Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Thái Thị Thu Mơ (Có đáp án)
Câu 1. Nhân tố sinh thái là
A. nhiệt độ tác động đến sinh vật. B. ánh sáng tác động đến sinh vật.
C. các nhân tố của môi trường tác động đến sinh vật. D. nước tác động đến sinh vật.
Câu 2. Năng lượng không sinh ra khí thải là
A. năng lượng mặt trời. B. khí đốt thiên nhiên. C. dầu mỏ. D. năng lượng hoá thạch.
Câu 3. Ở đa số động vật, tỉ lệ đực/cái ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở thường là
A. 40/60. B. 50/50. C. 70/30. D. 75/25.
Câu 4. Khi đem một cây phong lan từ trong rừng rậm về trồng ở vườn nhà, những nhân tố sinh thái nào của môi trường tác động lên cây phong lan sẽ thay đổi?
A. Gió, độ ẩm B. Gió, nhiệt độ C. Ánh sáng, độ ẩm D. Ánh sáng, nước
Câu 5. Quần thể nào không phải là sinh vật tiêu thụ?
A. Ruồi, muỗi. B. Nấm linh chi. C. Dương xỉ. D. Rươi và sâu đất.
Câu 6. Môi trường là
A. tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật. B. các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật.
C. nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật. D. các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm.
Câu 7. Quần thể sinh vật là
A. các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau để sinh sản tạo thành thế hệ mới.
B. một tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian xác định, ở một thời điểm nhất định.
C. một sự tụ hợp của các sinh vật tại một thời điểm nào đó.
D. một tập hợp những cá thể cùng loài sinh sống trong một khoảng không gian xác định ở một thời điểm nhất định. Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau để sinh sản tạo thành thế hệ mới.
Câu 8. Một quần thể chuột đồng có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sản: 44 con/ha.
- Nhóm tuổi sinh sản: 43 con/ha.
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 21 con/ha.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2022_2023_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Thái Thị Thu Mơ (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN SINH HỌC 9 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá về kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học các chương: + Sinh vật và môi trường. + Hệ sinh thái + Con người, dân số và môi trường + Bảo vệ môi trường 2. Phát triển năng lực: Kiểm tra các năng lực: - Năng lực chung: năng lực giải quyết vấn đề; năng lực ngôn ngữ; năng lực tự học; năng lực khoa học. - Năng lực chuyên biệt: năng lực thực nghiệm, năng lực nghiên cứu khoa học 3. Phẩm chất: - Giúp học sinh rèn luyện bản thân, phát triển các phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. B. KHUNG MA TRẬN: 1. Thời điểm, thời gian kiểm tra: Kiểm tra học kì II – 45 phút 2. Hình thức kiểm tra: 100% trắc nghiệm. 3. Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 10,0 điểm (gồm 30 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 9 câu, vận dụng: 6 câu, vận dụng cao: 3 câu), mỗi câu 0,35 điểm; MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng số Nội dung kiến Nhận Thông Vận dụng Điểm số Tỉ lệ Vận dụng câu thức biết hiểu cao TN TN TN TN TN Sinh vật và môi 3,0 30% 3 3 2 1 9 trường Hệ sinh thái 30% 3 3 2 1 9 3,0 Con người, dân số 3,0 30% 3 3 2 1 9 và môi trường Bảo vệ môi trường 10% 3 3 1,0 Số câu 12 9 6 3 30 10 Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 7,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1 điểm 10 điểm 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% 100% C. BẢN ĐẶC TẢ: (Đính kèm trang sau) D. ĐỀ KIỂM TRA: (Đính kèm trang sau) E. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT: (Đính kèm trang sau)
