Kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Cần Thơ

Câu 17. Bác An đi siêu thị mua một thùng trái cây cân nặng 20 kg gồm hai loại trái cây là mận và táo. 
Mận giá 30 000 đồng/kg, táo giá 40 000 đồng/kg. Bác An phải trả số tiền là 680 000 đồng. Số kilôgam 
mận và táo bác An mua lần lượt là 
A. 14kg và 6 kg. B. 6kg và 14 kg. C. 12 kg và 8 kg. D. 8kg và 12 kg. 

Câu 2 (1,0 điểm). Hai lớp 9A và 9B của trường THCS A có tổng cộng 84 học sinh. Cuối học kì I, 
lớp 9A có 25% học sinh đạt học sinh giỏi,  lớp 9B có 35% học sinh đạt học sinh giỏi. Biết tổng số học 
sinh giỏi của hai lớp 9A và 9B ở cuối học kì I là 25 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? 

pdf 4 trang Phương Ngọc 21/06/2023 4900
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Cần Thơ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_cuoi_ki_2_toan_lop_9_nam_hoc_2022_2023_so_gddt_can.pdf

Nội dung text: Kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Cần Thơ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II - LỚP 9 THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC BÀI KIỂM TRA: TOÁN (Đề kiểm tra có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh : Mã đề 901 Số báo danh : . Đề kiểm tra gồm hai phần: Trắc nghiệm và Tự luận. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm; gồm 20 câu, từ câu 1 đến câu 20). Câu 1. Hàm số yx=−2 2 có đồ thị là hình vẽ nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Biệt thức của phương trình 2610xx2 −−= là A. 44. B. 17. C. 38. D. 11. Câu 3. Hai số 3 và 4 là hai nghiệm của phương trình A. xx2 + 7120.+ = B. xx2 + 7120.− = C. xx2 − 7120.+ = D. xx2 − 7120.− = 2 Câu 4. Gọi xx12, là hai nghiệm của phương trình xx+−=9100. Giá trị của biểu thức xx12+ bằng A. −10. B. 9. C. 10. D. −9. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O ;12cm), đường kính AB. Trên đoạn thẳng OA lấy điểm C sao cho CA = 8cm, vẽ hai nửa đường tròn đường kính CA, CB ở trong nửa đường tròn ()O (như hình vẽ bên dưới). Diện tích phần tô đen bằng A. 40 cm2 . B. 24 cm2 . C. 32 cm2 . D. 64 cm2 . Trang 1/4_Mã đề 901
  2. S Câu 6. Gọi SP, lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình xx2 − −4 = 8 0. Giá trị của P bằng 1 1 A. −2. B. − . C. . D. 2. 2 2 Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 0230.xx2 −+= B. −++=5210.xx2 C. 3xx 9 0.3 + + = D. 3x 6 0−= . Câu 8. Phương trình xx2 − +8 = 1 5 0 có tập nghiệm là A. 3; 5 . B. −3; 5 . C. 3 ; 5− .  D. −−3 ; 5 .  Câu 9. Tứ giác AB C D nội tiếp đường tròn ()O có AB và CD cắt nhau tại M, biết BAD =70 (như hình vẽ bên dưới). Số đo của BCM bằng A o 70 B M O C D A. 55 . B. 20 . C. 1 1 0 . D. 70 . Câu 10. Tất cả giá trị của tham số m để phương trình xxm2 – 440+= có hai nghiệm phân biệt là A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Câu 11. Giá trị của tham số m để phương trình xxm22− 10 0+ = có một nghiệm bằng 2 là A. m = 4. B. m = 16. C. m = 16. D. m = 4. o Câu 12. Trên đường tròn (;2cm)O lấy hai điểm AB, sao cho sđ AmB = 90. Diện tích hình quạt OAB bằng A. cm2 . B. 2cm. 2 C. 4 cm2 . D. 8 cm2 . Câu 13. Điểm M(2;2) thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây? 1 1 1 1 A. yx= 2. B. yx=− 2. C. yx= 2. D. yx=− 2. 2 2 4 4 Trang 2/4_Mã đề 901
  3. 2 33xx12+ Câu 14. Gọi xx12, là hai nghiệm của phương trình xx− 8 + 10 = 0. Giá trị của biểu thức 2xx12 bằng 6 15 6 15 A. . B. . C. − . D. − . 5 8 5 8 Câu 15. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình (mxmx++−=3370) 2 là phương trình bậc hai một ẩn? A. m −3. B. m −3. C. m 3. D. m −3. 2 Câu 16. Đồ thị hàm số yx=− 2 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? 3 2 2 2 A. (3;6 .) B. 1; . C. −−1; . D. 0 ; .− 3 3 3 Câu 17. Bác An đi siêu thị mua một thùng trái cây cân nặng 20 kg gồm hai loại trái cây là mận và táo. Mận giá 30 000 đồng/kg, táo giá 40 000 đồng/kg. Bác An phải trả số tiền là 68 0 00 0 đồng. Số kilôgam mận và táo bác An mua lần lượt là A. 14kg và 6 kg. B. 6kg và 14 kg. C. 12 kg và 8 kg. D. 8kg và 12 kg. Câu 18. Hàm số yx=− 2 đồng biến khi A. x . B. x 0. C. x 0. D. x 0. Câu 19. Tứ giác AB C D nội tiếp đường tròn (O ). Biết AB //CD, DAB =80, ADB =60 (như hình vẽ bên dưới). Số đo của DBC bằng A 80o 60o O D B C A. 60 . B. 7 0 . C. 40 . D. 50 . Câu 20. Trên đường tròn ()O lấy hai điểm MN, sao cho MON =100, qua M vẽ tiếp tuyến Mx với đường tròn ()O (như hình vẽ bên dưới). Số đo của NMx bằng A. 25 . B. 50 . C. 40 . D. 100 . Trang 3/4_Mã đề 901
  4. B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm; gồm 4 câu, từ câu 1 đến câu 4). Câu 1 (1,5 điểm). a) Giải phương trình xx2 −+=11280. 1 b) Vẽ đồ thị của hàm số yx= 2 trên mặt phẳng tọa độ Oxy. 2 Câu 2 (1,0 điểm). Hai lớp 9A và 9B của trường THCS A có tổng cộng 84 học sinh. Cuối học kì I, lớp 9A có 25% học sinh đạt học sinh giỏi, lớp 9B có 35% học sinh đạt học sinh giỏi. Biết tổng số học sinh giỏi của hai lớp 9A và 9B ở cuối học kì I là 25 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Câu 3 (1,0 điểm). Cho phương trình xmxm2 −++=(1)0 (*) (m là tham số ). Tìm các giá trị của 22 tham số m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt xx12, thỏa mãn xxxx1212+−= 1. Câu 4 (2,5 điểm). Cho đường tròn (O ), từ điểm M ở bên ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến MA và MB với đường tròn (O ), (A, B là các tiếp điểm). Tia OM cắt AB tại H. a) Chứng minh tứ giác M A O B nội tiếp và OM vuông góc AB. b) Chứng minh MAAHMHOA = c) Gọi N là điểm thuộc đoạn thẳng HB (N khác H và B ). Qua N vẽ đường thẳng vuông góc với ON cắt các tia MA, MB theo thứ tự tại E và F. Chứng minh OEOF= . HẾT Ghi chú: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Trang 4/4_Mã đề 901