Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 11 (Có đáp án)
1) Tìm giá trị của m để đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1
Để đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1 Điểm A0;1 thuộc d
1 m 10 m m 1.
Vậy với m 1đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1.
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường thẳng d với giá trị m tìm được ở câu 1
Với m 1 thì d :y 2x 1
Ta có:
Cho hàm số y m 1x m (với m 1 có đồ thị là đường thẳng d
1) Tìm giá trị của m để đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1
Để đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1 Điểm A0;1 thuộc d
1 m 10 m m 1
.
Vậy với m 1đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1.
Để đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1 Điểm A0;1 thuộc d
1 m 10 m m 1.
Vậy với m 1đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1.
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường thẳng d với giá trị m tìm được ở câu 1
Với m 1 thì d :y 2x 1
Ta có:
Cho hàm số y m 1x m (với m 1 có đồ thị là đường thẳng d
1) Tìm giá trị của m để đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1
Để đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1 Điểm A0;1 thuộc d
1 m 10 m m 1
.
Vậy với m 1đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_de_so_11_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 11 (Có đáp án)
- c ĐỀ THI HỌC KÌ I: ĐỀ SỐ 11 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Đề bài xx 2 9 xxx 39 Câu 1 (2,5 điểm):Cho hai biểu thức A và B với xx 0 , 9 x 3 xx 33 x 9 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 3 x 2) Chứng minh B x 3 A 3) So sánh và 4. B Câu 2 (2,5 điểm):Cho hàm số ymxm 1 (với m 1có đồ thị là đường thẳng d 1) Tìm giá trị của m để đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1 2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường thẳng d với giá trị m tìm được ở câu 1 3) Tìm giá trị của m để đường thẳng d cắt đường thẳng yx 32 tại một điểm nằm trên trục hoành Câu 3 (1,0 điểm): xy 21 1 Giải hệ phương trình: 2121 xy Câu 4 (3,5 điểm):Cho đường tròn OR; và một điểm H cố định nằm ngoài đường tròn. Qua H kẻ đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng OH. Từ một điểm S bất kì trên đường thẳng d kẻ hai tiếp tuyến SA, SB với đường tròn OR; (A, B là tiếp điểm). Gọi M,N lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng SO với đoạn thẳng AB và với đường tròn OR; . 1) Chứng minh bốn điếm S, A, O, B cùng nằm trên một đường tròn 2) Chứng minh OM. OS R2 3) Chứng minh N là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SAB 4) Khi điểm S di chuyển trên đường thẳng d thì điểm M di chuyển trên đường nào? Tại sao?
- Câu 5 (0,5 điểm):Cho ba số thực dương x y,, z thỏa mãn x y z 1 555yxzyxz333333 Chứng minh rằng P 1 yxyzyzxzx 333222 LG bài 1 Giải chi tiết: xx 2 9 xxx 39 Cho hai biểu thức A và B với xx 0 , 9 x 3 xx 33 x 9 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 3 3239 5333 Khi x 3thì A 53 333 3 x 2) Chứng minh B x 3 x 39 x x B xx 33x 9 2 x 3 x x 3 x 9 xx 33 x 6 x 9 x 3 x x 9 xx 33 xx 3 xx 33 xx 3 xx 33 x . x 3 A 3)Sosnhá và 4. B A x 2 x 9 x 3 x 2 x 9 . B x 3 x x 9 x 2. x
- 9 99 Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm x và ta có: xx 2 2.36. x xx A 9 x 262. 4 B x 9 Dấu “=” xảy ra xxtm 9. x A Vậy 4 . B LG bài 2 Giải chi tiết: Cho hàm số y m x m 1 (với m 1 có đồ thị là đường thẳng d 1) Tìm giá trị của m để đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1 Để đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1 Điểm A 0 ;1 thuộc d 11 01mmm . Vậy với m 1đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1. 2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường thẳng d với giá trị m tìm được ở câu 1 Với m 1 thì dyx :21 Ta có: Cho hàm số ymxm 1 (với m 1 có đồ thị là đường thẳng d 1) Tìm giá trị của m để đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1 Để đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1 Điểm A 0;1 thuộc d 11 01mmm . Vậy với m 1đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ là 1. 2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường thẳng d với giá trị m tìm được ở câu 1
- Với m 1 thì d y x: 2 1 Ta có: Đồ thị hàm số d y x: 2 1 là đường thẳng đi qua hai điểm 0 ;1 và 1;3 3) Tìm giá trị của m để đường thẳng d cắt đường thẳng yx 32 tại một điểm nằm trên trục hoành Gọi đường thẳng d cắt đường thẳng yx 32 tại một điểmB nằm trên trục hoành 2 B là giao điểm của đường thẳng yx 32 với trục hoành B ;0 3 212 Vì B cũng thuộc d 0102 mmmm 333 Vậy với m 2 thỏa mãn yêu cầu đề bài. LG bài 3 Giải chi tiết: xy 21 1 Giải hệ phương trình: 2121 xy
- xy 211 2121 xy xy 121 2121 xy xy 121 2112121 yy xy 121 21212121 yy xy 121 yy0 xy 121 20y xy 121 y 0 x 1 . y 0 Vậy nghiệm của hệ phương trình là xy;1;0 LG bài 4 Giải chi tiết: Cho đường tròn OR; và một điểm H cố định nằm ngoài đường tròn. Qua H kẻ đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng OH. Từ một điểm S bất kì trên đường thẳng d kẻ hai tiếp tuyến SA, SB với đường tròn OR; (A, B là tiếp điểm). Gọi M,N lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng SO với đoạn thẳng AB và với đường tròn OR; .
- 1) Chứng minh bốn điếm S, A, O, B cùng nằm trên một đường tròn Ta có SA,SBlà hai tiếp tuyến của O OASOBS 90o A, Bcùng thuộc đường tròn đường kính OS A, B, O, Scùng thuộc một đường tròn đường kính OS. 2)Chứng minh OMOSR. 2 Ta có SA, SBlà hai tiếp tuyến của O cắt nhau tại S S A S B và SO là phân giác A S B (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) SAB là tam giác cân tại S. SO vừa là phân giác A S B vừa là đường trung trực của AB (tính chất tam giác cân) SOAB tại M. AMlà đường cao trong tam giác OAS Xét tam giác OAS vuông tại A, đường cao AMta có: OM. OS OA22 R (hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông) 3) Chứng minh N là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SAB Có OBS 90o ( SB là tiếp tuyến của O ) OBNNBS 901o Có SO AB (chứng minh trên) Tam giác MNB vuông tại M MNB NBM 90o 2 Có ON OB R Tam giác ONB cân tại O MNB OBN (tính chất tam giác cân) 3
- Từ 1,2,3 NBSNBM BN là phân giác S B A Mặt khác SN là phân giác A S B (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) và S N B N N N là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SAB. 4) Khi điểm S di chuyển trên đường thẳng d thì điểm M di chuyển trên đường nào? Tại sao? Gọi H O A B K . Xét O M K và OHS có: O chung; OMKOHS (90) o OKOM OMKOHS~ (g.g) OK OHOM OSR 2 OSOH Vì H cố định OH cố định mà R cố định OK cố định. Mặt khác O M K 90o M thuộc đường tròn đường kính OK cố định. Vậy khi điểm S di chuyển trên đường thẳng d thì điểm M di chuyển trên đường tròn đường kính OK cố định. LG bài 5 Giải chi tiết: Cho ba số thực dương x y,, z thỏa mãn xyz 1 555yxzyxz333333 Chứng minh rằng P 1 yxyzyzxzx 333222 5yx33 Với x, y , z 0 ta có : 2yxyxx yyxy5633232 yxy 3 2 2 xyxy33 xyxyxy 00 luôn đúng với mọi xy, 0 . 5yx33 2yx đúng với x, y , z 0 yx 3 y2 55zyxz3333 Tương tự ta được 2;2z yx z zyzxzx 3322 5y3 x 3 5 z 3 y 3 5 x 3 z 3 P 2 y x 2 z y 2 x z x y z 1 yx 3 y2 zy 3 z 2 xz 3 x 2 x y z 1 Dấu ‘=’ xảy ra khi x y z x y z 1 3