26 Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Đề 23

Câu 3: Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình  –x+y = 2  để được một hệ phương trình  có nghiệm duy nhất ?    

      A. x = y - 2          B. y - x = - 1           C.  -2x + 2y  = 0       D. 2x -3y = 1         

Câu 4: Cho hàm số y = -2 x2 .Kết luận nào sau đây đúng ?

A.  Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0                   B.  Hàm số có giá trị lớn nhất là -2             C.          Hàm số có giá trị lớn nhất là 0            D. Hàm số  không có giá trị lớn nhất

Câu 5: Phương trình x 2 +7x -12  = 0 có nghiệm là:

       A.  3 và 4        B.  -3 và  4             C.  3 và - 4             D.   -3 và - 4

Câu 6: Phương trình  x 2  - x - 3  = 0   tích hai nghiệm x1 , x2 là :

       A.   -1                B.   1                        C.  -3                           D.  3

docx 3 trang Phương Ngọc 05/02/2023 3520
Bạn đang xem tài liệu "26 Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Đề 23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx26_de_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9_de_23.docx

Nội dung text: 26 Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Đề 23

  1. ĐỀ 23 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn Toán Lớp 9 Thời gian: 90 phút A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Thời gian làm bài 20 phút (3,0 điểm) Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: x -2y = 1 2x+y = 2 A. (2;1) B. (1;2) C. (1;0) D. (0;1) Câu 2: Cho hệ phương trình m x- 2y = 5 -2x+ 4y = 1 Với giá trị nào của tham số m thì hệ phương trình vô nghiệm ? A. m = -1 B. m = 1 C. m = -2 D. m = 2 Câu 3: Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình –x+y = 2 để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất ? A. x = y - 2 B. y - x = - 1 C. -2x + 2y = 0 D. 2x -3y = 1 Câu 4: Cho hàm số y = -2 x2 .Kết luận nào sau đây đúng ? A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0 B. Hàm số có giá trị lớn nhất là -2 C. Hàm số có giá trị lớn nhất là 0 D. Hàm số không có giá trị lớn nhất Câu 5: Phương trình x 2 +7x -12 = 0 có nghiệm là: A. 3 và 4 B. -3 và 4 C. 3 và - 4 D. -3 và - 4 2 Câu 6: Phương trình x - x - 3 = 0 tích hai nghiệm x1 , x2 là : A. -1 B. 1 C. -3 D. 3 Câu 7:Trong hình 1 cho biết EF < IH.Khẳng định nào sau đây đúng ?
  2. F m E . O H I n Hình 1 Hình 2 D m A O B A. sđ EmF = sđ HnI B. sđ EmF sđ HnI D. Không đủ điều kiện kết luận Câu 8: Trong hình 2 ,cho biết ADO = 250 , sđ BmD bằng: A. 1300 B. 500 C. 250 D. 12,50 Câu 9: Độ dài cung 1200 của đường tròn có bán kính 3 cm là: A. (cm ) B. 2 (cm) C. 3 (cm) D. 4 (cm) Câu 10: Diện tích hình quạt tròn có bán kính 6 cm ứng với cung có số đo 450 là: A. 3,6 (cm2 ) B. 4,5 (cm2 ) C. 7,2 (cm2) D. 9 (cm2) Câu 11: Một hình trụ có bán kính đáy 3cm, chiều cao 5cm. Diện tích xung quanh của hình trụ là: A. 30 (cm2 ) B. 15 (cm2 ) C. 10 (cm2) D. 6 (cm2)
  3. Câu 12: Một hình trụ và một hình nón có cùng chiều cao và đáy.Tỉ số giữa thể tích hình nón và thể tích phần còn lại của hình trụ là: 1 1 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 B.PHẦN TỰ LUẬN :Thời gian làm bài 60 phút (7điểm) Bài 1 Cho hàm số: y = x2 có dồ thị (P) và y = -x+2 có đồ thị (D) 1. Vẽ đồ thị của (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ vuông góc. 2. Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D). 3. Viết phương trình đường thẳng (D’ ). Song song với (D) và tiếp xúc với (P) Bài 2: Cho phương trình bậc hai : x2 -2 (m+1) x + m – 3 = 0 (1) với m là tham số. 1. Tìm giá trị của m để phươmg trình (1) có một nghiệm là -1.Tính nghiệm còn lại. 2. Chứng tỏ rằng với mọi giá trị của m phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt. Bài 3: Từ điểm A trên đường tròn (O;R) đặt liên tiếp ba điểm A, B, C sao cho sđ 0 0 A»B 90 , sđB»C 30 . Kẻ AH vuông góc với đường thẳng BC. 1. Chứng minh tứ giác AHBO nội tiếp 2. Chứng minh OH là đường trung trực của AC 3. Tính diện tích hình viên phân tạo bởi cung nhỏ và dây AC của đường tròn(O;R) theo R