- C. BẢN ĐẶC TẢ: Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Nhận biết khái niệm về môi 1 C1 trường. - Nhất biết các nhân tố sinh thái trong tự nhiên, tác động qua lại 1 C2 giữa các loài sinh vật. Nhận - Nhận biết khả năng thích nghi của biết các loài sinh vật với các nhân tố 1 C3 sinh thái. - Hiểu được các nguyên nhân của hiện tượng biến động số lượng 1 C4 quần thể. Sinh vật - Hiểu các điều kiện để hiện tượng và môi Thông 1 C5 tự tỉa thưa diễn ra ở thực vật. trường hiểu - Hiểu được sự hợp tác giữa các 1 C6 sinh vật cùng loài và khác loài. - Vận dụng kiến thức mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài sinh vật 1 C7 Vận khác loài giải thích các hiện tượng dụng thực tế. - Vận dụng nhân tố sinh thái giải 1 C8 thích các hiện tượng thực tế. Vận - Giải thích được các nhân tố sinh dụng 1 C9 thái tác động lên đời sống sinh vật. cao - Nhận biết khái niệm về quần thể, 1 C10 quần xã, hệ sinh thái. Nhận - Nhận biết nhóm sinh vật trong hệ 1 C11 biết sinh thái. - Nhận biết tỉ lệ đực cái trong quần 1 C12 Hệ sinh xã sinh vật. thái - Phân biệt các nhóm tuổi trong 1 C13 quần thể người. Thông - Phân biệt các dạng tháp tuổi trong 1 C14 hiểu quần thể người, - Hiểu được vai trò của các loài 1 C15 sinh vật trong chuỗi thức ăn Vận - Vận dụng kiến thức, phân biệt 1 C16
- dụng được các hiện tượng khống chế sinh học - Vận dụng kiến thức về mật độ quần thể, xác định được quần thể ở 1 C17 dạng ổn định, giảm sút hay phát triển. Vận dụng - Phân tích được một chuỗi thức ăn 1 C18 cao - Nhận biết các hình thức khai thác thiên nhiên của con người qua các 1 C19 thời kì. Nhận - Nhận biết các năng lượng tái tạo biết và không tái tạo. Nêu được các ví 1 C20 dụ - Nhận biết về khái niệm ô nhiễm 1 C21 môi trường - Hiểu được hậu quả của việc săn 1 C22 bắn trái phép. Con Thông - Hiểu được nguyên nhân suy giảm người, dân 1 C23 hiểu độ đa dạng sinh học. số và môi - Phân biệt các nguồn ô nhiễm môi trường 1 C24 trường - Vận dụng kiến thức hiểu được các hậu quả ô nhiễm do con người gây 1 C29 Vận ra dụng - Vận dụng kiến thức, đưa ra các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi 1 C30 trường. Vận - Vận dụng kiến thức thực thế, so dụng 1 C25 sánh hiệu lực thuốc kháng sinh. cao - Nhận biết các loại tài nguyên. 1 C26 Bảo vệ Nhận - Nhận biết các dạng năng lượng. 1 C27 môi biết - Nhận biết hậu quả của con người trường 1 C28 gây ra cho môi trường. Tổng số câu 30 30 câu
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2022 - 2023 Môn: Sinh học 9 I. Trắc nghiệm: (10 điểm) Đáp án tô đậm là đáp án đúng. Mỗi câu đúng được 0.35 điểm Sinh 9- GK II – 201 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B A C C C C C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B C B A B D D D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D D B B D D A C D C Sinh 9- GK II – 202 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D B D A C C D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A B A D D C D C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B C C B B A B B A A Sinh 9- GK II – 203 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C B D B C B D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A A D C D C B C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B C C C C D C D B C Sinh 9- GK II – 204 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D B D B A D B B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B B C B C B D A C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D B B A A C D D A B BGH Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Lê Thị Ngọc Anh Khổng Thu Trang Thái Thị Thu Mơ
