Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)

Câu 1 (4,8 điểm). Ghi lại vào tờ giấy kiểm tra chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu sau:

1. Tác dụng của động cơ điện một chiều là

A. biến đổi điện năng thành cơ năng. B. biến đổi nhiệt năng thành điện năng.

C. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. D. biến đổi cơ năng thành điện năng.

2. Quan sát hình bên và cho biết đây là sơ đồ cấu tạo của loại máy nào trong các loại máy sau?

A. Động cơ điện một chiều.

B. Máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay.

C. Máy biến thế.

D. Máy phát điện xoay chiều có nam châm quay.

3. Dùng ampe kế xoay chiều có thể đo được

A. cường độ dòng điện xoay chiều. B. cường độ dòng điện một chiều.

C. hiệu điện thế xoay chiều. D. hiệu điện thế một chiều.

4. Dòng điện xoay chiều khác dòng điện một chiều ở điểm

A. dòng điện xoay chiều chỉ đổi chiều một lần.

B. dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.

C. cường độ dòng điện xoay chiều luôn tăng.

D. hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều luôn tăng.

5. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện

A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.

B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.

C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.

D. tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.

docx 3 trang Quốc Hùng 25/07/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_2022_2023_tru.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày tháng năm 2023 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II VẬT LÝ 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lưu ý: Đề thi gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Câu 1 (4,8 điểm). Ghi lại vào tờ giấy kiểm tra chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu sau: 1. Tác dụng của động cơ điện một chiều là A. biến đổi điện năng thành cơ năng. B. biến đổi nhiệt năng thành điện năng. C. biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. D. biến đổi cơ năng thành điện năng. 2. Quan sát hình bên và cho biết đây là sơ đồ cấu tạo của loại máy nào trong các loại máy sau? A. Động cơ điện một chiều. B. Máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay. C. Máy biến thế. D. Máy phát điện xoay chiều có nam châm quay. 3. Dùng ampe kế xoay chiều có thể đo được A. cường độ dòng điện xoay chiều. B. cường độ dòng điện một chiều. C. hiệu điện thế xoay chiều. D. hiệu điện thế một chiều. 4. Dòng điện xoay chiều khác dòng điện một chiều ở điểm A. dòng điện xoay chiều chỉ đổi chiều một lần. B. dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi. C. cường độ dòng điện xoay chiều luôn tăng. D. hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều luôn tăng. 5. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. D. tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. 6. Tác dụng nào của dòng điện là nguyên nhân dẫn đến sự hao phí khi truyền tải điện năng? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng sinh lí. 7. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 50V. B. 120V. C. 12V. D. 60V. 8. Kí hiệu của thấu kính hội tụ là A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. 9. Có thể dùng kính lúp để quan sát A. Trận bóng đá trên sân vận động. B. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay. C. Một con vi trùng. D. Kích thước của nguyên tử. 10. Nhận định nào không đúng? Quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta sẽ nhìn thấy A. Ảnh cùng chiều với vật. B. Ảnh lớn hơn vật. C. Ảnh ảo. D. Ảnh thật lớn hơn vật. 11. Mắt tốt khi nhìn vật ở xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật ở A. trước màng lưới của mắt. B. sau màng lưới của mắt. . C. trên màng lưới của mắt. D. trước tiêu điểm của thể thuỷ tinh của mắt.
  2. 12. Đặt mắt phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi ở đáy chậu ta sẽ A. nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước. B. không nhìn thấy viên bi. C. nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước. D. nhìn thấy đúng viên bi trong nước. Câu 2 (1,2 điểm). Chọn từ hoặc cụm từ sau: điểm cực cận, điểm cực viễn, phân kì, hội tụ, màng lưới, thể thuỷ tinh điền vào chỗ chấm để được kết luận đúng, rồi ghi lại vào giấy kiểm tra: 1. Điểm xa mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được khi không điều tiết gọi là (1) 2. Mắt lão phải đeo kính (2) 3. Trong quá trình mắt điều tiết, (3) bị co giãn, phồng lên hoặc dẹt xuống, để cho ảnh hiện trên màng lưới rõ nét. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm). Câu 1 (2,0 điểm). Một người có điểm cực cận cách mắt 15 cm và điểm cực viễn cách mắt 100 cm, quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có số bội giác 1,5x . a) Xác định giới hạn nhìn rõ của mắt. b) So sánh ảnh của vật mắt người đó quan sát được qua kính lúp trên với kính lúp có số bội giác 2x. Câu 2 (2,0 điểm). Vật sáng AB cao 2cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 24cm. a) Vẽ ảnh A’B’ của vật AB tạo bởi thấu kính theo đúng tỉ lệ d:f. b) Xác định chiều cao của ảnh. Hết đề
  3. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II VẬT LÝ 9 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1 (4,8 điểm). Mỗi câu đúng được 0,4 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A B C A C C B D C A Câu 2 (1,2 điểm). Mỗi ý điền đúng được 0,4 điểm. 1. Điểm xa mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được khi không điều tiết gọi là điểm cực viễn. 2. Mắt lão phải đeo kính hội tụ. 3. Trong quá trình mắt điều tiết, thể thuỷ tinh bị co giãn, phồng lên hoặc dẹt xuống, để cho ảnh hiện trên màng lưới rõ nét. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm a) Giới hạn nhìn rõ của mắt là: CvCc = OCv - OCc = 100-15=85 cm 1 b) Ảnh của vật mắt người đó quan sát được qua kính lúp trên nhỏ hơn 0,5 (1,0) ảnh quan sát được qua kính lúp có số bội giác 2x. 0,5 a) B I K B’ O 1,0 A F A’ F’ b) Ta có: 0,25 OAB : OA'B' AB OA (1) A'B' OA' 2 FOI : FA'B' 0,25 (3,0) OI FO OI FO (2) A'B' FA' A'B' OF OA' Vì OI AB nên từ (1) và (2) ta có: OA FO 24 12 0,25 OA' OF OA' OA' 12 OA' OA' 8cm Ta có: AB OA 2 24 2 0,25 A'B' cm A'B' OA' A'B' 8 3 c) Khoảng cách từ vật đến ảnh là: AA’ = OA –OA’= 24-8 = 16 (cm) 1,0