Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Chương 3 (Có đáp án)

II. TỰ LUẬN

Câu 14: a) Vẽ đồ thị hàm số

b) Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số  và đường thẳng

Câu 15: Cho phương trình  với  là tham số 

  1. Giải phương trình khi
  2. Tìm các giá trị của  để phương trình có nghiệm . Tìm nghiệm còn lại?
  3. Tìm các giá trị của  để phương trình có hai nghiệm phân biệt
  4. Tìm các giá trị của  để phương trình có hai nghiệm thoả mãn
  5. Tìm các giá trị của  để phương trình có hai nghiệm thoả mãn
docx 5 trang Phương Ngọc 05/02/2023 1860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Chương 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_9_chuong_3_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 9 - Chương 3 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ CHƯƠNG III TOÁN 9 I.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đồ thị hàm số y 2x2 đi qua điểm nào sau đây? A. 1;2 B. 2; 8 C. 0; 2 D. 1;2 1 Câu 2: Cho hàm số y x2 . Kết luận nào sau đây là đúng? 2 A. Hàm số đồng biến với mọi x C. Hàm số nghịch biến với mọi x B. Hàm số đồng biến khi x 0 D. Hàm số nghịch biến khi x 0 Câu 3: Cho hàm số y ax2 a 0 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số xác định với mọi x thuộc ¡ B. Hàm số đi qua gốc toạ độ C. Nếu a 0 thì giá trị nhỏ nhất của hàm số là y 0 D. Đồ thị của hàm số đi qua gốc toạ độ và nằm phía trên trục hoành 2 1 Câu 4: Biết đồ thị hàm số y ax a 0 đi qua điểm A ;2 . Hệ số a bằng 2 1 A. 4 B. 2 C. 8 D. 2 Câu 5: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn? A. x2 1 0 C. 1 3y2 3y 0 B. 2x2 5x 3 0 D. x2 3y 4 0 Câu 6: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. x2 2x 1 0 C. 5x2 x 10 0 B. 3x2 5x 10 0 D. 4x2 3x 0 Câu 7: Cho phương trình ax2 bx c 0 a 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Biệt thức b2 ac B. Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt b C. Nếu 0 thì phương trình có nghiệm kép x x 1 2 2a D. Nếu a và c trái dấu thì phương trình có hai nghiệm Câu 8: Cho phương trình x2 2 m 1 x m2 1 0 với m là tham số. Tính ' A. ' 2m B. ' 2m C. ' 4m 4 D. ' 2m 1 Câu 9: Cho phương trình x2 2 m 1 x m2 m 1 0 với m là tham số. Tìm m để phương trình đã cho vô nghiệm
  2. 2 2 2 A. m B. m C. m D. m 0 3 3 3 Câu 10: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 20 và tích của chúng bằng 96 A. 15 và 5 B. 12 và 8 C. 24 và 4 D. 12 và 8 Câu 11: Phân tích đa thức 2x2 5x 3 thành nhân tử 3 3 A. x 1 x C. x 1 2x 2 2 3 3 B. 2 x 1 x D. 2 x 1 x 2 2 Câu 12: Một nghiệm của phương trình 2x2 (m 1)x m 1 0 là: m 1 m 1 m 1 m 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 2 2 2 Câu 13: Biết x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 4x 2mx 1 0. Khi đó x1 x2 bằng m2 2 m2 2 m2 2 m2 2 A. B. C. D. 4 2 4 4 II. TỰ LUẬN Câu 14: a) Vẽ đồ thị hàm số y 2x2 b) Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y 2x2 và đường thẳng y x 1 2 2 Câu 15: Cho phương trình x 2 m 1 x m 3m 0 với m là tham số a) Giải phương trình khi m 2 b) Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm x 2. Tìm nghiệm còn lại? c) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 2 2 d) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn x1 x2 8 e) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn 2x1 3x2 8
  3. ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM 1B 2B 3D 4C 5D 6C 7C 8A 9C 10B 11D 12B 13D II.TỰ LUẬN Câu 14: Hàm số y 2x2 a) Đồ thị hàm số là đường cong Parabol (P) có đỉnh là gốc toạ độ O 0;0 , nằm phía trên trục hoành, nhận trục tung làm trục đối xứng và đi qua các điểm sau: x 2 1 0 1 2 y 2x2 8 2 0 2 8 Đồ thị: 12 y 10 8 6 4 2 x 15 10 5 5 10 15 2 4 Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số y 2x2 và đường thẳng y x 1 x1 1 2 2 là: 2x x 1 2x x 1 0 1 x 2 2 x1 1 y1 2 2 Ta có 1 1 . Vậy giao điểm của hàm số y 2x và đường thẳng x y 2 2 2 2 1 1 y x 1 là hai điểm có toạ độ 1;2 và ; . 2 2 2 2 Câu 15:Phương trình x 2 m 1 x m 3m 0 với m là tham số (1)
  4. x 1 3 a) Khi m 2 , ta có 1 x2 2x 2 0 1 . Vậy tập nghiệm của phương x2 1 3 trình đã cho khi m 2 là S 1 3;1 3 b) Ta có x 2 là nghiệm của phương trình (1), nên 2 2 2 m 0 2 2(m 1).( 2) m 3m 0 m m 0 m 1 Với m 0 ta tìm được nghiệm còn lại là x 0 Với m 1 phương trình có nghiệm kép x 2 ' 2 2 c) Ta có m 1 m 3m .1 m 1. Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi ' 0 m 1 0 m 1 d) Để phương trình (1) có hai nghiệm khi và chỉ khi ' 0 m 1 0 m 1 Ta có : 2 2 2 x1 x2 x1 x2 2x1x2 Áp dụng hệ thức vi ét, ta có: x1 x2 2 m 1 2 x1x2 m 3m Ta có 2 2 2 2 2 2 m1 1 x1 x2 x1 x2 2x1x2 2 m 1 2 m 3m 2m 2m 4 0 m2 2 e) Để phương trình (1) có hai nghiệm khi và chỉ khi ' 0 m 1 0 m 1 Áp dụng hệ thức vi ét, ta có: x1 x2 2 m 1 2 x1x2 m 3m Ta có x1 x2 2 m 1 x1 x2 2m 2 2x1 2x2 4m 4 5x2 4m 12 2x 3x 8 2x 3x 8 2x 3x 8 2x1 3x2 8 1 2 1 2 1 2
  5. 4m 12 x 2 5 . 6m 2 x 1 5 2 4m 12 6m 2 2 2 m 3 Ta có x1x2 m 3m . m 3m m 11m 24 0 5 5 m 8