Kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 9 - Đề 2 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phước Hậu (Có hướng dẫn chấm)

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a, cạnh góc vuông là b và c, khi đó: 
A. b = a.sinB; c = b.tanC 
B. b = a.sinC ; c = a.sin C 
C. b = a.tanB ; c = a.cotC 
D. b = a.cotC ; c = a.tan B

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, C= 300. độ dài cạnh BC là: 
A . 12 cm. B. 4 3 cm C. 10 cm. D. 6 cm. 

pdf 4 trang Phương Ngọc 16/06/2023 3600
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 9 - Đề 2 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phước Hậu (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_giua_ki_1_toan_lop_9_de_2_nam_hoc_2022_2023_truong.pdf

Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 9 - Đề 2 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phước Hậu (Có hướng dẫn chấm)

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU KIỂM TRA GKI NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: MÔN TOÁN 9 Họ và tên: Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: ĐỀ 2 Điểm Nhận xét của giáo viên I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau bằng cách khoanh tròn, mỗi câu đúng đạt 0,25 đ Câu 1: Căn bậc hai số học của 81 là: A. -9 B. 9 C. ± 9 D. 6561 Câu 2: Tính 45ab42 ta được kết quả: A. 9a2b B. 35ab2 C. 35ab2 D. 3a2 b 5 Câu 3: Đưa thừa số vào trong dấu căn của 55 ta được kết quả là: A. 125 B. 125 C. 55 D. 25 27 2 Câu 4: Khử mẫu của biểu thức lấy căn 4 được kết quả là A. ; B. 27; C. ; D. 7 7 7 7 7 Câu 5: Rút gọn các biểu thức 3 3 4 12 5 27 được: A. 4 3 ; B. 26 3 ; C. -26 3 ; D. -4 3 Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a, cạnh góc vuông là b và c, khi đó: A. b = a.sinB; c = b.tanC B. b = a.sinC ; c = a.sin C C. b = a.tanB ; c = a.cotC D. b = a.cotC ; c = a.tan B Câu 7: So sánh 5 với 26 ta có kết luận: A. 5> 26 B. 5< 26 C. 5 = 26 D. 5 26 Câu 8: Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có: A. sinM = MP B. sinM = PQ C. sinM = MP D. sinM = MQ MQ MQ QP MP Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, C = 300. độ dài cạnh BC là: A . 12 cm. B. 4 3 cm C. 10 cm. D. 6 cm. Câu 10: Rút gọn M = 33 125 27 ta được: A. M = 8; B. M = - 2; C. M = 2; D. M = - 8 Câu 11: Biểu thức M = 423 có giá trị rút gọn bằng bao nhiêu? A. 23 B. 13 C. 31 D. 32 Câu 12: Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn . BH = 3(cm) và HC = 9(cm). Độ dài cạnh góc vuông AB là: A. 6(cm); B. 3 3 (cm) C. 3.9 (cm); D. 3922 (cm). II.TỰ LUẬN:(7 điểm) Bài 1.(3 điểm) 1.Tính giá trị biểu thức:
  2. 5 a) A =-18 2 50 + 3 8 b) B = +827 2 72+ 2.Tìm x, biết: 2x 3 1 11x 1 Bài 2 (1 điểm): Cho biểu thức Q : xx 0; 1 x xx121 x x Rút gọn Q Bài 3 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH HBC a) Biết AB = 12cm, BC = 20cm. Tính AC, gócB, AH (góc làm tròn đến độ) b) Kẻ HE vuông góc AB EAB . Chứng minh: AEAB. AC22 HC c) Kẻ HF vuông góc AC FAC . Chứng minh: AF AE.tan C HẾT BÀI LÀM
  3. TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GKI. NĂM HỌC: 2022-2023 TỔ TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN 9 I.TRẮC NGHIỆM: 1B 2D 3B 4A 5D 6A 7A 8B 9A 10D 11C 12B II. TỰ LUẬN: Bài Nội dung Điểm 1 3 1.1 A =-18 2 50 + 3 8 a. =-32 102 + 62 0.5 =- 2 0.5 5 B = +827 2 72+ b. = 72(71)2 -+2 72712 = + 0.5 = 1 0.5 1.2 2x 3 1 Tìm x, biết: 3 ĐK: x 2 Bình phương hai vế (2x3) 22 (1) 0.5 2x 3 1 0.5 x 2 2 1 11x 1 Q : x xx121 x x xxxx 1(1)1) 2 0.25 ().() xx(1) 2 x 1 x 1 0.5 xx(1) x 1 0.25 x 3 Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH HBC 3 a) Biết AB = 12cm, BC = 20cm. Tính AC, gócB, AH (góc làm tròn đến độ) b) Kẻ HE vuông góc AB EAB . Chứng minh: AEAB. AC22 HC c) Kẻ HF vuông góc AC FAC . Chứng minh: AF AE.tan C a) Tính đúng: ACcmBAHcm  16 ; 530 ; 9,6 1.5 b) Chứng minh đúng hệ thức: AEAB. AC22 HC 0.75 c) Chứng minh đúng: AF AE.tan C 0.75 Lời giải khác nếu đúng đạt điểm tương đương