Kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 9 - Đề A - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

Bài 3. (2,25 điểm) 

Cho đường tròn tâm O đường kính AB, vẽ dây CD vuông góc với AB tại H (H nằm giữa O và B). Trên tia CD lấy điểm E nằm ngoài đường tròn, EB cắt đường tròn tại F (F khác B), AF cắt CD tại K.                                                                                                                                                                                                                                        

a) Chứng minh tứ giác BFKH nội tiếp. 

b) Chứng minh AB.BH = EB.BF

c) Cho biết AB = 6 cm, AF = 5 cm. Tính diện tích hình quạt tròn BOF ứng với cung nhỏ 

doc 2 trang Phương Ngọc 21/06/2023 1040
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 9 - Đề A - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_cuoi_ki_2_toan_lop_9_de_a_nam_hoc_2021_2022_so_gddt.doc
  • docKiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 9 - Đề A - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Phần đáp án).doc

Nội dung text: Kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 9 - Đề A - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) 4x 4y 2 Câu 1. Hệ phương trình có số nghiệm là 2x 2y 1 A. vô nghiệm. B. vô số nghiệm. C. 1 nghiệm. D. 2 nghiệm. 2 2 Câu 2. Hàm số y x đồng biến khi 3 A. x 0. D. x ≠ 0. Câu 3. Cho hàm số y kx 2 (k ≠ 0). Xác định hệ số k, biết đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2;2). 1 1 A. 2. B. 2. C.  D.  2 2 Câu 4. Biệt thức (đenta) của phương trình 3x2 x 2 = 0 bằng A. 23 . B. 23. C. 25. D. 25. Câu 5. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là b b c c A. 1;  B. 1;  C. –1;  D. 1;  a a a a Câu 6. Phương trình 4 x2 + 2x 5 = 0 có tổng của hai nghiệm bằng 1 1 5 5 A.  B.  C.  D.  2 2 4 4 Câu 7. Nếu u + v = 8 và uv = 12 thì hai số u và v là hai nghiệm của phương trình A. X2 8X + 12 = 0. B. X2 – 8X – 12 = 0. C. X2 + 8X 12 = 0. D. X2 + 8X + 12 = 0. Câu 8. Cho phương trình x4 + 7x2 + 10 = 0. Đặt t = x2 (t 0) thì ta được phương trình mới là A. t4 + 7t2 10 = 0. B. t2 + 7t + 10 = 0. C. t 2 + 7t 10 = 0. D. t2 7t 10 = 0. Câu 9. Trên đường tròn (O), lấy ba điểm A, B, C sao cho điểm C nằm trên cung lớn AB, biết số 0 · đo cung nhỏ AB bằng 72 thì ACB bằng A. 360. B. 720. C. 1440. D. 900. Câu 10. Một góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 30 0 thì số đo cung bị chắn bằng A. 300. B. 900. C. 600. D. 1800. Câu 11. Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn? A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình thang. D. Hình vuông. Câu 12. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn và B·AD = 1100 thì B·CD bằng A. 1100. B. 700. C. 2500. D. 900. Câu 13. Độ dài đường tròn (O; 5 cm) bằng A. 20π cm. B. 10π cm. C. 25π cm. D. 5π cm. Câu 14. Độ dài cung 800 của một đường tròn có bán kính 9 cm bằng A. 4π cm. B. 9π cm. C. 16π cm. D. 81π cm. Câu 15. Một hình trụ có chiều cao h = 6 cm, bán kính đáy r = 3 cm, khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng A. 36π cm. B. 108π cm2. C. 36π cm2. D. 18π cm2. Trang 1/2 – Mã đề A
  2. PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài 1. (1,5 điểm) 2x y 7 a) Giải hệ phương trình: 3x y 3 b) Giải phương trình: (x 2)(x2 4x 3) 0 . Bài 2. (1,25 điểm) 3 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): y x2 và đường thẳng (d): y mx 4. 2 a) Vẽ đồ thị (P). b) Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1,x2 2 2 thỏa mãn x1 x2 x1x2 24. Bài 3. (2,25 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB, vẽ dây CD vuông góc với AB tại H (H nằm giữa O và B). Trên tia CD lấy điểm E nằm ngoài đường tròn, EB cắt đường tròn tại F (F khác B), AF cắt CD tại K. a) Chứng minh tứ giác BFKH nội tiếp. b) Chứng minh AB.BH = EB.BF c) Cho biết AB = 6 cm, AF = 5 cm. Tính diện tích hình quạt tròn BOF ứng với cung nhỏ BF của đường tròn (O) (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: SBD: Trang 2/2 – Mã đề A