điện? A. Cường độ dòng điện C. Điện trở B. Điện áp D. Đường kình dây dẫn Câu 6. Ôm kế dùng để đo? A. Hiệu điện thế B. Cường độ dòng điện C. Điện trở D. Điện năng tiêu thụ Câu 7. Khi nối dài thêm dây dẫn điện ta sử dụng mối nối: A. mối nối nối tiếp ( mối nối thẳng) B. mối nối rẽ ( mối nối phân nhánh) C. mối nối có phụ kiện D. mối nối song song Câu 8. Có mấy cách bóc vỏ dây dẫn điện khi nối dây dẫn điện? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đóng cắt của mạng điện trong nhà? A . Cầu chì. B. Cầu dao. C. Ổ cắm điện. D. Phích cắm điện.
- Câu 10. Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà? A . Cầu chì. B. Cầu dao. C. Ổ cắm điện. D. Phích cắm điện. Câu 11. Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng: A. 100 giờ B. 1000 giờ C. 8000 giờ D. 800 giờ Câu 12. Cấu tạo dây cáp điện là: A. Lõi cáp, vỏ cách điện, vỏ bảo vệ B. Lõi cáp, vỏ bảo vệ C. Lõi cáp, vỏ cách điện D. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ Câu 13. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện được tiến hành theo mấy bước: A. 3 bước B. 5 bước C. 4 bước D. 6 bước. Câu 14. Qui trình vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện là: 1. Vẽ đường dây nguồn 2. Xác định vị trí lắp đặt các thiết bị điện trên bảng điện 3. Xác định vị trí để bảng điện và bóng đèn 4. Vẽ đường dây dẫn điện theo sơ đồ nguyên lý A. 1 -> 2 -> 3 -> 4 B. 1 -> 3 -> 2 -> 4 C. 1 -> 4 -> 3 -> 2 D. 1 -> 4 -> 2 ->3 Câu 15. Qui trình lắp mạch điện bảng điện là: A/ Vạch dấu nối dây thiết bị điện của bảng điện khoan lỗ lắp thiết bị điện vào bảng điện kiểm tra. B/ Khoan lỗ vạch dấu nối dây thiết bị điện của bảng điện lắp thiết bị điện vào bảng điện kiểm tra. C/ Vạch dấu khoan lỗ lắp thiết bị điện vào bảng điện nối dây thiết bị điện của bảng điện kiểm tra. D/ Vạch dấu khoan lỗ nối dây thiết bị điện của bảng điện lắp thiết bị điện vào bảng điện kiểm tra. Câu 16. Trong mạch điện gia đình thì cầu chì được mắc được mắc như thế nào? A. Cầu chì mắc trên dây trung hòa và sau công tắc B. Cầu chì mắc trên dây pha và sau công tắc C. Cầu chì mắc trên dây pha và trước công tắc D. Cầu chì mắc trên dây trung hòa và trước công tắc Câu 17. “Nối dây mạch điện” thuộc bước thứ mấy trong quy trình lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18. Bước 4 trong quy trình lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang là: A. Lắp thiết bị điện của bảng điện B. Kiểm tra C. Nối mạch điện D. Nối dây bộ đèn ống huỳnh quang
- Câu 19. Công tắc hai cực được mắc vào mạng điện như sau: A. lắp trên dây pha, sau cầu chì B. mắc nối tiếp với đèn, không qua cầu chì C. mắc song song với cầu chì D. lắp trên dây pha, trước cầu chì Câu 20. Tính điện năng tiêu thụ trong tháng 10 của gia đình em. Biết số chỉ công tơ tháng 9 là 6555 và số chỉ công tơ tháng 10 là 6705? A. 130 (kwh) C. 150 (kwh) B. 140 (kwh) D. 160 (kwh) PHẦN II (10 câu/mỗi câu 0,5 điểm) Câu 21. Lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang gồm mấy bước? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 22. Dùng một công tơ 200V có hằng số công tơ 600 vòng/kWh để đo điện năng tiêu thụ của một bóng đèn 220V – 100W, quan sát đĩa công tơ và bấm giờ được số liệu sau: sau thời gian t = 80 giây, đĩa nhôm quay được 1 vòng. Hãy xác định công tơ chạy đúng hay sai? A. Công tơ chạy đúng B. Công tơ chạy nhanh C. Không đủ dữ liệu để xác định được công tơ chạy đúng hay sai. D. Công tơ chạy chậm Câu 23. Sơ đồ nguyên lý là sơ đồ: A. chỉ nêu lên mối liên hệ về điện của các phần tử trong mạch điện B. chỉ ra số lượng các phần tử trong mạch điện C. biểu thị rõ vị trí lắp đặt của các phần tử trong mạch điện D. chỉ ra số lượng phần tử và vị trí của các phần tử trong mạch điện Câu 24. Kí hiệu dây dẫn điện của bản thiết kế mạng điện M(3x2) nghĩa là gì? A. dây lõi bằng đồng, có 3 lõi và tiết diện lõi 2cm2 ( xăng – ti – mét vuông) B. dây lõi bằng nhôm, có 3 lõi và tiết diện lõi 2cm2 ( xăng – ti – mét vuông) C. dây lõi bằng nhôm, có 3 lõi và tiết diện lõi 2mm2 ( mi – li – mét vuông) D. dây lõi bằng đồng, có 3 lõi và tiết diện lõi 2mm2 ( mi – li – mét vuông) Câu 25. Hãy xác định công suất điện của tivi. Biết rằng sau khi mở tivi, quan sát đĩa công tơ và bấm giờ được số liệu sau: sau thời gian t = 80 giây, đĩa nhôm của công tơ quay 1 vòng. Biết rằng hằng số công tơ 900 vòng/kwh. A. 50(W) B. 60(W) C. 70(W) D. 80(W) Câu 26. Đồng hồ vạn năng dùng để đo đại lượng nào dưới đây? A. đo hiệu điện thế và điện trở B. đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện C. đo hiệu điện thế, điện trở và cường độ dòng điện D. đo điện năng tiêu thụ
- Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang? A. Không cần chấn lưu B. Tiết kiệm điện năng C. Tuổi thọ cao D. Ánh sáng không liên tục Câu 28. Biện pháp nào sau là sai khi kiểm tra cầu chì? A. Cầu chì được lắp ở dây pha, bảo vệ cho các thiết bị và đồ dùng điện. B. Cầu chì không cần có nắp che, để hở C. Kiểm tra sự phù hợp của số liệu định mức cầu chì. D. Cầu chì phải có nắp che, để hở. Câu 29. Trước khi vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang cần: A. Tìm hiểu sơ đồ nguyên lí mạch điện đèn ống huỳnh quang B. Lựa chọn dụng cụ C. Lập bảng dự trù vật liệu D. lắp mạch điện theo quy trình Câu 30. Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện là: A. dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ. B. dẫn điện, an toàn điện và có độ thẩm mỹ. C. dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện. D. dẫn điện tốt, không có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ NHÓM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN Phạm Thị Nhàn Trần Thị Nguyên PHÊ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU PHÓ HIỆU TRƯỞNG