Đề cương ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội
Bài 1. Một người thợ sừ dụng thước ngắm có góc vuông để đo chiều cao của một cây dừa, với các kích thước đo được như hình bên. Khoảng cách từ vị tri gốc cây đến vị trí chân cùa người thợ là vả từ vị trí chân đứmg thẳng trên mặt đất đến mắt của ngưởi ngắm là . Hỏi với các kích thước trên thì người thợ đo được chiểu cao của cây đó là bao nhiêu? (làm tròn đến mét).
Bài 2. Một cột cờ vuông góc với mặt đất có bóng dài , tia nắng của mặt trời tạo với mặt đất một góc là (hình vẽ bên). Tính chiều cao của cột cờ?
Bài 3. Trong một buổi luyện tập, một tàu ngầm ở trên mặt biển bẳt đầu lặn xuống và di chuyển theo một dường thẳng tạo vởi mặt nước biển một góc Khi tàu chuyển động theo hướng đó và đi được thì tàu ở độ sâu bao nhiêu so với mặt nước (làm tròn đến đơn vị mét).
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2023_20.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội
- UBND QUẬN HÀ ĐÔNG TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 TOÁN 9 Năm học 2023-2024 PHẦN A. ĐẠI SỐ VẤN ĐỀ 1: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI Bài 1. Tính: 1. 4 2 3 3 2. 7 4 3 3 Bài 2. Thực hiện phép tính: 1 1. ( 18 32 50) 2 6. 4 20 3 125 5 45 15 5 2. 50 18 200 162 7. (2 8 72 7 2) : 2 3. 100 32 2 18 2 8. (8 27 6 48) : 3 4. 6 6 75 3 8 2 9. (15 50 5 200 3 450) : 10 5. ( 12 3 75 4 27) 3 10. (2 3 3 2)2 2 6 3 24 Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau: 3 3 4 4 1 1 1. 2. : 3 2 2 3. : 3 2 2 1 3 5 1 5 1 2 1 2 1 6 5 3 5 3 5 1 5 1 4. 5. 6. 2 3 3 5 3 5 3 5 1 5 1 4 12 7. P 29 12 5 9 4 5 3 5 8) P 6 3 3 6 3 3 2 3 VẤN ĐỀ 2: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH: Bài 4. Giải các phương trình sau: a) 2x 1 3 c) x 1 1 3 e) x 3 x 6 b) 6x 8 2 d) x 5 2 7 f) x 1 2 x 1 1 Bài 5. Giài các phưong trình sau: a) 2 25x 64x 121x 21 b) 3 12x 2 3x 27x 15 4 x 7 x 5 x 2 c) x 2 d) 36x 72 15 4(5 x 2) 2 3 25 1 1 1 e) 2 9x 27 25x 75 49x 147 20 g) 4x 20 x 5 9x 45 4 5 7 3 1
- Bài 6. Giài các phương trình sau: 1) x2 3x 2 1 5) x2 x 1 1 x 2) 3x 2 x 1 6) 2 x 2 2 x 1 x 1 4 3) 2x 5 x 2 7) x x 1 1 x(x 1) 4) 5 x2 x 1 8) x 2 7 x 2 x 1 x2 8x 7 1 Bài 7. Giài các phương trình sau: (nâng lên lũy thừa) a) x 2 3x 4 b) x 3 x2 5x 6 c) x2 4x 6 x 4 f) 2 x x2 2x 4 g) (x 3) x2 4 x2 9 VẤN ĐỀ 3: BÀI TOÁN RÚT GỌN VÀ CÁC BIỂU THỨC LIÊN QUAN DẠNG 1: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC x 2 Bài 8. Cho P : x 1 a) Tính giá tri biểu thức P khi x 16 . b) Tính giá trị biểu thức P khi x= 3 2 2 . DẠNG 2: TÌM GIÁ TRỊ CÙA x để P m, P m, P m x 2 Bài 9. Cho P : x 1 a) Tìm x biết P 2 . b) Tìm các giá tri của x thỏa mãn P 0 . c) Tìm x để P 1 . DẠNG 3: BÀI TOÁN VỀ GIÁ TRỊ NGUYÊN Bài 10. Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau nhận giá trị nguyên. x 2 2 x 3 4 x 5 1) P 2) P 3) P x 1 x 1 2 x 1 x 6 2 x 3 2 x 10 4) P 5) P 6) P x 1 x 2 x 1 Bài 11. Tìm các giá trị cùa x để các biểu thức sau nhận giá trị nguyên. x 2 x 9 3 x 7 2 x 7 1) P 2) A 3) P 4) P x x 1 6 x x 1 x 1 2
