Bộ 4 đề ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 3 (Có đáp án)

Bài 4 (1 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại a = .

Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp sin450; cos380; sin320; cos730 theo thứ tự tăng dần.

Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ phân giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

(Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC).

docx 4 trang Phương Ngọc 08/02/2023 6620
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 4 đề ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_4_de_on_tap_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Bộ 4 đề ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 3 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 3) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 bằng A. -5. B. 5. C. ±5. D. ±52. Câu 2: Biết 3 a = -2 thì giá trị của a bằng A. -8. B. 8. C. 4. D. -4. Câu 3: Cho hai số a = 3,1 và b = 9,6 . So sánh a và b thì kết quả là A. a = b. B. a b. D. a b. Câu 4: Giá trị của biểu thức 8. 2 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 8: 2 . B. 8 2 . C. 8 2 . D. 8.2 . Câu 5: Giá trị của biểu thức 20 : 5 bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. 20 5 . B. 20 :5 . C. 20 5 . D. 20.5 . Câu 6: Rút gọn biểu thức (2 5)2 được kết quả là A. 2 5 . B. 5 2 . C. 4 5 . D. 5 4 . 1 a Câu 7: Với a 0 và a 1, trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả 1 a A. 1 a 2 a . B. 1 a 2 a . C. 1 a 2 a . D. 1 a a . 1 a 1 a 1 a 1 a Câu 8: M Cho hình vẽ (hình 1). Tích NK.KP bằng A. MK2. B. AN2. C. MP2. D. NP2. Câu 9: Cho hình vẽ (hình 1). Tích MN.MP bằng N K P A. MK.KP. B. MK.KN. Hình 1 C. MK.MP. D. MK.NP. Câu 10: Cho hình vẽ (hình 1). Hệ thức nào sau đây là đúng?
  2. 1 1 1 1 1 1 A. . B. . MP2 MK 2 MN 2 MP2 MK 2 MN 2 1 1 1 C. . D. MP2 MN 2 MK 2 1 1 1 . MP2 NP2 MN 2 Câu 11: Cho hình vẽ (hình 1). Nếu biết MN = 3cm, MP = 4cm thì NK bằng A. 1,9cm. B. 1,7cm. C. 1,6cm. D. 1,8cm. Câu 12: Cho hình vẽ (hình 2). SinB bằng b a c b A A. . B. . C. . D. . a b a c Câu 13: Cho hình vẽ (hình 2). TanC bằng c b A. b . B. c . C. c . D. b . a a b c Câu 14: Cho hình vẽ (hình 2). CotB bằng A. sinC. B. cosC. a B C C. tanC. D. cotC. Hình 2 Câu 15: Cho hình vẽ (hình 2). Nếu cho biết c = 2,3 và b = 5,4 thì số đo của góc B gần bằng A. 760. B. 230. C. 460. D. 670. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1 (0,5 điểm): Với giá trị nào của x thì 2x 1có nghĩa? 9x Bài 2 (0,75 điểm): Tìm số không âm x biết 2 4x = 10. 4 7 14 15 5 1 Bài 3 (1 điểm): Rút gọn biểu thức : 1 2 1 3 7 5 Bài 4 (1 điểm): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 15a2 8a 15 16 tại a = 2 15 . 15 Bài 5 (0,5 điểm): Không tính các tỉ số lượng giác. Hãy sắp xếp sin450; cos380; sin320; cos730 theo thứ tự tăng dần. Bài 6 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ phân giác AD của góc A (D BC). Tính AD (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). (Gợi ý: Kẻ đường cao AH của tam giác ABC). ___Hết.___
  3. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm = 15 câu x 1 điểm / 3câu. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn B A C D B B C A D A D A C C D II. TỰ LUẬN: 5 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1 2x 1có nghĩa khi 2x – 1 0 0,25 (0,5 đ) x 1/2 0,25 2 9x 2 4x = 10 (0,75 đ) 4 3 4 x x 10 2 5 0,25 x 10 2 0,25 x 4 0,25 x 16 3 7 14 15 5 1 (1 đ) : 1 2 1 3 7 5 0.25 7(1 2) 5(1 3) .( 7 5) 1 2 1 3 0,25 ( 7 5)( 7 5) 0,25 ( 7)2 ( 5)2 7 5 2 0,25 4 15a2 8a 15 16 (1 đ) (a 15 4)2 0,25 a 15 4 0,25 15 2. . 15 4 15 0,25 2 2 0,25 5 sin450; cos380; sin320; cos730
  4. (0,5 đ) Ta có: cos380 =sin520; cos730 = sin170. 0,25 Khi góc nhọn α tăng thì sin α tăng. Do đó, sắp xếp các tỉ số lượng giác đã chotheo thứ tự tăng dần, ta có: cos730; sin320; sin450; cos380. 0,25 6 Hình vẽ đúng 0,25 (1,25 đ) A B H D C -Tính AH: 1 1 1 AH 2 AB2 AC 2 0,25 Thế số và tính được AH = 4,8 cm. AH - Sử dụng sinB = ,tính được Bµ 530 ·ADB 820 0,25 AB AH - Sử dụng sinADB = AD = AH : sinADB 0,25 AD 0,25 - Thế số, tính được AD ≈ 4,85 cm. Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng và phù hợp đều cho điểm tối đa.