Đề kiểm tra chất lượng giữa kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Kim Sơn (Có đáp án)
Bài 5 (3 điểm):
1. Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AC.
a) Tính độ dài BC, AH. Tính số đo góc C? (Kết quả làm tròn đến độ)
b) Chứng minh AE.AC = BH. HC
2. Một chiếc máy bay, đang bay lên với vận tốc 220km/h. Đường bay lên tạo với phương ngang một góc 230 . Hỏi sau 2 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ cao là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Kim Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Kim Sơn (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I HUYỆN KIM SƠN NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút (Không kề thời gian phát đề) Bài 1 (1,0 điểm) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau đây có nghĩa : a) 3x 2 b) 15 5x Bài 2 (2,5 điểm) : Thực hiện phép tính: a) 9.25 b) 27 2 3 2 48 3 75 c) 3 64 2.3 27 3 125 d) C = 7 + 4 3 4 + 2 3 Bài 3 (1,5 điểm): Giải các phương trình sau : a) x 3 5 b) x2 4x 4 4 Bài 4 (1,5 điểm): x 1 1 2 Cho biểu thức: P : (Với x > 0 và x 1) x 1 x x 1 x x 1 a) Rút gọn P. b) Tìm các giá trị của x để P > 0 Bài 5 (3 điểm): 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AC. a) Tính độ dài BC, AH. Tính số đo góc C? (Kết quả làm tròn đến độ) b) Chứng minh AE.AC = BH. HC 2. Một chiếc máy bay, đang bay lên với vận tốc 220km/h. Đường bay lên tạo với phương ngang một góc 230 . Hỏi sau 2 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ cao là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Bài 6 (0,5điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức HẾT 1
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN 9 Bài Nội dung Điểm a) 3x 2 có nghĩa khi 3x +2 0 0,25 2 1 x 3 0,25 (1,0đ) b) 15 5x có nghĩa khi 15 – 5x 0 0,25 x 3 0,25 ) 9.25 9. 25 3.5 15 0,5 b) 27 2 48 3 75 32.3 2 42.3 3 52.3 0,25 2 3 3 8 3 15 3 0.25 (2,5đ) 4 3 0.25 c) 3 64 2.3 27 3 125 3 43 2 3 33 3 ( 5)3 0,25 4 6 5 7 0,25 2 2 0,5 d) C = 7 + 4 3 4 + 2 3 = 2 + 3 3 1 = 2 3 3 1 = 2 3 3 1 = 1 0,25 a) (ĐK: x ≥ 3) 0,25 3 (1,5đ) x - 3 = 25 0,25 x = 28 (Thỏa mãn) 2
- 0,25 Vậy phương trình có tập nghiệm là S= 28 b) x2 4x 4 4 0,25 (x+2)2 4 x 2 4 x 2 4 x 2 0,25 x 2 4 x 6 0,25 Vậy phương trình có tập nghiệm là S 6 ; 2 x 1 1 2 a) P : x 1 x( x 1) 1 x ( x 1)( x 1) 0,5 x 1 x 1 = . ( x 1)( x 1) = x( x 1) x 1 x 0,5 x 1 4 b) P > 0 > 0 với x > 0 và x 1 0,25 x (1,5đ) Vì x > 0 => x > 0 x 1 Để > 0 x - 1 > 0 x > 1 (TMĐK) x 0,25 Vậy P > 0 x > 1 A E 5 (3,0đ) B C H 1. Hình vẽ đúng 0.25 3
- a) Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông ABC ta có: BC2= AB2 +AC2 0,25 =>BC2= 62 +82 => BC = 100 =10 (cm) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC, đường cao AH ta có 0,25 AB.AC = AH.BC AB.AC 6.8 => AH 4,8(cm) BC 10 AB 6 Ta có TanC 0,75 => Cµ 370 0.25 AC 8 b, Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC, đường cao AH, ta có AH2 = BH.HC (1) 0,5 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AHC, đường cao HE ta có AH2 = AE.AC (2) Từ (1) và (2) => AE.AC = BH. HC 0,5 2. 0,25 B 0 23 C A Mô tả bài toán như hình vẽ: BC là quãng đường máy bay bay được sau 2 phút AB là độ cao đạt được 0,25 1 Đổi 2 phút = giờ. Sau 2 phút máy bay bay được quãng đường BC 30 là 4
- 1 22 220. = (km) 0,25 30 3 Sau khi cất cánh 2 phút thì máy bay ở độ cao là: 22 AB=BC. Sin 230 = . Sin 230 2,9 (km) 3 0,25 Bài 5. 6 (0,5đ) 0,25 Dấu “=” xảy ra khi (x 3)(1 x) 0 0,25 3 x 1 Lưu ý: HS làm cách khác đúng thì cho điểm tương tự. 5