Đề kiểm tra và đánh giá giữa học kỳ II môn Toán học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)

Câu 6. Trong các hình sau đây hình nào nội tiếp được trong một đường tròn:

A. Hình bình hành                                     B. Hình thang cân                         

C. Hình thoi                                             D. Cả a, c đều đúng

II.Tự luận (7,0 điểm)

Câu 7.(1 điểm)  Giải hệ phương trình sau: 

Câu 8.(1,5 điểm) 

a, Vẽ đồ thị hàm số  (P) 

b, Tìm giá trị của m sao cho  điểm C(-3; m) thuộc đồ thị (P)     

c, Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  y = x + 0,5 và parabol (P) 

Câu 9.(1,5điểm) Một xe máy đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng thêm 14 km/h thì đến B sớm hơn 2 giờ, nếu giảm vận tốc đi 4 km/h thì đến B muộn 1 giờ. Tính vận tốc dự định và thời gian dự định đi hết quãng đường AB.

Câu 10. Cho nửa đ­ường tròn (O) đư­ờng kính  AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đư­ờng tròn. Gọi C là điểm trên nửa đư­ờng tròn sao cho cung CB bằng cung CA, D là một điểm tuỳ ý trên cung CB ( D khác C và B ). Các tia AC, AD cắt tia Bx theo thứ tự là E và F .

   a, Chứng minh tam giác ABE vuông cân và

   b, Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp.

Câu 11. Một bánh xe đạp hình tròn có đường kính là 65cm. Khi bánh xe lăn được ba một phần tư vòng, hãy tính độ dài xe đi được trên đoạn đường bằng phẳng.

