Bộ 8 đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022

Câu 4: Trong một mạch điện có hiệu điện thế không đổi: 
A. Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện. 
B. Biến trở dùng để thay đổi cường độ dòng điện. 
C. Biến trở được mắc song song với mạch điện.  
D. Biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế. 
Câu 5: Số vôn và số oat ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng cho ta biết: 
A. Hiệu điện thế đặt vào thiết bị và công suất tiêu thụ của nó khi hoạt động bình 
thường. 
B. Hiệu điện thế  đặt vào thiết bị và công suất tiêu thụ của nó. 
C. Hiệu điện thế và công suất để thiết bị hoạt động. 
D. Cả A, B, C đều đúng. 
Câu 6: Công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là: 
A. P = U2.I và A = I2.R.t                                        
B. P = I2.R và A = U.I2.t 
C.

U2
P = R

và A = I.R2.t                                          
D. P  = U.I và A = U.I.t    
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) 
Bài 1 (2,75 điểm): Cho hai điện trở R1 = 60 và R2 = 40 được mắc nối tiếp với 
nhau vào giữa hai điểm A, B có hiệu điện thế luôn không đổi U = 120V.  
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. 
b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.  
Bài 2 (1,75 điểm): Trên một biến trở con chạy có ghi 50 - 2,5A. 
a) Cho biết ý nghĩa hai con số ghi này. 
b) Tính hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu cố định của biến trở. 
c) Biến trở được làm bằng dây hợp kim nicôm có điện trở suất =1,1.10-6 m 

pdf 29 trang Phương Ngọc 07/03/2023 3620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 8 đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_8_de_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_vat_li_lop_9_nam_ho.pdf

