Đề cương ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An
Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau (với là góc nhọn):
Bài 7: Cho ABC vuông tại A biết AB = 20cm, BC = 25cm. kẻ đường cao AH.a/ Tính HA, HB, HC. b/ Tìm các tỉ số lượng giác của góc C c/ Kẻ phân giác AD của ABC. Tính AD.
Bài 8: Cho ABC vuông tại A biết AC = 20cm,
B 48 ˆ = 0 Bài 9: Cho ABC có AH ⊥ BC (H BC), biết ACB ˆ = 600 , AC = 6 3 cm , AB = 15cm.
a/ Tính AH b/ Giải tam giác vuông AHB
Bài 10: Cho ABC có AB = 15cm, ABC 40 ,ACB 30 ˆ = = 0 0 ˆ . Tính chu vi và diện tích ABC
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2022_20.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An
- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 Lý thuyết: Ôn tập tất cả các nội dung đã học từ Tuần 1 đến Tuần 8, chú ý các nội dung tóm tắt trong phần ôn tập chương trong sách giáo khoa Bài tập:Thực hiện lại một số bài tập trong sách giáo khoa, chú ý các bài tập có trong phần ôn tập cuối chương và một số bài tập khác trong sách giáo khoa và sách bài tập theo hướng dẫn của giáo viên. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM: I. PHẦN ĐẠI SỐ: Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: 1) 2 2−+− 50 2 8 98 2) 7− 2 10 + 3 − 2 2 3) 49a−+ 25 a 121 a (a 0) 4) 327a− 3 − 8 a − 3 125 a 5) (7 48+- 3 27 2 12) : 3 6) ( 99− 18 − 11) 11 + 3 22 7)( 10−+ 2) 3 5 8) (2+ 18 − 232 − (2 − 2)2 ) :22 11 3 1 9 2 10) − 11) 27- 10 2 +3 ( 2 - 3) 12) 75 − 5 + 2 + 2 27 7+− 48 4 3 7 3 2 3 11 5−+ 5 5 5 2 2 5 13) 48+ 5 1 + 2 75 − 5 1 14) 11++ 15) ++ 33 1−+ 5 1 5 6−+ 2 6 2 6 11 11 1 33 1 16) − 17) 3 + 12 + 3 18) 48− 2 75 − + 5 1 2−+ 3 2 3 32 2311 Bài 2. Với giá trị nào của x thì biểu thức có nghĩa : 1 2 −2 1 23x + 1) 1− 2x 2) 3) x +1 4) 53-xx + - 5) 6) 7) x − 7 x +1 32− x 5 Bài 3. Chứng minh đẳng thức: 14−− 7 15 5 1 a+− a a a 1) += : 2 2) 1+ 1 − = 1 −a( a 0, a 1) 1− 2 1 − 3 5 − 7 aa+−11 Bài 4. Giải các phương trình, bất phương trình : 2 1) 2 3x− 4 3x = 27 − 3 3x 5)xx+ 4 + 4 = 5 6) 36x 0 ; x 1) x−+ 1 x 1 x a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của x để A = 1 x−2 x + 2 (1 − x )2 Bài 6: Cho biểu thức: A =− . . x −12xx++21 a) Rút gọn A nếu xx 0, 1. b) Tìm x để A dương c) Tìm giá trị lớn nhất của A. 1 1 a +1 a + 2 Bài 7: Cho biểuthức Q = − : − a −1 a a − 2 a −1 a) Rút gọn Q với a > 0 , a 4 và a 1 b) Tìm giá trị của a để Q dương. x 1 1 2 Bài 8: Cho biểu thức P = − : + x −1 x − x x +1 x −1 1
- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN a) Tìm điều kiện của x để P xác định - Rút gọn P b) Tìm các giá trị của x để P < 0 c/Tính giá trị của P khi x = 4- 2 3 x x++9 3 x 1 1 Bài 9: Cho biểu thức C = + : − (với x0 và x9 ) 33+−x9 − x x x x a) Rút gọn C b) Tìm x sao cho C1 − Bài 10: Cho hàm số : y = (2 – m)x + m – 1 (d) a) Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất b) Với giá trị nào của m thì hàm số y đồng biến trên R, nghịch biến trên R Bài 12: Vẽ đồ thị của hàm số a) y = 2x + 1 b) y = - x + 4 c) y = 2x II. PHẦN HÌNH HỌC: Bài 1: Tìm x, y trong hình sau (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) y x x 15 8 18 y 25 Bài 2: a/ Viết các tỉ số lượng giác sau về tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450. sin62025’; cot720;tan 64012’; cos 820, sin22015’; cot320; tan 44032’; cos 12048’ c/ Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: sin 38024’; sin 510; cos 28036’; sin 820; cos 650 d/ Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần: tan120; cot 270; cot 360; tan 62015’; cot 79024’ Bài 3: Cho góc nhọn , không tính số đo góc , hãy tính tỉ số lượng giác còn lại biết: a/ sin = 0,5 b/ cos = 0,6 Bài 4: Cho ABC vuông tại A có sinB = 0,6. Tính cos C, sinC, tanC, cotC Bài 5: Tính A = sin2120 + sin2300 – sin2350 – sin2550 + sin2780 – tan2600 tan340 B = cos2270 + cos2630 + 3sin2870 + 2. + 3sin230 cot 560 D = (sin300. cos110 )2 – tan 130 + cot770 + 0,25 cos2790 Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau (với là góc nhọn): a/ (sin + cos )2 + (sin – cos )2 b/ tan2 (2cos2 + sin2 – 1) c/ cos4 – sin4 + 2sin2 + 8 d/ tan2 – sin2 . tan2 Bài 7: Cho ABC vuông tại A biết AB = 20cm, BC = 25cm. kẻ đường cao AH. a/ Tính HA, HB, HC. b/ Tìm các tỉ số lượng giác của góc C c/ Kẻ phân giác AD của ABC. Tính AD. Bài 8: Cho ABC vuông tại A biết AC = 20cm, Bˆ = 480 . a/ Giải ABC b/ Kẻ phân giác BI. Tính độ dài BI Bài 9: Cho ABC có AH ⊥ BC (H BC), biết ACBˆ = 600 , AC = 63cm , AB = 15cm. a/ Tính AH b/ Giải tam giác vuông AHB Bài 10: Cho ABC có AB = 15cm, ABCˆ == 4000 ,ACBˆ 30 . Tính chu vi và diện tích ABC Bài 11: Cho ABC có AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm. a/ Giải ABC b/ Kẻ đường cao AD. Tính AD và DC c/ Kẻ DE ⊥AB, DF AC. Cmr: AE. AB = AF. AC d/ Tính chu vi và diện tích tứ giác AEDF và tứ giác EFCB. Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 7cm, Cˆ = 300 a/ Giải tam giác vuông ABC. b/ Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC. c/ Trên tia đối của tia AB lấy điểm D bất kì, vẽ AI vuông góc với CD tại I. CM: CI .CD = CH .CB d/ Chứng minh : AC.cos ACIˆ += AD .cos D CD Chúc các em đạt kết quả tốt trong kì kiểm tra giữa học kì I 2
- TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 3