Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 10 (Có đáp án)
c) Lấy D đối xứng với B qua O. Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với O (E không trùng với D). Chứng
minh DE BD
BE BA .
Ta có D đối xứng với B qua O BD là đường kính của O
BED 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét BED và ABD có: BED ABD 90o , D chung
d) Tính số đo góc HEC.
BCD 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
AHB 90o (AO là trung trực của BC)
Xét BCD và AHB có: BCD AHB 90o , BDC ABH (BA là tiếp tuyến của O tại B)
kết hợp c) DE CD
BE BH
Xét BHE và DCE có (2 góc t.ư)
BEH HED DEC HED BED HEC
Mà BED 90o (chứng minh trên)
Vậy HEC 90o
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_de_so_10_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Đề số 10 (Có đáp án)
- c ĐỀ THI HỌC KÌ I: ĐỀ SỐ 10 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Đề bài Câu 1 (2,0 điểm): Hãy tính giá trị của: a) M 2300348475:3 ; 2 b) N 32423 ; 211 2 c) P ; 332 13 3 Câu 2 (2,0 điểm): Cho các biểu thức: x xxx 322 A 1 và B với xxx 0,4,9. 1 x xxxx 2356 a) Hãy tính giá trị của A khi x 16 . b) Rút gọn B. A c) Xét biểu thức T . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của T. B Câu 3 (2,0 điểm): Cho hàm số ymxm 21 (với m là tham số và m 2 ) có đồ thị là đường thẳng d . a) Khi m 0, hãy vẽ d trên hệ trục tọa độ $Oxy.)?bTmmdì \left( d \right)$ cắt đường thẳng yx 25 tại điểm có hoành độ bằng 2. c) Tìm m để d cùng với các trục tọa độ OxOy, tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Câu 4 (3,5 điểm): Cho đường tròn OR; và điểm A nằm ngoài O . Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với O (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh OA là đường trung trực của BC. c) Lấy D đối xứng với B qua O. Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với O (E không trùng với D). Chứng minh DE BD . BE BA
- d) Tính số đo góc HEC. Câu 5 (0,5 điểm): Cho xy 0 , 0 thỏa mãn xy 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 236 Q . xyxy 32 LG bài 1 Giải chi tiết: a) M 2300348475:3 M 2300348475:32.1033.434.53:3 203123203:3123 :312 2 b) N 32423 ; 2 N 32423 2 32312331 23311 2 1 12 c) P ; 3 13 3 2 3 2112 P 3 1 3 2 3 3 2 3 11 3 212 3 3 31 3132 323 33 3 2 3 112 332 3 216 3 1 3 2 2 3 3 7 LG bài 2 Giải chi tiết: Câu 2: Cho các biểu thức:
- x xxx 322 A 1 và B với x x x 0 , 4 , 9 . 1 x xxxx 2356 a) Hãy tính giá trị của A khi x 16 . 16441 Tại x 16 thì A 111 116 1455 b) Rút gọn B. xxx 322 B xxxx 2356 xxx 322 xx 23 xx 23 xxxxx 33222 xx 23 xxxx 94231 xxxx 2323 x 2 A c) Xét biểu thức T = . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của T. B xxx 11 A 1 1 xxx11 A1 1 x 2 x 1 3 3 T :1 B 1 x x 21 x 1 x 1 x 333 Do xxT 00311 32 1 xx1 1 Dấu bằng xảy ra khi x 0 Vậy Min T 2 khi x 0. LG bài 3 Giải chi tiết: Câu 3: Cho hàm số y 21 m x m (với m là tham số và m 2 ) có đồ thị là đường thẳng d .
- a) Khi m 0, hãy vẽ d trên hệ trục tọa độ $Oxy$. Khi m 0 thì d y x: 2 1 Đồ thị của đường thẳng d đi qua 2 điểm 0 ;1 , 1;3 . b) Tìm m để d cắt đường thẳng yx 25 tại điểm có hoành độ bằng 2. Phương trình hoành độ giao điểm của d và đường thẳng yx 25 là 212561 m xmxmxm Để d cắt đường thẳng yx 25 tại điểm có hoành độ bằng 2 thì x 2 là nghiệm của phương trình 1 hay 266.mmm Vậy với m 6 thỏa mãn yêu cầu đề bài. c) Tìm m để d cùng với các trục tọa độ Ox, Oy tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Gọi A và B là giao điểm của d lần lượt với hai trục tọa độ Ox, Oy. ym x21 m m 1 Tọa độ điểm A thỏa mãn x y 0 m 2 mm 11 AOA ;0 mm 22 y 21 m x m Tọa độ điểm B thỏa mãn ym 1 x 0 B 0; m 1 OB m 1
- OAOB. S 22 OAB 2 m 1 .14m m 2 2 mm142 2 Trường hợp 1: mptmmmm 2142290 2 vô nghiệm. 2 Trường hợp 2: mptmmmm 2142670 2 m 1 tm m 7 tm Vậy với m 1 hoặc m 7 thỏa mãn yêu cầu đề bài. LG bài 4 Giải chi tiết: Câu 4: Cho đường tròn OR; và điểm A nằm ngoài O . Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với O (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn. Ta có AB, AC là hai tiếp tuyến của O OBAOCA 90o B, C cùng thuộc đường tròn đường kính OA A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn đường kính OA. (đpcm) b) Chứng minh OA là đường trung trực của BC.
- Ta có AB, AC là hai tiếp tuyến của O cắt nhau tại A A B A C và AO là phân giác BAC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) ABC là tam giác cân tại A AO vừa là phân giác BAC vừa là đường trung trực của BC (tính chất tam giác cân) c) Lấy D đối xứng với B qua O. Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với O (E không trùng với D). Chứng D E B D minh . B E B A Ta có D đối xứng với B qua O BD là đường kính của O BED 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Xét BED và ABD có: BEDABD 90o , D chung d) Tính số đo góc HEC. B C D 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) AHB 90o (AO là trung trực của BC) Xét B C D và A H B có: BCDAHBBDCABH 90o , (BA là tiếp tuyến của O tại B) DECD kết hợp c) BEBH Xét B H E và DCE có (2 góc t.ư) BEHHEDDECHEDBEDHEC Mà BED 90o (chứng minh trên) Vậy HEC 90o LG bài 5 Giải chi tiết: Cho xy 0,0 thỏa mãn xy 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 3 6 Q . x y32 x y 2 3 6 2y 3 x 6 3 x 2 y 6 Q x y3 x 2 y xy 3 x 2 y 6 3 x 2 y
- Đặt txytxyt 3223.226.612 Theo bất đẳng thức AM-GM và vì t 12 nên ta có: ttt 6241824185 Q 2. 66612tttt 2 2y x 2y 32xy 3 x x 2 Dấu “=” xảy ra khi 2 3 xy 6 2y 2 ydoy 30 6 y 9 3 5 x 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là đạt được khi . 2 y 3