Nội dung text: Bộ 8 đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LÍ 9 Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL đề TNKQ TL TNKQ TL Điện - Nêu được - Xác định - Xác định được - Vận dụng trở của điện trở của được điện trở bằng thí nghiệm được định luật dây mỗi dây dẫn của một đoạn mối quan hệ Ôm cho đoạn dẫn. đặc trưng cho mạch bằng vôn giữa điện trở mạch gồm nhiều Định mức độ cản kế và ampe kế. tương đương nhất ba điện trở luật trở dòng điện - Viết được của đoạn mạch thành phần. Ôm. của dây dẫn công thức tính nối tiếp hoặc Đoạn đó. điện trở tương song song với mạch - Nêu được đương đối với các điện trở nối điện trở của đoạn mạch nối thành phần. tiếp. một dây dẫn tiếp, đoạn mạch Đoạn được xác song song gồm mạch định như thế nhiều nhất ba song nào và có đơn điện trở. song. vị đo là gì. - Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở.
  2. Số câu 0,5* 0,5* hỏi 2 3 Số (3,75®) 1® 1,75® điểm 1® Sự - Nêu được - Xác định - Vận dụng - Vận dụng phụ mối quan hệ được bằng thí được công thức được định luật l thuộc giữa điện trở nghiệm mối R = và giải Ôm và công S của của dây dẫn quan hệ giữa thức thích được các điện với độ dài, điện trở của dây R = để giải hiện tượng đơn trở tiết diện và dẫn với chiều giản liên quan bài toán về dây vật liệu làm dài, tiết diện và tới điện trở của mạch điện sử dẫn dây dẫn. Nêu với vật liệu làm dây dẫn. dụng với hiệu vào được các vật dây dẫn. điện thế không chiều liệu khác - Giải thích đổi, trong đó có dài, nhau thì có được nguyên mắc biến trở. tiết điện trở suất tắc hoạt động diện khác nhau. của biến trở con và vật - Nhận biết chạy. Sử dụng liệu được các loại được biến trở làm biến trở. để điều chỉnh dây cường độ dòng dẫn. điện trong Biến mạch. trở và các điện
  3. trở trong kĩ thuật. Số câu 2 0,5* 0,5* hỏi 3 Số (2,75®) 1® 0,75® 1® điểm - Nêu được - Xác định ý nghĩa các được công suất trị số vôn và điện của một Công oat có ghi đoạn mạch và trên các thiết bằng vôn kế và công bị tiêu thụ ampe kế. Vận dụng được - Vận dụng suất điện năng. - Chỉ ra được sự các công thức được định luật của - Viết được chuyển hoá các P = UI, A = Jun – Len-xơ để dòng các công thức dạng năng t = UIt đối với giải thích các điện. tính công suất lượng khi đèn đoạn mạch tiêu hiện tượng đơn Định điện và điện điện, bếp điện, thụ điện năng. giản có liên luật năng tiêu thụ bàn là, nam quan. Jun – của một đoạn châm điện, Len- mạch. động cơ điện xơ. - Phát biểu và hoạt động. viết được hệ - Nêu được tác thức của định hại của đoản mạch và tác
  4. luật Jun – dụng của cầu Len-xơ. chì. - Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. Số câu 2 0,5* 0,5* hỏi 3 Số (3,5®) 1® 1,75® điểm 0,75® TS câu 6 1,5 1,5 9 hỏi (10đ) TS 3® 2,5® 4,5® điểm
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 1 (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra này gồm: 03 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1: Điện trở của vật dẫn là đại lượng A. đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật. B. tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật và tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật. C. đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật. D. tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật và tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật. Câu 2: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là A. U = I2.R U B. R = I U C. I = R I D. U = R Câu 3: Điện trở của dây dẫn: A. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp đôi. B. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp bốn. C. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện tăng gấp đôi.
  6. D. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng gấp đôi và tiết diện giảm một nửa. Câu 4: Trong một mạch điện có hiệu điện thế không đổi: A. Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện. B. Biến trở dùng để thay đổi cường độ dòng điện. C. Biến trở được mắc song song với mạch điện. D. Biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế. Câu 5: Số vôn và số oat ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng cho ta biết: A. Hiệu điện thế đặt vào thiết bị và công suất tiêu thụ của nó khi hoạt động bình thường. B. Hiệu điện thế đặt vào thiết bị và công suất tiêu thụ của nó. C. Hiệu điện thế và công suất để thiết bị hoạt động. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 6: Công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là: A. P = U2.I và A = I2.R.t B. P = I2.R và A = U.I2.t U2 C. P = và A = I.R2.t R D. P = U.I và A = U.I.t PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (2,75 điểm): Cho hai điện trở R1 = 60  và R2 = 40 được mắc nối tiếp với nhau vào giữa hai điểm A, B có hiệu điện thế luôn không đổi U = 120V. a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. b) Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. Bài 2 (1,75 điểm): Trên một biến trở con chạy có ghi 50  - 2,5A. a) Cho biết ý nghĩa hai con số ghi này. b) Tính hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu cố định của biến trở. c) Biến trở được làm bằng dây hợp kim nicôm có điện trở suất =1,1.10-6 m
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LÍ 9 Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL đề TNKQ TL TNKQ TL Điện - Nêu được - Xác định - Xác định được - Vận dụng trở của điện trở của được điện trở bằng thí nghiệm được định luật dây mỗi dây dẫn của một đoạn mối quan hệ Ôm cho đoạn dẫn. đặc trưng cho mạch bằng vôn giữa điện trở mạch gồm nhiều Định mức độ cản kế và ampe kế. tương đương nhất ba điện trở luật trở dòng điện - Viết được của đoạn mạch thành phần. Ôm. của dây dẫn công thức tính nối tiếp hoặc Đoạn đó. điện trở tương song song với mạch - Nêu được đương đối với các điện trở nối điện trở của đoạn mạch nối thành phần. tiếp. một dây dẫn tiếp, đoạn mạch Đoạn được xác song song gồm mạch định như thế nhiều nhất ba song nào và có đơn điện trở. song. vị đo là gì. - Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở.