10 Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 4,0 điểm)
Hãy Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng(từ câu 1 đến câu 12-mỗi câu đúng được 0,25điểm)
Câu 1: Máy biến thế có tác dụng gì ?
A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định
C. Giữ cho hiệu điện thế không ổn định D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điên thế
Câu 2: Cách nào dưới đây không làm giảm hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện đi xa ?
A. Giảm tiết diện của dây dẫn
B.Giảm điện trở của dây dẫn.
C.Giảm hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
D.Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 10_de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_9_nam_hoc_2021_2022_d.docx
Nội dung text: 10 Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)
- ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN VẬT LÍ 9 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 4,0 điểm) Hãy Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng(từ câu 1 đến câu 12-mỗi câu đúng được 0,25điểm) Câu 1: Máy biến thế có tác dụng gì ? A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định C. Giữ cho hiệu điện thế không ổn định D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điên thế Câu 2: Cách nào dưới đây không làm giảm hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện đi xa ? A. Giảm tiết diện của dây dẫn B.Giảm điện trở của dây dẫn. C.Giảm hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn D.Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn Câu 3: Khi chiếu một chùm tia sáng đến mặt nước. Hiện tượng nào sau đây có thể không xảy ra: A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng B. Hiện tượng tán xạ ánh sáng C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng D. Cả hai hiện tượng A và C Câu 4: Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ tuân theo định luật nào sau đây: A. Định luật khúc xạ ánh sáng B. Định luật tán xạ ánh sáng C. Định luật phản xạ ánh sáng D. Định luật truyên thẳng ánh sáng Câu 5 Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cho ảnh ảo A/B/ lớn hơn vật khi: A. Vật AB nằm cách thấu kính một đoạn d > f. B. Vật AB nằm cách thấu kính một đoạn d 2f. D. AB nằm cách thấu kính một đoạn d < 2f. Câu 6: Vật đặt trước thấu kính phân kì, cho ảnh có đặt điểm: A. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
- C. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 7: Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ và đặt trong khoảng tiêu cự thì cho ảnh có đặc điểm: A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật . C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. Câu 8: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi có số đường sức từ xuyên qua tiết diên S của cuộn dây : A. Luôn luôn tăng B. Luôn luôn giảm . C. Luôn phiên tăng giảm D. Luôn phiên không đổi . Câu 9: Một người đứng cách cây cột điện 20m.cột điện cao 8m, coi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm. Vậy ảnh đó hiện trên màng lưới là bao nhiêu ? A. 0,08 cm . B. 0,8cm. C. 0,08cm . D.0,18cm . Câu 10: Một kính lúp có tiêu cự 50 mm thì kính lúp đó có số bội giác là: A. 0,5X B. 1X. C. 2X. D. 5X Câu 11: Sự phân tích ánh sáng trắng được thực hiện qua cách nào sau đây: A. Chiếu chùm sáng trắng vào một tấm gương phẳng. B. Chiếu chùm sáng trắng vào một tấm thủy tinh mỏng. . C. Chiếu chùm sáng trắng vào một lăng kính, Đĩa CD. D. Chiếu chùm sáng trắng vào một thấu kính phân kỳ. Câu 12. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh P'Q' của PQ tạo bởi thấu kính? Q' Q Q O P' O P F' P' F' F Q' P F A. C. Q Q Q O F' O F' P' ' P F P P F ' Q' B. D. Câu 13: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: a.Công suất hao phí trên đường dây tải điện .và .hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây.
- b. Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là và . PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 14: (1 đ) Tại sao về mùa đông người ta thường mặt áo màu sẫm còn về mùa hè thì mặt áo màu nhạt ? Câu 15: (2đ) Một máy tăng thế gồm cuộn dây sơ cấp có 500 vòng và cuộn thứ cấp có 50 000 vòng đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 11000W,biết Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp là 2 000V, a)Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế. b)Điện trở của đường dây tải điện là 100 . Tìm công suất hao phí trên đường dây tải điện? Câu 16: (3điểm) Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật nhỏ . Vật đặt cách kính 8cm. a) Dựng ảnh của vật qua kính,không cần đúng tỉ lệ b) Ảnh là ảnh thật hay ảnh ảo c)Ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật bao nhiêu lần ? d) Tính khoảng cách từ ảnh đến vật HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: Vật lí 9 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 4 điểm) 1.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng : Mỗi câu TL đúng được : 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B D B A D C B A C B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2.Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Câu 13 (1điểm ) Mỗi câu điền đúng được 0.25 điểm a.tỉ lệ nghịch bình phương b. nam châm cuộn dây dẫn PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu Nội dung điểm Câu Về mùa đông người ta thường mặc quần áo màu tối vì quần áo màu tối hấp 0,5 đ 14 thụ nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời và sưởi ấm cho cơ thể Về mùa hè trái lại nên mặc quần áo màu sáng để nó hấp thụ ít năng lượng 0,5 đ ánh sáng mặt trời , giảm được nóng bức khi ta đi ở ngoài trời nắng Câu Tóm tắt đúng 15 0,25 đ
- n1=500 vòng; n2=50000 vòng;U1=2000V;R =100 ;P=11000W a) U2 =? b) Php=? a/ áp dụng công thức U1 n1 U1.n2 2000.50000 0,75 đ U2 200000(V ) U2 n2 n1 500 Vậy hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế là 200.000V b/ áp dụng công thức 0,75 đ R.P2 100.11000 h p 2 5,5(W) U 200000 Vậy công suất hao phí trên đường dây tải điện là 5,5W Đáp số 0,25 đ a) U2 =200.000V ; b) Php=5,5W Câu Tóm tắt :0F= O F’= f =10cm ;OA= 8cm. 16 a) Dựng ảnh của vật qua kính b)A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? c) Ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật bao nhiêu lần ? d) Tính khoảng cách từ ảnh đến vật AA’=? B’ 0,5 đ B I A’ F A O F’ b)ảnh A’B’ của vật AB tạo bởi kính lúp là ảnh ảo 0,25đ c/ Ta có : ∆ABO ~ ∆A’B’O (g –g) A'B' ' 0,25 đ = OA (1) AB OA Ta lại có : ∆OIF’ ~ ∆A’B’F’ (g –g) 0,25 đ A'B' A'F' OA' + OF' = = Mà OI = AB 0,25 đ OI OF' OF' 0,25 đ
- A'B' OA' + OF' => = (2) 0,25đ AB OF' A'O OA' + OF' OA' Nên từ (1) và (2) ta có : = = 1 AO OF' OF ' Từ đó suy ra A’O = 40 cm A'B' OA' 40 0,25đ Thay OA= 8cm ; A’O = 40 cm vào (1) ta được = = 5 AB OA 8 0,25đ => A’B’ = 5.AB. Vậy ảnh lớn gấp 5 lần vật 0,25 đ d) khoảng cách từ ảnh đến vật AA’là AA’ = OA’ – OA = 40cm – 8cm = 32cm Đáp số c) A’B’= 5AB c) AA’= 32cm Ghi chú:Học sinh giải cách khác mà đùng thì vẫn cho điểm tối đa)