4 Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 9 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Việt Yên - Mã đề 904 (Có đáp án)

Câu 3. Cho tam giác MNP vuông tại M, biết 𝑁

̂ = 600. Công thức tính độ dài đoạn thẳng MN là 
A. MN = NP. cos 600 B. MN = NP. sin 600 
C. MN = NP. cot 600 D. MN = NP. tan 600 
Câu 4. Với 𝑥 ≥ 0 và √𝑥 = 2 thì 𝑥2 có giá trị bằng 
A. 8. B. 16. C. 2. D. 4. 
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết 𝐵𝐻 = 4𝑐𝑚 và 𝐶𝐻 = 9𝑐𝑚. Độ dài đoạn 
thẳng AH là 
A. 36 𝑐𝑚. B. 6 𝑐𝑚. C. 5 𝑐𝑚. D. 13 𝑐𝑚. 
Câu 6. Tất cả các giá trị của 𝑚 để hàm số 𝑦 = (2𝑚 − 1)𝑥 + 1 đồng biến trên R là 

pdf 2 trang Phương Ngọc 08/02/2023 6700
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 9 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Việt Yên - Mã đề 904 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf4_de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_i_mon_toan_9_nam_hoc_20.pdf
  • pdfHướng dẫn chấm đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 9 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Việ.pdf

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 9 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Việt Yên - Mã đề 904 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I VIỆT YÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 08/11/2022 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 904 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( ∈ ); = 2, = 3 . Diện tích tam giác ABC bằng 3√3 √2 A. 2√2. B. . C. . D. 3√3. 2 2 Câu 2. Cho 훼 = 600. Giá trị của cos α là √3 1 1 A. . B. √3. C. . D. . 2 2 √3 Câu 3. Cho tam giác MNP vuông tại M, biết ̂ = 600. Công thức tính độ dài đoạn thẳng MN là A. MN = NP. cos 600 B. MN = NP. sin 600 C. MN = NP. cot 600 D. MN = NP. tan 600 2 Câu 4. Với ≥ 0 và √ = 2 thì có giá trị bằng A. 8. B. 16. C. 2. D. 4. Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết = 4 và = 9 . Độ dài đoạn thẳng AH là A. 36 . B. 6 . C. 5 . D. 13 . Câu 6. Tất cả các giá trị của để hàm số = (2 − 1) + 1 đồng biến trên R là 1 1 1 1 A. > . B. ≠ . C. 0 ta được kết quả bằng A. 4√3. B. √3. C. 2√3. D. − √3. Câu 9. Giá trị biểu thức √2. √8 là A. 8. B. 16. C. 4. D. 2. Câu 10. Với < 2 thì biểu thức √( − 2)2 + 1 bằng A. − 3. B. − 1. C. −1. D. 3 − . Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? 2 A. = 1 + . B. = √ − 2. C. = 2 + 1. D. = 2 + 1. Câu 12. Giá trị của √52 + 1 là A. 6. B. 26. C. −24. D. −4. Câu 13. Cho đường thẳng ( 1): = 3 − 2. Đường thẳng song song với đường thẳng ( 1) là A. = 3 + 1. B. = 5 − 2. C. = −2 + 3. D. = + 1. Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, khẳng định đúng là AC AC AB AC A. cosB = . B. cosB = . C. sinB = . D. sinB = . BC AB BC BC Câu 15. Tất cả các giá trị của để biểu thức √ + 1 có nghĩa là A. < 1. B. < −1. C. ≥ −1. D. ≥ 1. Câu 16. Căn bậc hai số học của 9 là A. 3. B. 3 và −3. C. 81. D. −3. Câu 17. Căn bậc ba của −8 là A. −2. B. 2. C. −512. D. −4. Mã đề 904 Trang 1/2
  2. Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây đúng? A B H C A. AB. AC = AH. BC B. AB = BH. BC C. AH = BH. CH D. AC = CH. BC Câu 19. Cho hàm số = ( ) = − 5. Giá trị (2) là A. 3. B. −7. C. −3. D. 7. 2−√2 Câu 20. Kết quả của phép tính bằng √2−1 A. √2. B. −2√2. C. −√2. D. 2√2. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,5 điểm) 2 1) Rút gọn biểu thức: A = √16. √4 − (√3) . 2) Giải phương trình √ − 4 − 3 = 0. −3√ √ 1 Câu 22. (1,5 điểm) Cho biểu thức: P = ( − ) . (với > 0, ≠ 1, ≠ 9) −9 +3√ √ −1 1) Rút gọn biểu thức P 2) Tính giá trị của biểu thức P biết = 4 + 2√3 Câu 23. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. 1) Tính độ dài đoạn thẳng BH và Sin HAĈ 2) Kẻ AD là tia phân giác của BAĈ . Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của D trên cạnh AB và AC. 1 1 Lấy điểm I thuộc đoạn thẳng DF. Tia AI cắt đường thẳng ED tại M. Chứng minh rằng + AI2 AM2 luôn không đổi khi điểm I di chuyển trên đoạn thẳng DF. Câu 24. (0,5 điểm) Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn + + − 3 = 2√ − 2 + 2√ − 2 + 2√ − 2. Tính giá trị của biểu thức 푄 = √( − + 1)2018 + √( − 3)2020 + √( − 4)2022. Hết Giám thị coi không giải thích gì thêm. Mã đề 904 Trang 2/2