Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 13 (Có đáp án)

LG bài 5 
Giải chi tiết:

 

a) Ta có: 
AM  AN, AO là tia phân giác của góc A (tính chất của hai 
tiếp tuyến cắt nhau) 
 AMN cân tại A, có AO là tia phân giác của góc A 
 AO là đường cao ứng với cạnh MN 
 AO  MN dpcm. 
b) Gọi H là giao điểm của MN và OA, có AO MN (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau). 
 MH  HN (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây) 
MÀ COON (cùng bán kính (O) ) 

pdf 6 trang Phương Ngọc 22/02/2023 4380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 13 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_de_so_13_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 13 (Có đáp án)

  1. c ĐỀ THI HỌC KÌ I: ĐỀ SỐ 13 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Đề bài Câu 1 (3,0 điểm): a) Nêu điều kiệnđể A có nghĩa. Áp dụng: Tìm điều kiện của x để 37x có nghĩa. 133 b) Tính: 48275 . 2 11 xxxx 11 221 xx c) Rút gọn biểu thức: P : (với x 0 và x 1) xxxx x 1 Câu 2 (3 điểm): Cho hàm số yx 22. a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên . Vì sao? b) Vẽ đồ thị hàm số yx 22. c) Với giá trị nào của m thì đường thẳng ymxm (1)3 (1) song song với đường thẳng yx 22. Câu 3 (1,0 điểm): 33xy Giải hệ phương trình: 27xy
  2. LG bài 1 Giải chi tiết: a) Điều kiện để A có nghĩa là A 0. 7 Áp dụng: 37x có nghĩa khi 3 7x 0 37xx 3 7 Vậy với x thì 37x có nghĩa. 3 b) Ta có: 1 33 1 33 48 2 75 16.3 2 25.3 211 2 11 1 .4 3 2.5 3 3 2 2 3 10 3 3 73 c) Điều kiện: xx 0, 1.
  3. xxxx 11221 xx P : xxxx x 1 332 xxx 112133 : 2 xxxx 11x 1 2 xxxxxxx 111121 : xxxxxx 1111 xxxxx 1121 : xxx 1 211xxx . xx21 x 1 x xx 11 x 221 xx P : xxxx x 1 332 xxx 112133 : 2 xxxx 11x 1 2 xxxxxxx 111121 : xxxxxx 1111 xxxxx 1121 : xxx 1 211xxx . xx21 x 1 LG bài 2 Giải chi tiết: a) Hàm số đã cho đồng biến trên vì a 20. b) Vẽ đồ thị hàm số yx 22 Cho xy 0 2 , ta được điểm (0;2) thuộc đường thẳng yx 22; yx 01 , ta được điểm (1;0) thuộc đường thẳng yx 22. Vậy đồ thị hàm số yx 22là đường thẳng đi qua 2 điểm 0; 2 , 1;0 .
  4. Đồ thị hàm số như hình vẽ bên: c) Đường thẳng ymxm (1)3(1) song song với đường thẳng yx 22 m 12 (vì 32 ) m 3 LG bài 3 Giải chi tiết: 333xyyxyx 33 3 272(3xyxxxx 3 )72337 yxyy 3 33 3.23 51022xxx Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (;)(2;3).xy LG bài 4 Giải chi tiết:
  5. Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: AHBH2 CH. AHBH CH .9.252 25 AHcm15 LG bài 5 Giải chi tiết: a) Ta có: AM AN, AO là tia phân giác của góc A (tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau) AMN cân tại A , có AO là tia phân giác của góc A AO là đường cao ứng với cạnh MN AO MN dpcm . b) Gọi H là giao điểm của MN và OA, có AO MN (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau). MH HN (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây) MÀ CO ON (cùng bán kính ()O )
  6. HO là đường trung bình của tam giác MNC H O M/ / ,C do đó M C A/ / O .