- 5 x 7 x 2 2 5) P 6) P 7) P 2 x 1 2 x 1 x x 1 DẠNG 4: BÀI TOÁN VỀ SO SÁNH So sánh: P và P2 ; P và P; P và | P |; P với một số. Bài 12. So sánh: x x 1 1) P và 1 x x 2 2) Cho P . So sánh P và P2 . x 5 x 27 3) Cho P . So sánh P với 6 . x 3 DẠNG 5: BÀI TOÁN VỀ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT Bài 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1) A x 4 x 5 3) A x 4 x 8 4) A x 6 x 1 5) A x 2 x 2 6) A 2x 3 x 28 7) A x 4 x 5 4 4x 3 x 1 9) A x 4 x 8 10) A x 1 11) A x x 2011x 2 x 1 x 9 x 8 12) A 13) A 14) A x 6 x x 1 x 6 2 x 1 5 x 1 x 2 x 5 15) A 16) A 17) A 18) A x 1 x 1 x 2 x 1 Bài 14. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: A x 4 x 3 B 2x 3 x 2 C x 2 x 2010 x 1 x 1 x E F G H 4x 20 x 30 2 x 1 x 3 x 11 x 2 x 9 BÀI TẬP TỔNG HỢP x 5 x 3 x Bài 1. Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 25. x x 5 x 25 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 81. x 2 b) Cho P A.B. Chứng minh: P . x 5 c) So sánh P và P2 3
- x 2 3 20 2 x Bài 2. Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 25 . x 5 x 5 x 25 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9. 1 b) Chứng minh: B . x 5 c) Tìm tất cả các giá trị cùa x để A B| x 4 | 2 Bài 3. a) Cho biếu thức M với x 0, x 4 . Tìm x đế M 2 . x 2 2 x 1 b) Rút gọn biểu thức với x 0, x 4 . P : x 2 x 4 x 2 c) Tìm GTLN của biểu thức P . 2 x x 3x 3 2 x 2 Bài 4. Cho biểu thức với x 0, x 9 . P : 1 x 3 x 3 x 9 x 3 a) Rút gọn P. b) Tìm x để P đạt GTNN. 2x 1 1 x 2 Bài 5 Cho biểu thức A= : 1 x x 1 x 1 x x 1 2 3 a) Rút gọn A b) Tính A biết x= c)Tìm x Z để A Z 2 d) Tìm GTNN của A e)Tìm x để A=1/3 g) So sánh A với 1 h) Tìm x để A > 1/2 2 x 5 2 Bài 6 C= : 3 2x 5 x 3 2 x 3 1 x 1 1 2 a) Rút gọn C b)Tìm GTNN của C’ với C’=. c)Tính C với x= C x 1 2 3 d) Tìm x để C>0 e)Tìm x Z để C’ Z g)Tìm x để C= 5 x x x x 1 1 2 x Bài 7 E= : x 2 x 1 x 1 x x x a) Rút gọn E b)Tìm x để E > 1 c)Tìm GTNN của E với x > 1 d) Tìm x Z để E Z e)Tính E tại 2x 1 5 g)Tìm x để E = 9/2 4
- 2 a 2 a 4a 2 a 3 Bài 8: C = : 2 a 2 a a 4 2 a 2 a a a. Rút gọn C b. Tìm giá trị của a để C > 0 c. Tìm giá trị của a để C = -1 PHẦN B. HÌNH HỌC DẠNG 1: ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Bài 1. Một người thợ sừ dụng thước ngắm có góc vuông để đo chiều cao của một cây dừa, với các kích thước đo được như hình bên. Khoảng cách từ vị tri gốc cây đến vị trí chân cùa người thợ là 4,8m vả từ vị trí chân đứmg thẳng trên mặt đất đến mắt của ngưởi ngắm là 1,6m . Hỏi với các kích thước trên thì người thợ đo được chiểu cao của cây đó là bao nhiêu? (làm tròn đến mét). Bài 2. Một cột cờ vuông góc với mặt đất có bóng dài 12m , tia nắng của mặt trời tạo với mặt đất một góc là 35 (hình vẽ bên). Tính chiều cao của cột cờ? Bài 3. Trong một buổi luyện tập, một tàu ngầm ở trên mặt biển bẳt đầu lặn xuống và di chuyển theo một dường thẳng tạo vởi mặt nước biển một góc 21". Khi tàu chuyển động theo hướng đó và đi được 250m thì tàu ở độ sâu bao nhiêu so với mặt nước (làm tròn đến đơn vị mét). Bài 4. Tính chiều cao của cây trong hình vẽ bên. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 5
- Bài 5. Quan sát hình vẽ dưới đây. Giả sử CD h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trền mặt đất sao cho ba điểm A, B và C thẳng hàng. Ta đo khoảng cách AB và các góc C· AD,C· BD . Chẳng hạn ta đo được AB 24m,C· AD 63,C· BD 48 Hãy tính chiểu cao h của tháp. Bài 6. Tính chiều cao của một ngọn núi cho biết tại hai điểm cách nhau 1 km trên mặt đất người ta nhìn thấy đinh núi với góc nâng lần lượt là 40 và 32 . Bài 7. Một chiểc máy bay bay lên cao với vận tốc 520 km/ h . Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 24. Hỏi sau 90 giây máy bay lên cao được bao nhiêu km theo phương thẳng đứng? (kết quà làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 6
