Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 9 - Đề 3 (Có đáp án)

Câu 3: Rút gọn các biểu thức  được

        A. 4                       B. 26             C. -26                    D.  -4 

Câu 4:-  =15 khi đó x bằng:      A.  3           B.  9                C.  -9            D.  X  

Câu 5: Cho hai đường thẳng:   y = ax + 2 và  y = 3x + 5 song song với nhau khi:

    A.  a  = 3 ;                   B. a3  ;               C.  a-3  ;              D.  a = -3 

Câu 6:  Hệ phương trình: Có nghiệm là:

     A.  (3; -1)               B. (3; 1)            C. (1; 3)                   D. Kết quả khác

Câu 7: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường :

A. Trung tuyến         B. Phân giác                  C . Trung trực.                       D. Đường cao 

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai:

A. sin B= cos C       B. sin C= cos B             C. tan B = cot A                D. cot B = tan C

docx 4 trang Phương Ngọc 22/02/2023 6380
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 9 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtuyen_tap_10_de_thi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_9_de_3_co_dap_an.docx

Nội dung text: Tuyển tập 10 đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 9 - Đề 3 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 3 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian: 90 phút I. Phần trắc nghiệm. ( Chọn câu trả lời đúng nhất) Câu 1: 12 6x có nghĩa khi: A. x - 2; B. x 2 ; C. x > -2 ; D. x 0, x 1 x x x 1 x 1 x 1 x 2y 3 c) Giải hệ phương trình. 2x 3y 1
  2. Bài 4: ( 1.0 đ) Cho tam giác ABC vuông tại , đường cao AH. Biết AB = 4cm, AC = 4 2 cm, BC = 4 3 . Chứng minh tam giác ABC vuông, tính độ dài các đoạn thẳng AH, HB . Bài 5 (1.0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Qua C thuộc nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến d. Gọi E, F lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ A, B đến d. Chứng minh rằng CE = CF 2 2 2 2 2 1 Bài 6. ( 0.5 điểm) Chứng minh 3 2 2 2 2 Hết ĐÁP ÁN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D D A B C C II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài Câu Nội dung Điểm 1 1 6 27 2 75 300 6 9.3 2 25.3 100.3 0,25 a 2 2 0,25 18 3 10 3 5 3 3 3 1 3 5 7 3 5 7 0,25x2 = b 2 1 3 5 7 3 5 72 4 a y (m 1)x 2 m 2 m 1 0 m 1 0,25x2 b Y = - x + 2 0.25 Lập đúng bảng giá trị 0.25 Vẽ đúng đồ thị hàm số 0.5 c Gọi M( xo; yo ) là điểm cố định mà họ đường thẳng (d) luôn đi qua. yo (m 1)xo 2 m m(xo 1) xo 2 yo xo 1 0 xo 2 yo 0 0.5 xo 1 yo 1
  3. 3 a 3x 1 4x 3 3 x 4 3x 1 4x 3 0.5 3 x 4 0.5 x 4(nhan) b x 1 1 2 A ( ) : ( ) x 1 x x x 1 x 1 x 1 A x 1 c x 3 2y x 1 0.25x2 2. 3 2y 3y 1 y 1 x 1 Vậy hệ có nghiệm duy nhất là y 1 4 Xét ABC có, A a BC 2 (4 3)2 48 0,25 AB2 AC 2 42 (4 2)2 16 32 48 BC 2 AB2 AC 2 Nên ABC vuông tại A( Pytago đảo) C B H Xét ABC, vuông tại A, đường cao AH b.c 4.4 2 4 6 a.h=b.c  h a 4 3 3 0,25 b2 42 4 3 b2 b'.a b' 0,5 a 4 3 3 E Hình vẽ 0.25 Chứng được ABFE là hình thang C 0.25 C/M: OC là đường trung bình F 0.25 d A O B
  4. => CE=CF 0.25 5 6 2 Đặt a = 2 2 2 2 (a >1) a 2 2 2 2 2 2 a 2 2 2 2 a 1 1 0.5 Vế trái = do a + 2 > 3 4 a2 2 a 3