Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Quỳnh Nga (Có đáp án)

Câu 1 (0,25 đ). Những thiết bị nào sau đây không phải làm từ vật liệu cách điện?

A. Puli sứ B. Dây cầu chì C. Ống luồn dây dẫn D. Vỏ đui đèn sợi đốt

Câu 2 (0,25 đ).Đồng hồ điện được dùng để đo điện trở mạch điện là:

A. Oát kế. B. Ampe kế C. Vôn kế. D. Ôm kế.

Câu 3(0,25 đ).Công tơ điện là thiết bị dùng để đo:

  1. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện. C. Điện áp trên các đồ dùng điện.
  2. Điện áp và dòng điện của các đồ dùng điện D. Công suất của các đồ dùng điện

Câu 4 (0,25 đ).Trong mạch điện bảng điện cầu chì, công tắc mắc vào :

A. Dây pha B. Dây trung hoà C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai

Câu 5 (0,25 đ). Các vật liệu dẫn điện là:

A. Bạc, sành, nhôm B. Chì, axít, cao su.

C. Tôn, thiếc, vàng D. Thép, nhựa, đồng.

Câu 6 (0,25 đ). Bảng điện chính của mạng điện trong nhà có chức năng cung cấp điện:

A. Cho các đồ dùng điện. B. Cho toàn bộ các hộ tiêu dùng

C. Cho toàn bộ hệ thống điện trong nhà. D. Cho toàn bộ thiết bị điện.

Câu 7 (0,25 đ). Một nhóm em nhỏ đang chơi đùa trong nhà. Bất ngờ một bạn cầm dây sắt chọc vào ổ điện, bị điện giật. Rất may, em bỏ tay ra kịp thời. Hãy cho biết nguyên nhân nào là do bạn bị điện giật.

