Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trần Hưng Đạo (Có đáp án)
Câu 7: Một người thuê nhà với giá 5 000 000 đồng/tháng và người đó phải trả tiền
dịch vụ giới thiệu là 1 000 000 đồng (Tiền dịch vụ chỉ trả 1 lần). Gọi x (tháng) là
khoảng thời gian người đó thuê nhà, y (đồng) là số tiền người đó phải trả khi thuê
nhà trong x tháng. Em hãy tìm một hệ thức liên hệ giữa y và x.
A. y = 1 000 000x + 5 000 000
B. y = 5 000 000x + 1 000 000
C. y = 5 000 000x
D. y = 1 000 000x
Câu 8: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH, chọn phát biểu đúng :
A. AB2 = BH . BC
B. AB2 = AC . BC
C. AB2 = HB . HC
D. AB2 = HC . BC
Câu 9: Một cái thang dài 4m được đặt dựa vào tường, khoảng cách giữa chân thang
đến tường là 1,69m. Hỏi góc giữa thang và mặt đất là bao nhiêu độ:
A. 500 B. 550 C. 600 D. 650
Câu 10: Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 400 và bóng của
một tháp trên mặt đất dài 100m. Tính chiều cao của tháp. (Kết quả làm tròn đến mét)
A. 81m.
B. 82m.
C. 83m.
D. 84
File đính kèm:
- de_tham_khao_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2022_2.pdf
Nội dung text: Đề tham khảo kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trần Hưng Đạo (Có đáp án)
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 12 NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: TOÁN – KHỐI 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1: Điền vào dấu để được khẳng định đúng : √ 2 = . A. | | B. A C. - A D. A2 Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức √3 − 6 là: A. x > 2 B. x 0 C. m > -2 D. m ≤ 2 Câu 6: Cho hàm số bậc nhất y = -5x -1. Xác định hệ số a, b: A. a = 5, b = -1 B. a = -1, b = -5 C. a = -5, b = - 1 D. a = -5, b = 1 Câu 7: Một người thuê nhà với giá 5 000 000 đồng/tháng và người đó phải trả tiền dịch vụ giới thiệu là 1 000 000 đồng (Tiền dịch vụ chỉ trả 1 lần). Gọi x (tháng) là khoảng thời gian người đó thuê nhà, y (đồng) là số tiền người đó phải trả khi thuê nhà trong x tháng. Em hãy tìm một hệ thức liên hệ giữa y và x. A. y = 1 000 000x + 5 000 000 B. y = 5 000 000x + 1 000 000
- C. y = 5 000 000x D. y = 1 000 000x Câu 8: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH, chọn phát biểu đúng : A. AB2 = BH . BC B. AB2 = AC . BC C. AB2 = HB . HC D. AB2 = HC . BC Câu 9: Một cái thang dài 4m được đặt dựa vào tường, khoảng cách giữa chân thang đến tường là 1,69m. Hỏi góc giữa thang và mặt đất là bao nhiêu độ: A. 500 B. 550 C. 600 D. 650 Câu 10: Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 400 và bóng của một tháp trên mặt đất dài 100m. Tính chiều cao của tháp. (Kết quả làm tròn đến mét) A. 81m. B. 82m. C. 83m. D. 84m. Câu 11: Cho MPQ vuông tại P. Hãy chọn kết quả đúng: MP PQ A. sin M = B. sin M = MQ MQ PQ MQ C. sin M = D. sin M = PM MP Câu 12: Từ điểm M nằm ngoài (O ; 6cm), kẻ hai tiếp tuyến MA và MB của (O). OM cắt AB tại H. Biết OM = 10cm. Độ dài dây AB là: A. 9,6cm B. 7,6cm C. 5,6cm D. 4,8cm B. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
- 1 a) 320802455125+−− 7 6 b) 32107−+ 71− 1 Bài 2: (1,0 điểm) Cho hàm số y= x ( d ) và hàm số y=−2 x 3 ( d ) 2 1 2 Vẽ đồ thị hàm số (d1 ) và (d2 ) trên cùng mặt phẳng tọa độ. Bài 3: (1,0 điểm) Một hãng hàng không qui định mức phạt hành lý kí gửi vượt quá qui định miễn phí ( hành lí quá cước): Cứ vượt quá M (kg) hành lý thì khách hàng 4 phải trả T (USD) theo công thức liên hệ giữa M và T là T = M + 20 5 a) Tính số tiền phạt cho 3 kg hành lý quá cước. b) Tính khối lượng hành lý quá cước nếu khách hàng phải trả khoản tiền phạt tại một sân bay là 1 108 800VND. Biết tỷ giá giữa VND và USD là 1USD= 23 100VND. Bài 4: (1,0 điểm) Cho đường tròn tâm O và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B và C là hai tiếp điểm tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. a) Chứng minh: AO là đường trung trực của BC. b) AO cắt đường tròn (O) tại I và K ( I nằm giữa A và O). Chứng minh: AI.KH = IH.KA. HẾT
- HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi câu đúng +0,5đ Câu 1: A Câu 4: D Câu 7: B Câu 10: D Câu 2: C Câu 5: B Câu 8: A Câu 11: B Câu 3: C Câu 6: C Câu 9: D Câu 12: A B. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 1 a) 320802455125+−− 7 =+−−65455255 0,25 =−165 0,25 6 b) 32107−+ 71− 2 671( + ) =−+(57) 0,25 ( 7171−+)( ) =−++57716 = 0,25 Bài 2: (1,0 điểm) Lập bảng giá trị (0,25 x2) 1 Vẽ y= x ( d ) và y=−2 x 3 ( d ) (0,25+0,25) 2 1 2 Bài 3: (1,0 điểm) a) Số tiền phạt cho 3 kg hành lý quá cước.
- 4 T =+=.32022,4USD(0,25x2) 5 b) Đổi 1 108 800VND = 48 USD 4 Thay T =48 USD vào TM=+20 (0,25) 5 =Mkg 35 (0,25) Vậy khối lượng hành lý quá cước là 35kg. Bài 4: (1,0 điểm) B a) Chứng minh: AO là đường trung trực của BC. AB =AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) A OB = OC (Bán kính (O)) (0,25) K O H I Vậy OA là trung trực của BC. (0,25) b) Tia AO cắt đường tròn (O) tại I và K ( I nằm C giữa A và O). Chứng minh: AI.KH = AK.IH OB = OI (Bán kính (O)) BOI cân tại O =OBIOIB Mà ABIIBOIBHIBOABIIBH+=+= = 900 BI là phân giác ABH AIAB = (t/c phân giác trong của ABH) (1) (0,25) IHBH Mà IB⊥ BK ( IBK nội tiếp đường tròn (O) có IK là đường kính) AKAB BI là phân giác trong nên BK là phân giác ngoài của ABH = (2) HKBH AI AK Từ (1) và (2) = AI KH = AK IH (0,25). IH KH ___ HẾT ___