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Mã đề: HKII-SINH9-202 Trắc nghiệm: (10 điểm) Học sinh tô kín đáp án đúng nhất bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. Quần thể sinh vật sản xuất là A. dương xỉ. B. nấm linh chi. C. ruồi, muỗi. D. rươi và sâu đất. Câu 2. Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với nhân tố ánh sáng, người ta chia động vật làm 2 nhóm là A. nhóm kị sáng và nhóm kị tối. B. nhóm ưa sáng và nhóm ưa tối. C. nhóm kị sáng và nhóm ưa bóng. D. nhóm ưa sáng và nhóm kị bóng. Câu 3. Khi đem một cây phong lan từ trong rừng rậm về trồng ở vườn nhà, những nhân tố sinh thái nào của môi trường tác động lên cây phong lan sẽ thay đổi? A. Ánh sáng, nước B. Gió, nhiệt độ C. Gió, độ ẩm D. Ánh sáng, độ ẩm Câu 4. Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa thưa diễn ra? A. Số lượng cây mọc trong một diện tích rộng. B. Cây không lấy đủ chất dinh dưỡng và ánh sáng. C. Cây đủ dinh dưỡng. D. Cây đủ ánh sáng. Câu 5. Các hình thức khai thác thiên nhiên của con người thời kì nông nghiệp là A. săn bắt động vật và hái lượm cây rừng. B. bắt cá, hái quả. C. săn bắt thú, hái lượm cây rừng. D. trồng trọt và chăn nuôi. Câu 6. Ví dụ về một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm thuộc quan hệ A. cạnh tranh. B. đối địch. C. sinh vật này ăn sinh vật khác. D. ức chế - cảm nhiễm. Câu 7. Nếu một nước có số trẻ em dưới 15 tuổi chiếm 30% dân số, số lượng người già chiếm dưới 10%, tuổi thọ trung bình thấp thì được xếp vào loại nước có tháp dân số A. tương đối ổn định B. ổn định C. giảm sút D. phát triển Câu 8. Ở người, nhóm tuổi sinh sản và lao động là A. từ 16 đến 65 tuổi. B. từ 15 đến 65 tuổi. C. từ 15 đến 64 tuổi. D. từ 16 đến 64 tuổi. Câu 9. Hiện tượng khống chế sinh học không xảy ra giữa các quần thể nào? A. Quần thể rắn và quần thể chuột. B. Quần thể chim sẻ và quần thể sâu bướm. C. Quần thể gà và quần thể châu chấu. D. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ. Câu 10. Những hoạt động nào không gây ô nhiễm môi trường? A. Thải nước sinh hoạt ra môi trường. B. Vứt rác bừa bãi. C. Phun thuốc trừ sâu. D. Trồng cây gây rừng. Câu 11. Sơ đồ sau mô tả một chuỗi thức ăn: Lúa Chuột Cú mèo Vi sinh vật. Một người nông dân sử dụng thuốc bẫy dính, thuốc diệt các loại gắm nhấm cho lúa của mình. Loài sinh vật mà người nông dân đó muốn tiêu diệt là A. vi sinh vật. B. lúa. C. chuột. D. cú mèo. Câu 12. Môi trường sống của cây xanh là A. đất và nước. B. đất. C. đất và không khí. D. không khí và nước. Câu 13. Môi trường là A. các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm. B. tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật. C. nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật. D. các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật. Câu 14. Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ Bọ rùa Ếch Rắn Vi sinh vật. Bọ rùa có vai trò gì? A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật sản xuất. C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. Câu 15. Sự hợp tác giữa các loài sinh vật trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại là quan hệ A. cộng sinh. B. hỗ trợ. C. cạnh tranh. D. hội sinh. Câu 16. Mật độ quần thể là A. số lượng sinh vật trong một vùng nào đó. B. tổng số lượng sinh vật có trong quần thể. C. số lượng hợp lý các sinh vật có trong một đơn vị nào đó.D. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. Câu 17. Quần thể người có 3 dạng tháp tuổi như hình sau Tháp dân số trẻ là dạng A. b,c B. a,b C. a D. a,c
