2 Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Du - Mã đề A (Có đáp án)

Bài 1. (1,0 điểm). 
a/ Không sử dụng máy tính hãy so sánh 7 11 và 9 7 
b/ Tìm x biết. (3 − x)2 = 2 
Bài 2. (2,0 điểm).  
a/ Cho biểu thức: A = 1 : 1 .

Rút gọn biểu thức A

          với x > 0 ; x ≠ 1 và x ≠ -1 
b/ Giải phương trình: 3 x + 3 2x −3 = 3 12(x −1) 
Bài 3. (2,0 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M, biết MN = 5 cm, NP = 13 cm 
          a/ Giải tam giác vuông MNP  
 b/ Vẽ đường cao MD, gọi A, B theo thứ tự là hình chiếu của D trên MN và MP. Chứng 
minh rằng:  MA.MN = MB.MP = ND.DP 

pdf 2 trang Phương Ngọc 08/02/2023 2300
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Du - Mã đề A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021_2022.pdf
  • pdfHướng dẫn chấm đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Du.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Du - Mã đề A (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD &ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn kết quả đúng nhất ghi vào giấy bài làm Câu 1. Điều kiện xác định của −x là A. x ∈∅ B. x0≥ C. x 3 ta được A. a2(3 – a ) B. a2(a + 3 ) C. − a2(a − 3 ) D. − a2(3 − a). Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai? A. AB.BC = AC.AH B. AB2 = BC.BH C. AC2 = HC.BC D. AH2 = HB.HC. Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Độ dài của đoạn thẳng AB bằng A. BH.BC B. BH. BC C. HB.HC D. HB.HC. Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, C = 300. độ dài cạnh BC là A. 12 cm. B. 32cm C. 33 cm. D. 6 cm. Câu 12. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. sin 600 = cos300 B. tan 400 = cot400 C. cot2 800 + tan 2100 = 1 D. sin 500 = cos500. Câu 13. Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có: MP PQ MP MQ A. sinM = ; B. sinM = ; C. sinM = ; D. sinM = MQ MQ QP MP Câu 14. Cho α + β = 900, ta có 2 sinα A. sinα = sin β B. sin2α + cos2 β = 1 C. tanα . cotα = D. tanα = . 2 cosα
  2. Câu 15. Tam giác MNP vuông tại M và MN =? A. NP.sinP B. NP.cosP C. NP.tanP D. NP.cotP. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm). a/ Không sử dụng máy tính hãy so sánh 7 11 và 97 b/ Tìm x biết. ()32−=x 2 Bài 2. (2,0 điểm). 11xx− a/ Cho biểu thức: A = − :.Rút gọn biểu thức A − −− xx x11 x với x > 0 ; x ≠ 1 và x ≠ -1 b/ Giải phương trình: 3 x +3 2x −= 33 12( x − 1) Bài 3. (2,0 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M, biết MN = 5 cm, NP = 13 cm a/ Giải tam giác vuông MNP b/ Vẽ đường cao MD, gọi A, B theo thứ tự là hình chiếu của D trên MN và MP. Chứng minh rằng: MA.MN = MB.MP = ND.DP HẾT Họ và tên: SBD: . Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.