A. Do chạm trực tiếp vào nguồn điện

B. Do vi phạm khoảng cách an toàn lưới điện

C. Do cả hai nguyên nhân trên

doc 3 trang Quốc Hùng 18/07/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Quỳnh Nga (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_9_nam_hoc_2021_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Quỳnh Nga (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN Môn: Công nghệ - Khối 9 (Thời gian làm bài 45 phút) Giáo viên ra đề: Phạm Thị Quỳnh Nga I MA TRẬN Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Cộng thấp cao Tên chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Biết môi trường Tính hiệu Chủ đề 1: quả của việc làm việc của Giới thiệu sử dụng các nghề điện nghề TB điện dân dụng Số câu 1 2 3 Số điểm = Tỉ 0.25 0.5 0.75 7,5% lệ % Chủ đề 2.dụng cụ biết công dụng dùng trong của đồng hồ đo lắp đặt mạng điện điện Số câu 2 2 Số điểm = Tỉ 0,5 0.5 5% lệ % Biết được chức Cách nối năng của bảng Phận biệt Vẽ được các thiết bị điện, được bảng sơ đồ lắp vào mạch Chủ đề 3 : Các bước vẽ điện nhánh, đặt mạch điện bảng Lắp mạch được sơ đồ lắp bảng điện điện điện điện bảng đặt mạch điện. chính điện Số câu 1 1 1 1 1 6 Số điểm = Tỉ 0,25 1.0 2.0 2.0 0.25 6.5 65% lệ % Cách lắp -Chức năng -Qui trình lắp đèn ống của các phần Chủ đề 4: mạch điện đèn vào mạch tử trong mạch Lắp mạch ống huỳnh điện điện bảng điện điện đèn ống quang huỳnh quang Số câu 1 1 1 3 Số điểm = Tỉ 2.0 1.0 0.25 2.25 22.5% lệ % Tổng số câu 7 2 2 4 14 Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. II. ĐỀ BÀI: A. Trắc nghiệm: (3 đ) Em hãy chọn câu trả lời đúng Câu 1 (0,25 đ). Những thiết bị nào sau đây không phải làm từ vật liệu cách điện? A. Puli sứ B. Dây cầu chì C. Ống luồn dây dẫn D. Vỏ đui đèn sợi đốt Câu 2 (0,25 đ).Đồng hồ điện được dùng để đo điện trở mạch điện là: A. Oát kế. B. Ampe kế C. Vôn kế. D. Ôm kế. Câu 3(0,25 đ).Công tơ điện là thiết bị dùng để đo: A. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện. C. Điện áp trên các đồ dùng điện. B. Điện áp và dòng điện của các đồ dùng điện D. Công suất của các đồ dùng điện Câu 4 (0,25 đ).Trong mạch điện bảng điện cầu chì, công tắc mắc vào : A. Dây pha B. Dây trung hoà C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai Câu 5 (0,25 đ). Các vật liệu dẫn điện là: A. Bạc, sành, nhôm B. Chì, axít, cao su. C. Tôn, thiếc, vàng D. Thép, nhựa, đồng. Câu 6 (0,25 đ). Bảng điện chính của mạng điện trong nhà có chức năng cung cấp điện: A. Cho các đồ dùng điện. B. Cho toàn bộ các hộ tiêu dùng C. Cho toàn bộ hệ thống điện trong nhà. D. Cho toàn bộ thiết bị điện. Câu 7 (0,25 đ). Một nhóm em nhỏ đang chơi đùa trong nhà. Bất ngờ một bạn cầm dây sắt chọc vào ổ điện, bị điện giật. Rất may, em bỏ tay ra kịp thời. Hãy cho biết nguyên nhân nào là do bạn bị điện giật. A. Do chạm trực tiếp vào nguồn điện B. Do vi phạm khoảng cách an toàn lưới điện C. Do cả hai nguyên nhân trên Câu 8 (0,25 đ). Đèn nhà em bị hỏng cần phải thay bóng. Bố em đã thực hiện một số công việc. Em hãy cho biết các công việc nào là không đảm bảo an toàn điện? A. Tắt công tắc điện trước khi thay bóng. B. Đi dép nhựa, đứng trên ghế gỗ khô. C. Thay bóng trực tiếp bằng tay mà không cần ngắt phích điện hay dùng các dụng cụ bảo vệ. Câu 9 . (0,25 đ). Đọc đúng thứ tự các ký hiệu sau: W A V Ω KWh A. Oátkế, ampekế, vônkế, ômkế, công tơ. B. Vônkế, ampekế, oátkê, ômkế, công tơ. C. Oátkế, vôn kế, ampekế, ômkế, công tơ. D. Oátkế, ômkế, công tơ, ampekế, vônkế. Câu 10. (0,25 đ). Dụng cụ nào sau đây không phải là đồng hồ đo điện: A. Ôm kế. B. Rượu kế C. Oát kế. D. Vôn kế. Câu 11. (0,25 đ). Dùng giấy ráp làm sạch lõi dây dẫn trước khi nối dây dẫn điện để A. dây dẫn mềm dẻo cho dễ nối. B. tăng độ bền cơ học cho mối nối. C. mối nối tiếp xúc điện tốt. D. mối nối đẹp. Câu 12. (0,25 đ). Mạng điện thắp sáng ở gia đình có: A. 2 dây pha. C. 2 dây pha và 1 dây trung hòa. B. 2 dây trung hòa. D. 1 dây pha và 1 dây trung hòa.
  3. B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) O Câu 13: (3 đ) A a, Nêu các bước vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện? b, Hãy vẽ sơ đồ lắp mạch điện bảng điện (hình bên) Câu 14: (2đ) Nêu qui trình lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang? Câu 15: (2) Mạng điện trong nhà có những loại bảng điện nào? Nhiệm vụ của từng loại bảng điện. C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (3 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A A C C A C A B C D II. Tự luận (7 đ) Câu 13: - Các bước vẽ sơ đồ lắp đặt(1 đ) + Vẽ đường dây nguồn.(0,25 đ) + Xác định vị trí để bảng điện, bóng đèn(0,25 đ) + Xác định vị trí để các thiết bị điện. (0,25 đ) + Vẽ dây theo sơ đồ nguyên lí (0,25 đ) - Vẽ sơ đồ lắp đặt đúng (2 đ) : Theo đúng 4 bước trên . Vẽ mỗi bước đúng đạt 0,5 đ. O A Câu 14: Qui trình lắp mạch điện đèn ống huỳnh quang (2đ). - B1: Vạch dấu. B4: Nối dây bộ đèn - B2: Khoan lỗ bảng điện B5: Nối dây mạch điện - B3: Lắp thiết bị vào bảng điện B6: Kiểm tra Câu 15 * Có 2 loại bảng điện: Bảng điện chính, Bảng điện nhánh (0,5 đ) – Bảng điện chính: Cung cấp điện cho toàn bộ hệ thống điện trong nhà. (0,75 đ) - Bảng điện nhánh: cung cấp điện cho đồ dùng điện. (0,75 đ) XÁC NHẬN BGH XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thị Quỳnh Nga