- Câu 18. Hiện tượng rễ của các cây cùng loài sống gần nhau nối liền với nhau biểu thị mối quan hệ gì? A. Cạnh tranh B. Hội sinh C. Cộng sinh D. Hỗ trợ Câu 19. Xét nhân tố sinh thái là “hàm lượng muối” thì nhóm loài nào có giới hạn sinh thái cao nhất? A. Loài ở nước ngọt. B. Loài ở tầng sâu đại dương. C. Loài ở cửa sông. D. Loài ở nước mặn. Câu 20. Ở đa số động vật, tỉ lệ đực/cái ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở thường là A. 40/60 B. 75/25 C. 70/30 D. 50/50 Câu 21. Ô nhiễm môi trường là A. môi trường chứa nhiều chất độc hại và dễ lên men. B. hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lý, sinh học, hoá học bị thay đổi gây tác hại cho con người và các sinh vật khác. C. môi trường có nhiều loại rác khó tiêu huỷ và nhiều xác chết động thực vật gây hôi thối. D. môi trường có nhiều bụi bẩn. Câu 22. Tài nguyên nào thuộc tài nguyên tái sinh? A. Than đá. B. Đá vôi. C. Gió. D. Dầu mỏ. Câu 23. Nguồn ô nhiễm phóng xạ chủ yếu là từ chất thải của A. công trường khai thác chất phóng xạ. B. nhà máy điện nguyên tử. C. công trường khai thác chất phóng xạ, nhà máy điện nguyên tử, việc thử vũ khí hạt nhân. D. thử vũ khí hạt nhân. Câu 24. Săn bắn động vật hoang dã quá mức sẽ dẫn đến hậu quả gì? A. Mất nhiều loài sinh vật. B. Mất cân bằng sinh thái và mất nhiều loài sinh vật. C. Mất nơi ở của sinh vật. D. Mất cân bằng sinh thái. Câu 25. Biện pháp hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật là A. xả rác bừa bãi. B. trồng rau sạch. C. bón phân tươi cho thực vật. D. phun thuốc bảo vệ thực vật. Câu 26. Suy giảm độ đa dạng sinh học là nguyên nhân gây nên A. mất cân bằng sinh thái. B. suy giảm hệ sinh thái rừng. C. suy giảm tài nguyên sinh vật. D. ức chế hoạt động của các vi sinh vật. Câu 27. Một thí nghiệm đã được thực hiện để so sánh hiệu lực của 2 loại thuốc kháng sinh, X và Y lên tỉ lệ tổng hợp protein trong tế bào vi khuẩn. Kết quả được thể hiện trong đồ thị dưới đây Kết luận nào đúng? A. Tổng hợp protein vi khuẩn bị ức chế đến mức tối đa mà không cần thuốc kháng sinh. B. Kháng sinh X ít hiệu quả hơn kháng sinh Y trong việc ức chế tổng hợp protein vi khuẩn. C. Tỉ lệ tổng hợp protein lớn nhất từ 12 đến 16 phút trong mọi trường hợp. D. Khánh sinh Y ít hiệu quả hơn kháng sinh X trong việc ức chế tổng hợp protein vi khuẩn. Câu 28. Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu gồm A. đất, nước, dầu mỏ. B. đất, nước, khoáng sản, năng lượng, sinh vật, rừng. C. đất, nước, sinh vật, rừng. D. đất, nước, than đá, sinh vật, rừng. Câu 29. Hậu quả gây ra cho môi trường tự nhiên do con người săn bắt động vật quá mức là A. nhiều loài có nguy cơ bị tuyệt chủng. B. nhiều loài trở về trạng thái cân bằng. C. môi trường bị ô nhiễm. D. động vật mất nơi cư trú. Câu 30. Than đá và dầu mỏ được xếp vào nguồn tài nguyên nào? A. Tài nguyên không tái sinh. B. Tài nguyên tái sinh và không tái sinh C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. D. Tài nguyên tái sinh. Chúc các con thi tốt!
