Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định

Bài 2. (2,0 điểm) Cho hàm số y  (m 1)x  2m (1) với m là tham số. 
1) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm E(1;3) . 
2) Vẽ đồ thị hàm số (1) với m  2 . 
3) Khi m  2 , gọi A, B lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số (1) với trục Ox và Oy . Tính diện 
tích OAB (đơn vị trên các trục toạ độ là centimet)

 

Bài 3. (3,0 điểm) 
1) Tại một thời điểm trong ngày, người ta xác định 
được các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 
340 và bóng của một tháp trên mặt đất dài 86m (hình 
bên). Tính chiều cao h của tháp (kết quả làm tròn đến 
chữ số thập phân thứ hai).      

 

2) Cho đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (O;R) tại điểm A .Trên d lấy điểm E (E khác 
A), vẽ đường thẳng qua A và vuông góc với OE tại H. Trên tia AH lấy điểm C sao cho H là trung 
điểm của AC.  
a) Chứng minh: AOE  COE và EC là tiếp tuyến của (O). 
b) Kẻ đường kính AB của (O), tia BC cắt d tại M. Chứng minh MC.EO  2EA2

pdf 2 trang Phương Ngọc 27/02/2023 3260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Nam Định

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH Năm học: 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút. Đề khảo sát gồm 02 trang. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Điều kiện để biểu thức x 2 có nghĩa là A. x 2 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 2 . Câu 2: Kết quả phép tính 3 27 25 bằng A. 2 . B. 2 . C. 52. D. 52 . Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A. y 2 x 5 . B. y 1 2 x 1. C. y 5 x . D. y 3 x 6. Câu 4: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y 5 x 10 ? A. y 10 x 5 . B. y 5 x 5 . C. y 5 x . D. y 5 x 10 . Câu 5: Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x y 3 ? A. (2;1) . B. ( 1;2) . C. (2; 1) . D. (1; 2) . Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Nếu biết AB = 6cm, AC = 8cm thì AH bằng A. 2, 4 cm. B. 3,6 cm. C. 4,8cm. D. 9,6 cm. Câu 7: Tính sin300 co s30 0 . tan 60 0 được kết quả là 1 3 3 A. 2. B. . C. 2 3 . D. . 2 2 2 Câu 8: Cho MN là một dây cung của đường tròn (O), tiếp tuyến tại M và tại N của (O) cắt nhau tại A. Nếu MON 1200 thì MOA bằng A. 1200. B. 600. C. 900. D. 300. Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) 1) Rút gọn các biểu thức sau: x4 x 4 A ( 3 6)( 2 1). B với x 0 . 3x 6 3 x 6 2) Tìm x , biết x 1 4( x 1) 9. Bài 2. (2,0 điểm) Cho hàm số ym ( 1) x 2 m (1) với m là tham số. 1) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm E( 1;3) . 2) Vẽ đồ thị hàm số (1) với m 2 . 3) Khi m 2 , gọi A, B lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số (1) với trục Ox và Oy . Tính diện tích OAB (đơn vị trên các trục toạ độ là centimet). Trang 1/2
  2. Bài 3. (3,0 điểm) 1) Tại một thời điểm trong ngày, người ta xác định được các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 340 và bóng của một tháp trên mặt đất dài 86m (hình bên). Tính chiều cao h của tháp (kết quả làm tròn đến h chữ số thập phân thứ hai). 2) Cho đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (O;R) tại điểm A .Trên d lấy điểm E (E khác A), vẽ đường thẳng qua A và vuông góc với OE tại H. Trên tia AH lấy điểm C sao cho H là trung điểm của AC. a) Chứng minh: AOE COE và EC là tiếp tuyến của (O). b) Kẻ đường kính AB của (O), tia BC cắt d tại M. Chứng minh MC. EO 2 EA2 . Bài 4. (1,0 điểm) 1) Giải phương trình xx2 2 1 ( x 2) x 2 1 . 2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pxx 2 2 13 4 x 3 . HẾT Trang 2/2