Đề thi học kì 2 Toán Lớp 9 - Đề 20 (Kèm đáp án)
Câu 1: Nếu điểm P(1;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng :
A. -1 B. 1 C. -3 D. 3
Câu 8: Hãy chọn câu sai trong các khẳng định sau
Một tứ giác nội tiếp được nếu:
A.Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
B.Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180 .
C.Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc .
D.Tứ giác có tổng hai góc bằng 18° .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 9 - Đề 20 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_toan_lop_9_de_20_kem_dap_an.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 9 - Đề 20 (Kèm đáp án)
- ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 20 Môn Toán Lớp 9 Thời gian: 90 phút I/ Trắc nghiệm : (3 điểm)Chọn phương án đúng và ghi kết quả vào bài làm : Ví dụ : Câu 1: chọn A. Câu 1: Nếu điểm P(1;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng : A. -1 B. 1 C. -3 D. 3 1 2 Câu 2: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x - y = 3 3 A. (0;-2) B. (0;2) C. (-2;0) D. (2;0) Câu 3: Cho phương trình 2x2- 3x + 1 = 0 , kết luận nào sau đây là đúng : A. Vô nghiệm B. Có nghiệm kép C. Có 2 nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm Câu 4: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn : A. 1 – 2x - x 2 = 0 B. 4 – 0x 2 = 0 1 C. - x 2 + 2x = 0 2 D. kx 2 + 2x – 3 = 0 ( k là hằng số khác 0) Câu 5: Cho phương trình x2+ 10x + 21 = 0 có 2 nghiệm là: A. 3 và 7 B. -3 và -7 C. 3 và -7 D. -3 và 7 Câu 6: Cho phương trình 99x2- 100x + 1 = 0 có 2 nghiệm là : 1 1 1 1 A. -1 và - B. 1 và - C. -1 và D. 1 và 99 99 99 99 Câu 7: Tứ giác ABCD có Bˆ = 100 0 , nội tiếp được đường tròn . Số đo Dˆ là : A. 90 0 B. 80 0 C. 260 0 D. 100 0 Câu 8: Hãy chọn câu sai trong các khẳng định sau Một tứ giác nội tiếp được nếu: A. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện. B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180 0 . C. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc . D. Tứ giác có tổng hai góc bằng 180 0 . Câu 9: Đánh dấu X vào ô Đ ( đúng ) , S ( sai ) tương ứng với các khẳng định sau: Các khẳng định Đ S
- a) Phương trình x2- 3x - 100 = 0 có 2 nghiệm phân biệt b) Hàm số y = - x2 có giá trị nhỏ nhất y = 0 c) Trong một đường tròn, góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một cung thì bằng nhau d) Hình chữ nhật và hình thang cân nội tiếp được đường tròn II/ Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) 1) Rút gọn biểu thức: P 12 27 2 48 3x 2y 8 x 2y 15 2) Giải hệ phương trình: a ; b x x 2y 21 3y 4 2 3) Giải phương trình: a)2x2 x 15 0 ; Bài 2 (2,0 điểm). Cho phương trình (ẩn x): x2 - (2m - 1)x + m2 - 2 = 0 (1) a) Giải phương trình với m = -2 a) Tìm m để phương trình (1) vô nghiệm. b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1.x2 2(x1 x2 ) Bài 3: (1,5 điểm) Vườn hình chữ nhật có diện tích 600 m 2 . Tính kích thước hình chữ nhật, biết rằng nếu giảm bớt mỗi cạnh 4m thì diện tích còn lại là 416m 2 . Bài 4: (2 điểm) Cho đường tròn (O;R) có AB là đường kính cố định còn CD là đường kính thay đổi. Gọi (d) là tiếp tuyến với đường tròn tại B và AC,AD lần lượt cắt (d) tại P;Q. a) Chứng minh tứ giác CPQD nội tiếp được trong đường tròn. b) Chứng minh trung tuyến AI của tam giác AQP vuông góc với DC.
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Toán 9 I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 KQ D A C B B D B D Câu 9: a) Đ b) S c) S d) Đ II/ Tự luận: (7 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 3x 2y 8 3x 2y 8 (1đ) Ta có: x 3y 4 x 6y 8 2 3x 2y 8 0,25 3x 18y 24 3x 2y 8 16y 16 0,25 x 2 y 1 0,5 2 - Gọi x(m) là chiều dài vườn hình chữ nhật (x>0 và x>20) 600 (2,5 đ) - Khi đó chiều rộng vườn hình chữ nhật là (m) 0,5 x - Chiều dài của vườn nếu giảm 4m: (x – 4) m 600 - Chiều rộng của vườn giảm 4m: ( - 4) m x 600 - Diện tích của vườn sau khi giảm là (x – 4). ( - 4) m 2 0,5 x - Theo đề bài ta có phương trình: 600 (x – 4). ( - 4) = 416 0,5 x x 2 - 50x + 600 = 0 ’ = 625 – 600 = 25 ' = 5 x1 25 5 30(nhân) 0,25 x2 25 5 20(loai) 0,25 * Vậy mảnh vườn lúc đầu có chiều dài 30m 0,5
- 600 Chiều rộng = 20 (m) 30 3 * Vẽ hình đúng và ghi giả thiết, kết luận (0,5đ) (3,5 đ) P C A O B K I D Q (d) a) Tứ giác CPQD nội tiếp được đường tròn: (1,5đ) sdAB sdBC AC - Ta có: sđ Pˆ = = sđ 0,5 2 2 AC sđADC = sđ 0,25 2 - Vậy Pˆ = ADC - Suy ra Pˆ + CDQ = 1800 0,5 - Do đó, tứ giác CPQD nội tiếp được 0,25
- b) Chứng minh trung tuyến AI vuông góc DC (1,5đ) - Ta có : CAD = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) - Nên PAQ = 900 0,5 - Suy ra IP = IQ = IA 0,25 - Do đó IAQ = Qˆ - Ta có IAQ + ADC = Pˆ + Qˆ = 900 0,25 - Nên AKD = 900 hay AI DC 0,5