docx 7 trang Phương Ngọc 22/03/2023 4420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra và đánh giá giữa học kỳ II môn Toán học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_va_danh_gia_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_hoc_lop_9_na.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra và đánh giá giữa học kỳ II môn Toán học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lai Thành (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) BẢNG 2: MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ MÔN TOÁN-LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Tổng TT Chương/ Vận dụng dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % Chủ đề cao kiến thức (4) điểm (1) (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL (3) (13) Q Nhận biết – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ 1 hai phương trình bậc nhất hai ẩn. (0,5) 5% (Câu 1) – Nhận biết được khái niệm Nội dung 1: nghiệm của hệ hai phương trình Giải hệ bậc nhất hai ẩn. Chủ đề phương Thông hiểu: 1 1: trình, giải – Tính được nghiệm của hệ hai 5% (0,5) Hệ hai bài toán phương trình bậc nhất hai ẩn bằng 1 phương bằng cách máy tính cầm tay. (Câu 2) trình bậc lập phương Vận dụng: nhất hai trình . – Giải được hệ hai phương trình ẩn bậc nhất hai ẩn. (Câu 7) 1 – Giải quyết được một số vấn đề (1,0) thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) 25% gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên 1 quan đến cân bằng phản ứng trong (1,5) Hoá học, ). (Câu 9) Vận dụng cao:
  2. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Nhận biết: Nhận biết được tính đối xứng 1 (trục) và trục đối xứng của đồ thị (0,5) 5% hàm số y = ax2 (a ≠ 0). (Câu 3) Thông hiểu: 1 Thiết lập được bảng giá trị của hàm 5% (0,5) số y = ax2 (a ≠0). (Câu 4) Chủ đề 2: Nội dung Vận dụng: 2 Hàm số Hàm số y = -Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 2 và đồ thị ax2(a ≠ 0) (a ≠0). (Câu 8a) 15% ( 1,5) và đồ thị -Tìm tọa độ giao điểm bằng phép tính. (Câu 8c ) Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số y=ax2(a≠0) và đồ thị (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, ). Nhận biết 1 – Nhận biết được góc ở tâm, góc nội ( 0,5) tiếp. (Câu 5) 5% Thông hiểu 1 Nội dung 1: – Giải thích được mối liên hệ giữa số (1,0) Góc ở tâm, đo của cung với số đo góc ở tâm, góc nội tiếp số đo góc nội tiếp. (Câu 10a) 10% – Giải thích được mối liên hệ giữa số đo góc nội tiếp và số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. Nhận biết 1 – Nhận biết được tứ giác nội tiếp ( 0,5) đường tròn.(Câu 6) 5%
  3. Thông hiểu – Giải thích được định lí về tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp 1 12,5 bằng 180o. (Câu 10b) (1,0) % Nội dung 2: – Xác định được tâm và bán kính Hình Tứ giác nội đường tròn ngoại tiếp hình chữ 0,25 Chủ đề3: tiếp nhật, hình vuông. (Câu 10a) Góc với Vận dụng đường – Tính được độ dài cung tròn, diện tròn tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên (hình giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với đường tròn . – Giải quyết được một số vấn đề 7,5% thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với đường tròn (ví dụ: một số 1 bài toán liên quan đến chuyển động (0,75) tròn trong Vật lí; tính được diện tích một số hình phẳng có thể đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân, ). (Câu 11) Vận dụng cao – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với đường tròn. Tổng 5 0 1 3 0 5 0 1 15 Tỉ lệ % 20% 32,5% 47,5% 0% 100% Tỉ lệ chung 52,5% 47,5% 100%
  4. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Phần I.Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau : Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3x - 5y2 = 0 B. 2xy – x = 1 C. 2x3 + y = 5x D. 2x – 3y = 4. x 2y 3 Câu 2. Hệ phương trình: có nghiệm là: 3x y 1 A. (2;-1) B. ( 1; -2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5) 1 Câu 3: Hàm số y x2 : 2 A. Nghịch biến với x 0 C. Có đồ thị đối xứng qua trục tung B. Đồng biến với x 0 D. Có đồ thị đối xứng qua trục hoành Câu 4. Đồ thị hàm số y = 2x2 đi qua điểm: A. ( 0; 2 ) B. ( -1; 2). C. ( 2; 0 ). D. (2; -1 ). Câu 5. Một góc nội tiếp có số đo bằng 400 thì số đo cung bị chắn bằng: A. 400 B. 800 C. 200 D. Một số đo khác Câu 6. Trong các hình sau đây hình nào nội tiếp được trong một đường tròn: A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình thoi D. Cả a, c đều đúng II.Tự luận (7,0 điểm) 2x y 5 Câu 7.(1 điểm) Giải hệ phương trình sau: x 3y 5 Câu 8.(1,5 điểm) 1 2 a, Vẽ đồ thị hàm số y x (P) 2 b, Tìm giá trị của m sao cho điểm C(-3; m) thuộc đồ thị (P) c, Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = x + 0,5 và parabol (P) Câu 9.(1,5điểm) Một xe máy đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng thêm 14 km/h thì đến B sớm hơn 2 giờ, nếu giảm vận tốc đi 4 km/h thì đến B muộn 1 giờ. Tính vận tốc dự định và thời gian dự định đi hết quãng đường AB. Câu 10. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn. Gọi C là điểm trên nửa đường tròn sao cho cung CB bằng cung CA, D là một điểm tuỳ ý trên cung CB ( D khác C và B ). Các tia AC, AD cắt tia Bx theo thứ tự là E và F . 2 a, Chứng minh tam giác ABE vuông cân và FB FD.FA b, Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp. Câu 11. Một bánh xe đạp hình tròn có đường kính là 65cm. Khi bánh xe lăn được ba một phần tư vòng, hãy tính độ dài xe đi được trên đoạn đường bằng phẳng. HẾT
  5. Xác nhận của BGH Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Lã Thị Thu Trang Hoàng Thế Anh
  6. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮAHỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Phần I : Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C B B B Phần II : Tự luận (7 điểm). Câu Đáp án Điểm 2x y 5 2x y 5 2x y 5 2x y 5 x 4 0,75 7 x 3y 5 2x 6y 10 5y 15 y 3 y 3 (1điểm) Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (4; -3) 0,25 8 a) Lập bảng các giá trị (1,5điểm) x -4 -2 0 2 4 y = - 0,25 1 2 -8 -2 0 -2 -8 x 2 - Vẽ đúng được Parabol 0,25 1 0,25 b) Vì C (-2 ; m) thuộc parabol (P) nên ta có m = ( 3)2 m = -4,5 2 Vậy với m = -4,5 thì điểm C thuộc parabol (P) 0,25 c, Hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng y = x + 0,5 là 1 nghiệm của phương trình: - x2 = x + 0,5 2 - x2 = 2x + 1 0,25 x2 + 2x + 1 = 0 (x 1)2 = 0 x + 1 = 0 x = -1 Thay x = -1 vào y = x - 0,5 ta được y = -1,5 0,25 Vậy tọa độ giao điểm là ( -1 ; -1,5) 9 Gọi thời gian dự định đi hết quãng đường AB là x (giờ) 0,25 (1,5điểm) và vận tốc dự định là y (km/h), với x > 2, y > 4 Quãng đường AB dài: xy (km) 0,25 Nếu vận tốc tăng thêm 14 km/h thì đến B sớm hơn 2 giờ, nên ta có phương trình : 0,25 (x-2) (y+14) = xy 14x - 2y = 28
  7. Nếu giảm vận tốc đi 4 km/h thì đến B muộn 1 giờ, nên ta có phương 0,25 trình: (x+1)(y-4) = xy -4x+y = 4 14x 2y 28 Ta có hệ phương trình: 4x y 4 0,25 Giải hệ phương trình ta được x=6, y = 28 (thỏa mãn điều kiện) Vậy thời gian dự định đi hết quãng đường AB là 6 giờ và vận tốc dự 0,25 định đi là 28km/h. 10 x 0,25 (2,25điểm) E C F D A B O - Chứng minh tam giác ABE vuông cân 0,5 - Chứng minh được ABFđồng dạng BDF 0,25 FA FB 0,25 - suy ra FB FD hay FB2 FD.FA - Tính được góc CDA = 450 0,25 - Tính được góc CDF = 1350 0,25 - Tính được góc CEF = 450 0,25 Tứ giác CDFE có ·CDF ·CEF 1350 450 1800 Suy ra tứ giác CDFE nội tiếp 0,25 11 Ta có chu vi của bánh xe là: C d 3,14. 65 204,1 (cm) 0,25 (0,75điểm) Khi bánh xe lăn được ba vòng và một phần tư, đoạn đường xe đi được là: 0,5 1 3  204,1 663,325 (cm) 4 Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Hết Xác nhận của BGH Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Lã Thị Thu Trang Hoàng Thế Anh