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Mã đề: HKII-SINH9-203 Trắc nghiệm: (10 điểm) Học sinh tô kín đáp án đúng nhất bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. Các hình thức khai thác thiên nhiên của con người thời kì nông nghiệp là A. săn bắt động vật và hái lượm cây rừng. B. săn bắt thú, hái lượm cây rừng. C. trồng trọt và chăn nuôi. D. bắt cá, hái quả. Câu 2. Hiện tượng khống chế sinh học không xảy ra giữa các quần thể nào? A. Quần thể rắn và quần thể chuột. B. Quần thể chim sẻ và quần thể sâu bướm. C. Quần thể gà và quần thể châu chấu. D. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ. Câu 3. Sơ đồ sau mô tả một chuỗi thức ăn: Lúa Chuột Cú mèo Vi sinh vật. Một người nông dân sử dụng thuốc bẫy dính, thuốc diệt các loại gắm nhấm cho lúa của mình. Loài sinh vật mà người nông dân muốn tiêu diệt là A. vi sinh vật. B. lúa. C. chuột. D. cú mèo. Câu 4. Môi trường sống của cây xanh là A. không khí và nước. B. đất và nước. C. đất và không khí. D. đất. Câu 5. Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa thưa diễn ra? A. Cây đủ ánh sáng. B. Số lượng cây mọc trong một diện tích rộng. C. Cây đủ dinh dưỡng. D. Cây không lấy đủ chất dinh dưỡng và ánh sáng. Câu 6. Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ Bọ rùa Ếch Rắn Vi sinh vật. Bọ rùa có vai trò gì? A. Sinh vật sản xuất. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. Câu 7. Ví dụ về một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm thuộc quan hệ A. sinh vật này ăn sinh vật khác. B. ức chế - cảm nhiễm. C. cạnh tranh. D. đối địch. Câu 8. Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với nhân tố ánh sáng, người ta chia động vật làm 2 nhóm là A. nhóm kị sáng và nhóm kị tối. B. nhóm ưa sáng và nhóm ưa tối. C. nhóm ưa sáng và nhóm kị bóng. D. nhóm kị sáng và nhóm ưa bóng. Câu 9. Hiện tượng rễ của các cây cùng loài sống gần nhau nối liền với nhau biểu thị mối quan hệ gì? A. Cộng sinh B. Cạnh tranh C. Hội sinh D. Hỗ trợ Câu 10. Ở đa số động vật, tỉ lệ đực/cái ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở thường là A. 75/25 B. 40/60 C. 50/50 D. 70/30 Câu 11. Khi đem một cây phong lan từ trong rừng rậm về trồng ở vườn nhà, những nhân tố sinh thái nào của môi trường tác động lên cây phong lan sẽ thay đổi? A. Ánh sáng, nước B. Ánh sáng, độ ẩm C. Gió, độ ẩm D. Gió, nhiệt độ Câu 12. Ở người, nhóm tuổi sinh sản và lao động là A. từ 15 đến 64 tuổi. B. từ 15 đến 65 tuổi. C. từ 16 đến 64 tuổi. D. từ 16 đến 65 tuổi. Câu 13. Sự hợp tác giữa các loài sinh vật trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại là quan hệ A. hội sinh. B. hỗ trợ. C. cộng sinh. D. cạnh tranh. Câu 14. Mật độ quần thể là A. số lượng sinh vật trong một vùng nào đó. B. số lượng hợp lý các sinh vật có trong một đơn vị nào đó. C. tổng số lượng sinh vật có trong quần thể. D. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. Câu 15. Quần thể người có 3 dạng tháp tuổi như hình sau Tháp dân số trẻ là dạng A. b,c B. a,c C. a D. a,b Câu 16. Môi trường là A. các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm. B. nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật. C. các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật. D. tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật.
