Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Ý Yên (Có đáp án)
Bài 3. (3,0 điểm)
1) Một cầu trượt trong công viên có độ dốc so với
mặt đất là 280 và độ cao là 2,1m (được biểu diễn ở hình
1). Tính độ dài của mặt cầu trượt (kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất).
2) Cho đường tròn O;R, đường kính AB. M là điểm nằm trên đường tròn O;Rvà
AM BM ( M khác A). Vẽ OH vuông góc với BM tại H . Tiếp tuyến tại B của đường
tròn O;R cắt OH tại N .
a) Chứng minh H là trung điểm của BM và MN là tiếp tuyến của đường tròn O;R.
b) Gọi K là trung điểm của HN . Gọi I là giao điểm của BK với O;R ( I khác K ).
Chứng minh MABđồng dạng HBN và ba điểm A, H, I thẳng hàng.
1) Một cầu trượt trong công viên có độ dốc so với
mặt đất là 280 và độ cao là 2,1m (được biểu diễn ở hình
1). Tính độ dài của mặt cầu trượt (kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất).
2) Cho đường tròn O;R, đường kính AB. M là điểm nằm trên đường tròn O;Rvà
AM BM ( M khác A). Vẽ OH vuông góc với BM tại H . Tiếp tuyến tại B của đường
tròn O;R cắt OH tại N .
a) Chứng minh H là trung điểm của BM và MN là tiếp tuyến của đường tròn O;R.
b) Gọi K là trung điểm của HN . Gọi I là giao điểm của BK với O;R ( I khác K ).
Chứng minh MABđồng dạng HBN và ba điểm A, H, I thẳng hàng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Ý Yên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2.pdf
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Ý Yên (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I HUYỆN Ý YÊN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – lớp 9 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề khảo sát gồm 02 trang. Họ và tên học sinh: Số báo danh: . Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. 2022 Câu 1: Điều kiện để biểu thức có nghĩa là x 2023 A. x 2023 B . x 2023 C. x 2023 D. x 2023 2 Câu 2: Với x 1 thì 91 x bằng A. 31 x B. 31 x C. 31 x D. 31 x Câu 3: Các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên A. yx 25 B yx 10 C. yx 5 2 1 D. yx 25 Câu 4: Đường thẳng y mx 4 (m là tham số) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 khi và chỉ khi A. m 2 B. m 2 C. m 4 D. m 4 Câu 5: Góc tạo bởi đường thẳng nào sau đây với trục Ox là lớn nhất A. yx 4 B. yx 51 C. yx 35 D. yx 23 . Câu 6: Cho tam giác DEF vuông cân tại D , DH là đường cao và DF 5 . Độ dài đoạn HF bằng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. 2,5. B. 3,54. C. 5. D. 7,07. Câu 7: Cho đường tròn (O;R) và dây cung AB 2 R, bán kính OH vuông góc với AB tại K. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. OA > OH B. OK > OA C. AK = KB D. KH = AO Câu 8: Cho đường thẳng d và một điểm O cách d một khoảng 32cm. Xét các đường tròn (O;R) không giao nhau với d. Bán kính R không thể là A. 30cm. B. 35cm. C. 20cm. D. 25cm. Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) 1) Rút gọn các biểu thức sau: 1 2 A 10 3 2 5 5 . 5 Trang 1/2
- 4x 8 x x 1 2 B : với xx 0; 4. x 22x 4 x x x 2) Tìm x , biết 4xx2 4 1 3 27 . Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y m 23 x m (1) (với m là tham số và m 2 ). 1) Vẽ đồ thị hàm số (1) với m 1. 2) Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng yx 51 tại một điểm trên trục tung. A Bài 3. (3,0 điểm) 1) Một cầu trượt trong công viên có độ dốc so với mặt đất là 280 và độ cao là 2,1m (được biểu diễn ở hình 2,1m 1). Tính độ dài của mặt cầu trượt (kết quả làm tròn đến 280 H chữ số thập phân thứ nhất). B (Hình 1) 2) Cho đường tròn OR; , đường kính AB . M là điểm nằm trên đường tròn OR; và AM BM ( M khác A). Vẽ OH vuông góc với BM tại H . Tiếp tuyến tại B của đường tròn OR; cắt OH tại N . a) Chứng minh H là trung điểm của BM và MN là tiếp tuyến của đường tròn OR; . b) Gọi K là trung điểm của HN . Gọi I là giao điểm của BK với OR; ( I khác K ). Chứng minh MABđồng dạng HBN và ba điểm AHI, , thẳng hàng. Bài 4. (1,0 điểm) 1) Giải phương trình x 3. x44 2 x 2023 x 2023. 2) Với a, b, c là các số dương thoả mãn điều kiện abc 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q 2 a bc 2 b ca 2 c ab . Hết Trang 2/2
- HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP 9 I. HƯỚNG DẪN CHUNG: - Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu và làm tròn đến 0,25 II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C D A D B C B Phần I – Tự luận (8,0 điểm) Câu Ý Nội dung trình bày Điểm Bài 1. 1) 1 2 A =10 −−+ 3( 2 5) 5 (2,5đ) (1,75 5 đ) 0,5 =2532 − − 5 + 525352 = −( −+) 5 0,25 =25 − 35 ++ 6 5 = 6 Với xx>≠0; 4 ta có 4xx 8 x− 12 B =−− : x+−22x − 4 x xx 4xx 8 x−12 0,25 = −−: xx+ 2 +− − ( x22)( x) xx( 2) 4xx( − 2) − 8 x x −− 12( x − 2) = : ( x+−22)( x) xx( − 2) 4x− 8 xx − 8 x −− 12 x + 4 0,25 = : ( x+−22)( x) xx( − 2) −−48xx − x +3 = : ( x+−22)( x) xx( − 2) −+42xx( ) xx( − 2) 0,25 = . ( xx+−22)( ) −+x 3 4x 0,25 = x − 3 Trang 1
- 2 − +=3 ⇔ −2 = 0,25 4xx 4 1 27( 2x 1) 3 2) ⇔2x −= 13 0,25 (0,75 2x−= 13 2 xx = 4 = 2 0,25 đ) ⇔ ⇔⇔ 21x−=− 3 2 xx =− 2 =− 1 Vậy x = 2, x = -1 = =−+ Bài 2. 1) Với m 1 hàm số (1) trở thành yx4 0,25 (1,5đ) (0,75 xy=⇒=04 ta có điểm (0;4) thuộc trục Oy 0,5 đ) yx=⇒=04 ta có điểm (4;0) thuộc trục Ox y 4 3 2 y = - x + 4 1 -1 O 1 2 3 4 x Đồ thị hàm số yx=−+4 là đường thẳng đi qua hai điểm (0;4) và (4;0) 2) Đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng yx=51 − khi và chỉ khi 0,25 (0,75 m −≠25 ⇔≠m 7 đ) Với m ≠ 2 hàm số y=( m −23) xm ++ là hàm số bậc nhất 0,25 Đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng yx=51 − tại 1 điểm trên trục tung ⇔m +=−31 ⇔=−m 4 (thoả mãn m ≠ 7 và m ≠ 2 ) 0,25 Vậy m = −4 Bài 3. 1) (3,0đ) (1,0đ) Xét ∆AHB vuông tại H A AH Có sin ABH = AB AH 0,5 ⇒=AB 2,1m sin ABH 280 H B (Hình 1) 2,1 0,25 ⇒=AB ≈4,5(m ) sin 280 Vậy độ dài của mặt cầu trượt xấp xỉ 4,5(m ) 0,25 Trang 2
- N K M I H A O B 2a) Ta có ∆BOM cân tại O (OB= OM = R) 0,5 (1,0đ) Mà OH⊥ BM hay OH là đường cao của ∆BOM ⇒ OH là đường trung tuyến , là đường trung trực của ∆BOM ⇒ H trung điểm của MB HN là trung trực của MB nên NM =NB 0,25 Chứng minh: ∆BON = ∆MON (c.c.c) 0 ⇒==NMO NBO 90 ⇒ MN là tiếp tuyến của (O,R) 0,25 2b) *) Chứng minh được ∆MAB đồng dạng ∆HBN (g.g) 0,25 (1,0đ) *) và ba điểm AH, , I thẳng hàng MB AB AB2 HB HB 0,25 ∆MAB ∆ HBN ⇒=⇒= = HN BN BN2 KN KN Chứng minh được: ∆∆HAB KBN (c.g.c) ⇒=HAB KBN Chứng minh được ∆ABI vuông tại I⇒=IAB KBN (cùng phụ với IBA 0,25 ⇒=HAB IAB , mà H, I cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB nên tia AI 0,25 trùng với tia AH hay 3 điểm A, H, I thẳng hàng. Bài 4. 1) ĐKXĐ: x≥ -3 (1,0đ) (0,5đ) xx+=−3.44 2 x 2023 x + 2023 4 0,25 xx( −1) ⇔xx4 ( +−+3 2) 2023( x −=⇔ 1) 0 +2023( x −= 1) 0 x ++32 x4 ⇔( x −1)+2023 = 0 ⇔x −= 1 0 x ++32 ⇔=x 1 (t /)m 0,25 x4 ( Vì +>2023 0) x ++32 Vậy phương trình có nghiệm x=1 Trang 3
- 2) Vì abc++=2 nên ta có (0,5đ) 2abc+ =( abcabc ++) + 2 =a +++ ab ac bc =aabcab( ++) ( +) =++ (abac)( ) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ta có (ab+++) ( ac) (abac+)( +≤) 2 0,25 (ab+++) ( ac) ⇒2a +≤ bc (1) 2 Chứng minh tương tự ta có (ab+++) ( bc) 2b+≤ ca (2) 2 (ac+++) ( bc) 2c+≤ ab (3) 2 Cộng (1),(2),(3) ta có Qabacbc≤+++++ ⇒Q ≤2( abc ++) ⇒≤ ⇒≤ Q 2.2 Q 4 2 0,25 Dấu “=” xảy ra khi abc= = = 3 2 Vậy giá trị lớn nhất của Q là 4 khi abc= = = 3 HẾT Trang 4