Tất cả các công thức Tiếng Anh Lớp 9

• Let + O +V
• Busy/worth +V_ing
• Advise s.o + to_v/ not to_v
• Need + to_v/ v_ing
• Songs + be + v_ed/ v_3
• Adj + to_v
• Have s.o + v
• Too + adj +to_v
• Instructing + O + IN the use of
• Be/get/become used + TO +V_ing/ something
• Stop + v_ing
• Hate + V_ing
• Excited + To_V
• Promise + To_V
• Adv + To_V
• Adj + To_V
• Busy + V_ing
• Be + too + busy To_V
• As + Adj +as
pdf 6 trang Phương Ngọc 16/06/2023 3540
Bạn đang xem tài liệu "Tất cả các công thức Tiếng Anh Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftat_ca_cac_cong_thuc_tieng_anh_lop_9.pdf

Nội dung text: Tất cả các công thức Tiếng Anh Lớp 9

  1. Tất cả các công thức tiếng anh lớp 9 • Let + O +V • Busy/worth +V_ing • Advise s.o + to_v/ not to_v • Need + to_v/ v_ing • Songs + be + v_ed/ v_3 • Adj + to_v • Have s.o + v • Too + adj +to_v • Instructing + O + IN the use of • Be/get/become used + TO +V_ing/ something • Stop + v_ing • Hate + V_ing • Excited + To_V • Promise + To_V • Adv + To_V • Adj + To_V • Busy + V_ing • Be + too + busy To_V • As + Adj +as • (not) so + adj/adv + as : bằng • S + wish + S 2 + were /V_ed\V 2 • Used to + V : đã từng • Be/get used to • Be + adv + V_ed • Have |a chance +To_V : có cơ hội • | the _ • | an opportunity • Continue + V_ing • S + started + to_V + . + số + năm +ago • Began + v_ing S + have/has + V 3/V_ed + . + for + số + năm • S + V_ed/V 2 + .(thời gian) ago • It’s + (tg) . Since + S + V_ed/V 2
  2.  It has been + (tg) since + S + V_ed/V 2 • Will/should/can/must + V : must = have to • It’s + time + since + S + (last) + V_ed/V 2 • S + spend/spent/spends + time + V_ing •  It + take/took + O +time +To_V • S + haven’t/hasn’t + V_ed/V 3 + For time •  The last time S + V_ed/V 2 + was time ago • Do /wuold + you mind + V_ing :nhờ • Do /wuold + you mind if I + V_ed/V 2 : tự làm • Promises + O + will + V • It’s + adj + to_o • It’s time + S +V_ed/V 2 • • It’s time +To_V • Hope + will + V • Sau tứ đặt câu hỏi là : To_V • Go on +V_ing • Go on +Adv • Make an impression ON somebody • Wish to do something = want to do something • Wish somebody something • Wish somebody +V_ed/V 2 • Wish somebody would/would not + V • S + promise + S+will/won’t + V • S + promise + To_V/ not to _V • S + promise + S + would +V • + s + would + be + v_ed/V 3 • Separate something FROM something • Infected +WITH • Put on • Trái với take off • Because + OF • Keen + ON • Pray To god/ Saints
  3. • Pray FOR somebody/ something • Correspond WITH somebody • Divide something INTO parts • Be named AFTER somebody • ON the occiasion OF something • Be equal TO somebody • Consist OF something • Take inspiration FROM something • Be fond OF something • Take pride IN • Wear OUT • Be self-confident OF something • AT the entrance To something • Exchange something FOR something *Reported speech • S 1 +said (that) + S +v_ed/V 2 • S + asked + O +Question word + S + V_ed/V 2 • S + O + IF/weather + S +V_ed/V 2 • S + asked/reminded/told + O + To_V/ Not to_V Các thì trong tiếng anh 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG • (Khẳng định): S + Vs/es + O • (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O • (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ? VỚI ĐỘNG TỪ TOBE • (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O • (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O • (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O Từ nhận biết: always, every, usually, often, sometime, rarely, generally, frequently, seldom,.
  4. 1. Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH. 2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present progressive Công thức • Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O • Phủ định:S+ BE + NOT + V_ing + O • Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment, look!, listen!, be quiet!, keep silent! *Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget, 3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect • Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O • Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O • Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O Từ nhận biết: already, not yet, just, ever, never, since ., for , recenthy, before, ago, up to new, this is the first time, *Cách dùng: Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu. For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu. 4. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Past Simple VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG • (Khẳng định): S + V_ed + O • (Phủ định): S + DID+ NOT + V + O • (Nghi vấn): DID + S+ V+ O ? VỚI TOBE • (Khẳng định): S + WAS/WERE + O
  5. • (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O • (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ? Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night. CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ When + thì quá khứ đơn (simple past) When+ hành động thứ nhất 5. Thì quá khứ tiếp diễn - Past Progessive • Khẳng định: S + was/were + V_ing + O • Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O • Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O? Từ nhận biết: While, where, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon), when CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive) 6. THÌ TƯƠNG LAI - Simple Future • Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O • Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O • Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O? Từ nhận biết : this , tonight , tomorrow, next , in . 7. Thì tương lai gần –Near Future Am/is/are + going to +V Từ để nhận dạng: this_, tonight, tomorrow, next_, in_ • *Cách dùng: Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form) Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)