- Bài 9. Hai ngư dân đứng ờ một bên bờ sông cách nhau 50m cùng nhìn thấy một cù lao trên sông với các góc nhìn lần lươt là 30 và 40. Tính khoảng cách d từ bờ sông đến cù lao. DẠNG 2: BÀI TẬP TỔNG HỢP Bài 1. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH. Cho biết AB 3cm, AC 4cm . Tính độ dài các đoạn thằng BH;CH; AH và BC. Bài 2. Cho ABC vuông tại A , có đường cao AH . Biết BH 6cm;CH 7cm . Tính AB, AC . Bài 3. Cho ABC cân ở A có đường cao AH 32cm , đường cao BK 38,4cm a) Tính các cạnh của ABC . b) Đường trung trực của AC cắt AH tại O. Tính OH . Bài 4. Cho ABC vuông tại A(AB AC) có đường cao AH 12cm; BC 25cm . a) Tìm độ dài của BH,CH, AB và AC b) Vẽ trung tuyến AM , tìm số đo của ·AMH . c) Tính diện tích tam giác AMH. Bài 5. Cho ABC cỏ CH là chiều cao; BC 12cm, Bˆ 60,Cˆ 40 a) Tìm độ dài CH và AC . b) Tính diện tích của ABC Bài 6. Cho DEF vuông tạ D , đường cao DH . Biết DE 12cm, EF 20cm . Tính DF, EH, FH. 7
- Bài 7. Cho DEF vuông tại D , đường cao DH . Biết EH 1cm, FH 4cm . Tính EF, DE, DF . Bài 8. Cho tam giác ABC có AB 10cm, AC 24cm, BC 26cm. a) Chứng minh: Tam giác ABC vuông và tính góc B , góc C . b) Gọi AD là đường phân giác của tam giác ABC. Tính BD, DC . c) Từ D kẻ DE, DF lần lượt vuông góc với AB, AC . Tứ giác AEDF là hình gì. Tính chu vi và diện tích của tử giác đó. Bài 9. Cho ABC có AB 6cm, AC 8cm, BC 10cm . a) Chứng minh ABC vuông tai A . b) Tính đường cao AH của ABC . c) Tính góc B,C của ABC. d) Chứng minh ABcos B ACcosC BC . Bài 10. Cho ABC có đường cao BH . Biết AB 40cm, AC 58cm, BC 42cm . a) ABC có là tam giác vuông không? Vì sao? b) Tính các tỉ số lượng giác của góc A ? c) Kẻ HE AB và HF BC . Tính BH, BE, BF và diện tích tứ giác EFCA? Bài 11. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 5cm, BC 12cm . Vẽ BH vuông góc với AC ( H thuộc AC) và kéo dài cắt AD tai K . a) Giải ABC b) Chứng minh AH.AC BK BH c) Đường phân giác ·ABC cắt AC tại E . Tính BE Bài 12. Cho hình chữ nhât ABCD . Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với AC , đường thẳng này cắt các đường thẳng AB, AD lần lượt tại E và F a) Chứng minh: AB AE AD.AF b) Chứng minh: ·ADB ·AEF ĐỀ MINH HỌA PHÒNG GD QUẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS MÔN: Toán- LỚP: 9 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 8 tháng 11 năm 2022 Bài 1: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức : 8
- 2 2 2 3 3 a) = 45 + 4 ― 5 ―7 b) 4 2 3 3 3 1 3 1 Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình sau: a) 9 6x x2 2 0 ) ― 2 +4 4 ― 8 = 12 ― 9 2 9 x 3 x 1 5 x 2 Bài 3: (2,5 điểm). Cho các biểu thức : A và B với x > 0; x ≠ 4 x 2 x 2 x 4 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 b) Rút gọn B c) So sánh biểu thức P = A : B với 2 Bài 4: (4 điểm) 1/ (0,5 điểm) Bóng một cột cờ trồng vuông góc với mặt đất dài 15m, các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ là 300. Tính chiều cao của cột cờ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 2/(3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, AH là đường cao, H thuộc BC. Kẻ HD vuông góc với AB tại D và HE vuông góc với AC tại E. a) Cho AB = 9cm; AC = 12cm. Giải tam giác ABC b) Chứng minh: DB.DA + EC.EA = AH2. Chứng minh: 3 3 . 푠푖푛 + 푠푖푛 = c) Gọi O là giao điểm của DE và AH. Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với tia BO tại 퐾. . K. Tia CK cắt tia HA tại I. Chứng minh: 2 . = Bài 5 (0,5đ): Tìm x, y thỏa mãn phương trình: 36 4 28 4 x 2 y 1 x 2 y 1 Hết 9