- Câu 17. Nếu một nước có số trẻ em dưới 15 tuổi chiếm 30% dân số, số lượng người già chiếm dưới 10%, tuổi thọ trung bình thấp thì được xếp vào loại nước có tháp dân số A. ổn định B. phát triển C. giảm sút D. tương đối ổn định Câu 18. Xét nhân tố sinh thái là “hàm lượng muối” thì nhóm loài nào có giới hạn sinh thái cao nhất? A. Loài ở nước ngọt. B. Loài ở cửa sông. C. Loài ở nước mặn. D. Loài ở tầng sâu đại dương. Câu 19. Quần thể sinh vật sản xuất là A. ruồi, muỗi. B. nấm linh chi. C. dương xỉ. D. rươi và sâu đất. Câu 20. Những hoạt động nào không gây ô nhiễm môi trường? A. Phun thuốc trừ sâu. B. Vứt rác bừa bãi. C. Trồng cây gây rừng. D. Thải nước sinh hoạt ra môi trường. Câu 21. Biện pháp hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật là A. bón phân tươi cho thực vật. B. trồng rau sạch. C. phun thuốc bảo vệ thực vật. D. xả rác bừa bãi. Câu 22. Nguồn ô nhiễm phóng xạ chủ yếu là từ chất thải của A. nhà máy điện nguyên tử. B. công trường khai thác chất phóng xạ. C. công trường khai thác chất phóng xạ, nhà máy điện nguyên tử, việc thử vũ khí hạt nhân. D. thử vũ khí hạt nhân. Câu 23. Than đá và dầu mỏ được xếp vào nguồn tài nguyên nào? A. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. B. Tài nguyên tái sinh. C. Tài nguyên không tái sinh. D. Tài nguyên tái sinh và không tái sinh Câu 24. Săn bắn động vật hoang dã quá mức sẽ dẫn đến hậu quả gì? A. Mất cân bằng sinh thái. B. Mất nơi ở của sinh vật. C. Mất cân bằng sinh thái và mất nhiều loài sinh vật. D. Mất nhiều loài sinh vật. Câu 25. Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu gồm A. đất, nước, than đá, sinh vật, rừng. B. đất, nước, dầu mỏ. C. đất, nước, khoáng sản, năng lượng, sinh vật, rừng. D. đất, nước, sinh vật, rừng. Câu 26. Ô nhiễm môi trường là A. môi trường có nhiều loại rác khó tiêu huỷ và nhiều xác chết động thực vật gây hôi thối. B. môi trường chứa nhiều chất độc hại và dễ lên men. C. môi trường có nhiều bụi bẩn. D. hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lý, sinh học, hoá học bị thay đổi gây tác hại cho con người và các sinh vật khác. Câu 27. Suy giảm độ đa dạng sinh học là nguyên nhân gây nên A. ức chế hoạt động của các vi sinh vật. B. suy giảm hệ sinh thái rừng. C. mất cân bằng sinh thái. D. suy giảm tài nguyên sinh vật. Câu 28. Tài nguyên nào thuộc tài nguyên tái sinh? A. Đá vôi. B. Dầu mỏ. C. Than đá. D. Gió. Câu 29. Hậu quả gây ra cho môi trường tự nhiên do con người săn bắt động vật quá mức là A. nhiều loài trở về trạng thái cân bằng. B. nhiều loài có nguy cơ bị tuyệt chủng. C. môi trường bị ô nhiễm. D. động vật mất nơi cư trú. Câu 30. Một thí nghiệm đã được thực hiện để so sánh hiệu lực của 2 loại thuốc kháng sinh, X và Y lên tỉ lệ tổng hợp protein trong tế bào vi khuẩn. Kết quả được thể hiện trong đồ thị dưới đây Kết luận nào đúng? A. Tổng hợp protein vi khuẩn bị ức chế đến mức tối đa mà không cần thuốc kháng sinh. B. Tỉ lệ tổng hợp protein lớn nhất từ 12 đến 16 phút trong mọi trường hợp. C. Kháng sinh X ít hiệu quả hơn kháng sinh Y trong việc ức chế tổng hợp protein vi khuẩn. D. Khánh sinh Y ít hiệu quả hơn kháng sinh X trong việc ức chế tổng hợp protein vi khuẩn. Chúc các con thi tốt!
