Đề thi học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)
I.TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời (A, B, C, D) đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1:
Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen là:
A. Sinh sản và phát triển mạnh B. Tốc độ sinh trưởng nhanh
C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn cao D. Có hoa đơn tính
Câu 2:
Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là:
A. Cặp gen tương phản B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản
C. Hai cặp tính trạng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản
Câu 3: Những đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể được gọi là:
A. Tính trạng B. Kiểu hình C. Kiểu gen D. Kiểu hình và kiểu gen
Câu 4: Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có dạng:
A. Hình que B. Hình hạt C. Hình chữ V D. Nhiều hình dạng
Câu 5: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì:
A. Vào kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau
Câu 6: Đường kính của NST ở trạng thái co ngắn là:
A. 0,2 đến 2 micrômet B. 2 đến 20 micrômet
C. 0,5 đến 20 micrômet. D. 0,5 đến 50 micrômet
Câu 7: Tên gọi của phân tử ADN là:
A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit nuclêic
C. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit
Câu 8: Đơn vị cấu tạo nên ADN là:
A. Axit ribônuclêic B. Axit đêôxiribônuclêic C. Axit amin D. Nuclêôtit
Câu 9: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:
A. A, U, G, X B. A, T, G, X
C. A, D, R, T D, U, R, D, X
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2022_2023_de_2_co.doc
Nội dung text: Đề thi học kì I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS . ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TỔ: SINH- ĐỊA- KTNN MÔN: SINH HỌC LỚP 9 Thời gian làm bài:45 (phút) (Học sinh làm bài trên tờ giấy thi) Họ và tên học sinh: Lớp Phòng thi: SBD ĐỀ (001) I.TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Chọn phương án trả lời (A, B, C, D) đúng nhất trong các câu sau : Câu 1: Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen là: A. Sinh sản và phát triển mạnh B. Tốc độ sinh trưởng nhanh C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn cao D. Có hoa đơn tính Câu 2: Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là: A. Cặp gen tương phản B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản C. Hai cặp tính trạng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản Câu 3: Những đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể được gọi là: A. Tính trạng B. Kiểu hình C. Kiểu gen D. Kiểu hình và kiểu gen Câu 4: Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có dạng: A. Hình que B. Hình hạt C. Hình chữ V D. Nhiều hình dạng Câu 5: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì: A. Vào kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau Câu 6: Đường kính của NST ở trạng thái co ngắn là: A. 0,2 đến 2 micrômet B. 2 đến 20 micrômet C. 0,5 đến 20 micrômet. D. 0,5 đến 50 micrômet Câu 7: Tên gọi của phân tử ADN là: A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit nuclêic C. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit Câu 8: Đơn vị cấu tạo nên ADN là: A. Axit ribônuclêic B. Axit đêôxiribônuclêic C. Axit amin D. Nuclêôtit Câu 9: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là: A. A, U, G, X B. A, T, G, X C. A, D, R, T D, U, R, D, X Câu 10: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là: A. C, H, O, Na, S B. C, H, O, N, P C. C, H, O, P D. C, H, N, P, Mg Câu 11:Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là:
- A. AB, Ab, aB, ab B. AB, Ab C. Ab, aB, ab D. AB, Ab, aB Câu12: Phép lai dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn là: A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa Câu 13: Trong quá trình tạo giao tử ở đông vật, hoạt động của các tế bào mầm là: A. Nguyên phân B. Giảm phân C. Thụ tinh D. Nguyên phân và giảm phân Câu 14: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở: A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín C. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng Câu 15: Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là: A. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần B. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần C. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần D. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần Câu 16: Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được: A. 1 trứng và 3 thể cực B. 4 trứng C. 3 trứng và 1 thể cực D. 4 thể cực Câu 17: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 18: Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtit tự do loại T của môi trường đến liên kết với: A. T mạch khuôn B. G mạch khuôn C. A mạch khuôn D. X mạch khuôn Câu 19: Một đoạn gen có A=380, G= 620. Tổng số nu là: A.1000 B. 100 C. 2000 D. 4000 Câu 20: Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là: A. Ađênin B. Timin C. Uaxin D. Guanin II.Tự luận (4,0 điểm) Câu 1.( 2 điểm) Trình bày đặc điểm của ADN và ARN ? Câu 2.( 1 điểm) Một đoạn gen có số nu loại A chiếm 30% và có số lượng 720. Tính số liên kết hidro. Câu 3.( 1 điểm) Hoàn thành sơ đồ lai, biết: Quy ước A quả đỏ a quả vàng B tròn b dài a. P o đỏ x q Vàng
- Aa aa b. P o Tròn x q dài Bb bb
- KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC LỚP 9 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM Số câu 20 x 0,3/câu = 6,0 điểm Mã đề 001 001 001 001 001 Câu 1 B 8 D 15 A 2 D 9 B 16 A 3 D 10 B 17 D 4 D 11 A 18 C 5 C 12 D 19 C 6 A 13 A 20 C 7 A 14 B II.TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) Câu NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM ADN ARN - Cấu tạo bởi các - Cấu tạo bởi các nguyên tố C, nguyên tố C, H, O, N,P H, O, N, P 0,5 điểm Câu 1 - Cấu tạo theo nguyên - Cấu tạo theo nguyên tắc đa 2 điểm tắc đa phân, đơn phân phân,đơn phân là các nu, có 4 1,0 điểm là các nu, có 4 loại nu loại nu A, U, G, X tạo nên tính A, T, G, X tạo nên tính đa đạng và đặc thù của ARN đa đạng và đặc thù của ADN - ADN có 2 mạch - ARN có 1 mạch 0, 5 điểm
- A=720= 30%.N=> N= 2400 => G= 20%.N = 480 0,5 điểm H= 2A + 3G Câu 2 => H= 2880 0,5điểm 1 điểm (Học sinh có thể giải bằng cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm) Câu 3.(2 điểm) Hoàn thành sơ đồ lai, biết: Quy ước A quả đỏ a quả vàng B trơn b nhăn P o Quả đỏ x q quả vàng Aa aa G A, a a 0,25 điểm o A a q Aa aa 0,25 điểm a Quả đỏ Vàng Tỉ lệ kiểu gen: 1 Aa : aa Câu 3 Tỉ lệ kiểu hình: 1 Quả đỏ : 1vàng 1 điểm P o Tròn x q dài Bb bb G B B, b 0,25điểm o B q BB B Tròn 0,25điểm bb b dài Tỉ lệ kiểu gen: 1BB : 1bb Tỉ lệ kiểu hình: 50%Tròn : 50% dài