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Mã đề: HKII-SINH9-204 Trắc nghiệm: (10 điểm) Học sinh tô kín đáp án đúng nhất bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. Hiện tượng khống chế sinh học không xảy ra giữa các quần thể nào? A. Quần thể gà và quần thể châu chấu. B. Quần thể chim sẻ và quần thể sâu bướm. C. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ. D. Quần thể rắn và quần thể chuột. Câu 2. Hiện tượng rễ của các cây cùng loài sống gần nhau nối liền với nhau biểu thị mối quan hệ gì? A. Hội sinh B. Cạnh tranh C. Cộng sinh D. Hỗ trợ Câu 3. Sơ đồ sau mô tả một chuỗi thức ăn: Lúa Chuột Cú mèo Vi sinh vật. Một người nông dân sử dụng thuốc bẫy dính, thuốc diệt các loại gắm nhấm cho lúa của mình. Loài sinh vật mà người nông dân muốn tiêu diệt là A. vi sinh vật. B. chuột. C. lúa. D. cú mèo. Câu 4. Ở đa số động vật, tỉ lệ đực/cái ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở thường là A. 75/25 B. 70/30 C. 40/60 D. 50/50 Câu 5. Quần thể người có 3 dạng tháp tuổi như hình sau Tháp dân số trẻ là dạng A. b,c B. a C. a,c D. a,b Câu 6. Xét nhân tố sinh thái là “hàm lượng muối” thì nhóm loài nào có giới hạn sinh thái cao nhất? A. Loài ở cửa sông. B. Loài ở tầng sâu đại dương. C. Loài ở nước ngọt. D. Loài ở nước mặn. Câu 7. Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với nhân tố ánh sáng, người ta chia động vật làm 2 nhóm là A. nhóm kị sáng và nhóm kị tối. B. nhóm ưa sáng và nhóm kị bóng. C. nhóm kị sáng và nhóm ưa bóng. D. nhóm ưa sáng và nhóm ưa tối. Câu 8. Quần thể sinh vật sản xuất là A. nấm linh chi. B. dương xỉ. C. rươi và sâu đất. D. ruồi, muỗi. Câu 9. Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa thưa diễn ra? A. Cây đủ ánh sáng. B. Cây không lấy đủ chất dinh dưỡng và ánh sáng. C. Cây đủ dinh dưỡng. D. Số lượng cây mọc trong một diện tích rộng. Câu 10. Sự hợp tác giữa các loài sinh vật trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại là quan hệ A. cạnh tranh. B. hỗ trợ. C. hội sinh. D. cộng sinh. Câu 11. Ở người, nhóm tuổi sinh sản và lao động là A. từ 15 đến 64 tuổi. B. từ 16 đến 64 tuổi. C. từ 16 đến 65 tuổi. D. từ 15 đến 65 tuổi. Câu 12. Những hoạt động nào không gây ô nhiễm môi trường? A. Phun thuốc trừ sâu. B. Trồng cây gây rừng. C. Vứt rác bừa bãi. D. Thải nước sinh hoạt ra môi trường. Câu 13. Khi đem một cây phong lan từ trong rừng rậm về trồng ở vườn nhà, những nhân tố sinh thái nào của môi trường tác động lên cây phong lan sẽ thay đổi? A. Ánh sáng, nước B. Ánh sáng, độ ẩm C. Gió, nhiệt độ D. Gió, độ ẩm Câu 14. Nếu một nước có số trẻ em dưới 15 tuổi chiếm 30% dân số, số lượng người già chiếm dưới 10%, tuổi thọ trung bình thấp thì được xếp vào loại nước có tháp dân số A. phát triển B. tương đối ổn định C. giảm sút D. ổn định Câu 15. Môi trường là A. nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật. B. tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật. C. các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật. D. các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm. Câu 16. Các hình thức khai thác thiên nhiên của con người thời kì nông nghiệp là A. săn bắt thú, hái lượm cây rừng. B. săn bắt động vật và hái lượm cây rừng. C. trồng trọt và chăn nuôi. D. bắt cá, hái quả.
- Câu 17. Mật độ quần thể là A. số lượng sinh vật trong một vùng nào đó. B. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. C. tổng số lượng sinh vật có trong quần thể. D. số lượng hợp lý các sinh vật có trong một đơn vị nào đó. Câu 18. Môi trường sống của cây xanh là A. đất và không khí. B. đất. C. không khí và nước. D. đất và nước. Câu 19. Ví dụ về một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm thuộc quan hệ A. cạnh tranh. B. sinh vật này ăn sinh vật khác. C. đối địch. D. ức chế - cảm nhiễm. Câu 20. Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ Bọ rùa Ếch Rắn Vi sinh vật. Bọ rùa có vai trò gì? A. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. B. Sinh vật sản xuất. C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. Câu 21. Than đá và dầu mỏ được xếp vào nguồn tài nguyên nào? A. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. B. Tài nguyên tái sinh và không tái sinh C. Tài nguyên tái sinh. D. Tài nguyên không tái sinh. Câu 22. Tài nguyên nào thuộc tài nguyên tái sinh? A. Đá vôi. B. Gió. C. Than đá. D. Dầu mỏ. Câu 23. Ô nhiễm môi trường là A. môi trường chứa nhiều chất độc hại và dễ lên men. B. hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lý, sinh học, hoá học bị thay đổi gây tác hại cho con người và các sinh vật khác. C. môi trường có nhiều bụi bẩn. D. môi trường có nhiều loại rác khó tiêu huỷ và nhiều xác chết động thực vật gây hôi thối. Câu 24. Suy giảm độ đa dạng sinh học là nguyên nhân gây nên A. mất cân bằng sinh thái. B. ức chế hoạt động của các vi sinh vật. C. suy giảm tài nguyên sinh vật. D. suy giảm hệ sinh thái rừng. Câu 25. Nguồn ô nhiễm phóng xạ chủ yếu là từ chất thải của A. công trường khai thác chất phóng xạ, nhà máy điện nguyên tử, việc thử vũ khí hạt nhân. B. công trường khai thác chất phóng xạ. C. thử vũ khí hạt nhân. D. nhà máy điện nguyên tử. Câu 26. Săn bắn động vật hoang dã quá mức sẽ dẫn đến hậu quả gì? A. Mất nơi ở của sinh vật. B. Mất nhiều loài sinh vật. C. Mất cân bằng sinh thái và mất nhiều loài sinh vật. D. Mất cân bằng sinh thái. Câu 27. Biện pháp hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật là A. phun thuốc bảo vệ thực vật. B. xả rác bừa bãi. C. bón phân tươi cho thực vật. D. trồng rau sạch. Câu 28. Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu gồm A. đất, nước, sinh vật, rừng. B. đất, nước, dầu mỏ. C. đất, nước, than đá, sinh vật, rừng. D. đất, nước, khoáng sản, năng lượng, sinh vật, rừng. Câu 29. Hậu quả gây ra cho môi trường tự nhiên do con người săn bắt động vật quá mức là A. nhiều loài có nguy cơ bị tuyệt chủng. B. môi trường bị ô nhiễm. C. nhiều loài trở về trạng thái cân bằng. D. động vật mất nơi cư trú. Câu 30. Một thí nghiệm đã được thực hiện để so sánh hiệu lực của 2 loại thuốc kháng sinh, X và Y lên tỉ lệ tổng hợp protein trong tế bào vi khuẩn. Kết quả được thể hiện trong đồ thị dưới đây Kết luận nào đúng? A. Tỉ lệ tổng hợp protein lớn nhất từ 12 đến 16 phút trong mọi trường hợp. B. Kháng sinh X ít hiệu quả hơn kháng sinh Y trong việc ức chế tổng hợp protein vi khuẩn. C. Tổng hợp protein vi khuẩn bị ức chế đến mức tối đa mà không cần thuốc kháng sinh. D. Khánh sinh Y ít hiệu quả hơn kháng sinh X trong việc ức chế tổng hợp protein vi khuẩn. Chúc các con thi tốt!